couche trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ couche trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ couche trong Tiếng pháp.
Từ couche trong Tiếng pháp có các nghĩa là lớp, lót, tầng lớp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ couche
lớpnoun Je t'offrirai la plus belle couche de peinture de ta vie. Anh sẽ cho em một lớp sơn mới đẹp nhất mà em chưa từng có trong đời. |
lótnoun (lót (trong tả lót em) Pas de couches, pas d'ados, pas d'épouse hystérique. Không có tã lót, không có ranh con, cũng không có bà vợ chằn nào. |
tầng lớpnoun les groupes mélangent et ajoutent des couches d'organisation. thêm các tầng lớp để sắp xếp chúng. |
Xem thêm ví dụ
Aux dernières nouvelles, moi je devais coucher avec Zack. Tối qua, em với Zack đã quyết định rồi. |
Peut- on prouver que ces prédictions ont été couchées par écrit longtemps à l’avance et qu’il s’agissait donc vraiment de prophéties ? Chúng ta có thể nào chứng minh được là những lời tiên đoán như vậy đã được viết trước từ lâu và do đó là những lời tiên tri được ứng nghiệm không? |
Le soleil se couche. Mặt trời đã lặn. |
Prenez le seul, et couronné de succès, effort environnemental international du 20ème siècle, le Protocole de Montréal, par lequel les nations de la Terre se sont unies pour protéger la planète des effets destructeurs causés par les produits chimiques destructeurs de la couche d'ozone utilisés à l'époque dans les climatiseurs, les frigos et les autres dispositifs de refroidissement. Hãy nghĩ tới nỗ lực bảo vệ môi trường toàn cầu thành công nhất của thế kỉ 20, Hiệp định Montreal, trong đó các quốc gia trên thế giới cùng chung tay bảo vệ hành tinh từ những hậu quả tai hại của các hóa chất phá hủy tầng ô-zôn mà hồi đó được dùng trong máy điều hòa, tủ lạnh, và các thiết bị tạo lạnh khác. |
— Et maintenant, avant d’aller nous coucher, chantons tous ensemble l’hymne du collège ! — Và bây giờ, trước khi đi ngủ, chúng ta cùng hát một bài ca của trường. |
Politique commune des familles “ épanouies ” : “ Personne ne va se coucher s’il est fâché ”, relève l’auteur de l’enquête6. Or, il y a plus de 1 900 ans, la Bible faisait cette recommandation : “ Soyez en colère, et pourtant ne péchez pas ; que le soleil ne se couche pas sur votre irritation. Người tổ chức cuộc thăm dò ý kiến ghi nhận rằng những gia đình lành mạnh thường theo biện pháp là “không ai đi ngủ khi còn giận người khác”.6 Tuy nhiên, cách đây hơn 1.900 năm, Kinh-thánh khuyên bảo: “Ví bằng anh em đương cơn giận, thì chớ phạm tội; chớ căm-giận cho đến khi mặt trời lặn” (Ê-phê-sô 4:26). |
Soudain, le courant l’a attiré trop près d’un grand tourbillon et le bateau s’est couché sur le flanc et a chaviré. Đột nhiên, dòng nước mang tàu đến quá gần vực xoáy nước lớn, và chiếc tàu nghiêng qua một bên rồi bị lật. |
Il a couché avec toi et ne t'a pas rappelée. Ông ấy đã ngủ với cậu và không muốn gặp lại cậu. |
Voici donc à quel point se rapprochent votre expérience mentale et l’activité des neurones dans la rétine, qui, elle, est une partie du cerveau qui se trouve dans le globe oculaire, ou, autrement dit, une couche du cortex visuel. Và đó chính là sự gần gũi giữa trải nghiệm trong tâm trí bạn và các hoạt động của tế bào thần kinh trong võng mạc, hay chính là một phần của bộ não được đặt trong cầu mắc, hoặc, trong chuyện này, một phiến của lớp vỏ thị giác. |
Tu te souviens quand ta grand-mère était couchée là, toute ensanglantée et morte? Có nhớ bà của cô nằm đây đầy máu và đã chết không? |
Lorsque nous nous sommes couchés, la nuit de notre arrivée en Angleterre, nous étions tout excités et ne cessions de parler de l’hospitalité dont nous, des Africains, avions été l’objet de la part de Blancs. Tối hôm đó khi lên giường ngủ, chúng tôi xúc động đến độ cứ nói mãi về việc những người Phi Châu như chúng tôi sao lại có thể được những người da trắng tiếp đón niềm nở đến thế. |
La masse globale de l'ozone est relativement constante, à environ 3 milliards de tonnes, ce qui signifie que le Soleil produit environ 12 % de la couche d'ozone chaque jour. Khối lượng ôzôn toàn cầu không đổi một cách tương đối ở khoảng 3 tỷ tấn, nghĩa là Mặt Trời sản xuất khoảng 12% tầng ôzôn mỗi ngày. |
Si cela devait se produire, ne laissez pas le soleil se coucher alors que votre enfant est dans une grande détresse ou que vous êtes irrité (Éphésiens 4:26, 27). Nếu chuyện đó xảy ra, chớ để con bạn bị buồn tủi hoặc chính bạn bị giận dữ cho đến khi mặt trời lặn (Ê-phê-sô 4:26, 27). |
Le soir du 28 mars, après le coucher du soleil, les membres des deux classes se réuniront ensemble pour commémorer la mort du Christ et se souvenir de tout ce que Jéhovah a fait pour eux par le moyen du sacrifice de son cher Fils, Christ Jésus. Vào chiều ngày 28 tháng 3, sau khi mặt trời lặn, cả hai lớp người sẽ họp lại, cùng nhau tưởng niệm sự chết của Đấng Christ và nhớ đến mọi điều mà Đức Giê-hô-va đã làm cho họ qua sự hy sinh của Con yêu dấu Ngài, Chúa Giê-su Christ. |
C'est mieux si tu restes couché. Con ở đây thì hơn. |
" Dr Mandingo, va demander à la femme si elle couche à droite à gauche. " Này, bác sĩ Mandingo, đi hỏi bà vợ xem có đi lăng nhăng ko kìa. |
Un jour, il s’est couché par terre devant un magasin en pleurant pour que je lui achète quelque chose. Có lần nó còn nằm khóc ăn vạ trước cửa tiệm vì đòi một đồ vật nào đó. |
Quand je me couche et quand je suis debout. dù ngồi hay đứng, lúc con ngủ và thức dậy. |
Pourquoi coucher avec moi, alors? Vậy sao một cô gái lại thích ngủ với người như vậy? |
Je vais me coucher dans la chambre d’honneur.» Tôi sẽ đi nằm ở trong phòng danh dự. |
Il ne couche pas avec Julia. Hắn không có ngủ với Julia. |
Il bouge trois heures avant le coucher du soleil et jusqu’à minuit, puis un peu avant l’aube jusqu’à trois heures après le lever du soleil. Linh miêu vẫn không ngừng di chuyển từ 3 giờ trước khi mặt trời lặn cho đến khoảng nửa đêm và sau đó một lần nữa từ trước bình minh cho đến 3 giờ sau khi mặt trời mọc. |
Je couche pour du pognon. Tôi lên giường với đàn ông chỉ vì tiền thôi. |
Encore une autre question: la partie la plus chaude du soleil est son cœur brûlant, et plus une couche est éloignée du cœur, plus sa température diminue. Ngoài ra, cũng xem xét điều này: Phần nóng nhất của mặt trời là ở tâm điểm và càng xa tâm điểm, nhiệt độ của mặt trời càng nguội dần. |
Elle est faite de fibre de verre avec une couche de silcon. Nó được làm từ kính phủ silicon. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ couche trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới couche
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.