couches supérieures de l'atmosphère trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ couches supérieures de l'atmosphère trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ couches supérieures de l'atmosphère trong Tiếng pháp.
Từ couches supérieures de l'atmosphère trong Tiếng pháp có các nghĩa là tầng bình lưu, Tầng bình lưu, tầng tĩnh khí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ couches supérieures de l'atmosphère
tầng bình lưu(stratosphere) |
Tầng bình lưu(stratosphere) |
tầng tĩnh khí
|
Xem thêm ví dụ
L'aéronomie concerne l'étude des couches supérieures de l'atmosphère où la dissociation et l'ionisation sont importantes. Khí học cao không (Aeronomy) là ngành khoa học nghiên cứu các tầng phía trên của khí quyển, nơi quá trình phân ly và điện ly đóng vai trò quan trọng. |
J'y étais pour voir ce qu'on appelle un vol de ballon longue-durée, qui permet, en gros, de transporter les télescopes et autres instruments jusqu'aux couches supérieures de l'atmosphère, jusqu'à la stratosphère supérieure, à 40km d'altitude. Tôi ở đó để quan sát một chuyến bay khí cầu dài, cơ bản là sẽ cần kính viễn vọng và những dụng cụ khác đem lên tới tầng khí quyển cao, qua tầng bình lưu cao lên 40 km. |
J'y étais pour voir ce qu'on appelle un vol de ballon longue- durée, qui permet, en gros, de transporter les télescopes et autres instruments jusqu'aux couches supérieures de l'atmosphère, jusqu'à la stratosphère supérieure, à 40km d'altitude. Tôi ở đó để quan sát một chuyến bay khí cầu dài, cơ bản là sẽ cần kính viễn vọng và những dụng cụ khác đem lên tới tầng khí quyển cao, qua tầng bình lưu cao lên 40 km. |
Comme avec la Terre, la couche atmosphérique supérieure, l'exosphère, n'a pas de limite supérieure bien définie. Như với Trái Đất, đỉnh của khí quyển, ở tầng ngoài, cũng không có ranh giới rõ ràng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ couches supérieures de l'atmosphère trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới couches supérieures de l'atmosphère
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.