corretto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ corretto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ corretto trong Tiếng Ý.

Từ corretto trong Tiếng Ý có các nghĩa là đúng, có lý, phải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ corretto

đúng

adjective

Riuscirò a comunicare con loro, purché la vostra tesi sia corretta.
Tôi tự tin mình có thể giao tiếp với họ với điều kiện luận điểm của anh đúng.

có lý

verb

phải

verb

I bambini devono essere corretti per le loro colpe.
Trẻ con cần phải được uốn nắn lỗi lầm của mình.

Xem thêm ví dụ

Ed anche questa mappa è corretta.
Và tấm bản đồ này cũng chính xác.
È vero che la corretta comprensione di ciò che è il Regno produce grandi cambiamenti nella vita di coloro che esercitano fede in esso.
Đành rằng có sự hiểu biết chính xác về Nước Trời khiến những người thực hành đức tin nơi đó có những sự thay đổi lớn trong đời sống.
Il modo corretto per tagliare ganasce morbide Part One:
Cách thích hợp để cắt giảm mềm Jaws phần một:
Nel cercare di capire, interiorizzare e vivere i corretti principi del Vangelo, diventiamo più autosufficienti spiritualmente.
Khi cố gắng hiểu, tiếp thu và sống theo các nguyên tắc phúc âm đúng đắn, chúng ta sẽ trở nên tự lực hơn về phần thuộc linh.
Anche se il vostro conto è corretto, dovete ammettere che partite svantaggiati.
Cho dù con số của các người là đúng, các người phải thừa nhận là lợi thế không nghiêng về phía mình.
Prima di fissare il sensore di livello del liquido refrigerante per il serbatoio del liquido refrigerante, controllare che mostra il corretto:
Trước khi gắn bộ cảm biến mức nước làm mát xe tăng dung kiểm tra rằng nó cho thấy chính xác:
(Tito 3:2; Giacomo 3:17) Per edificare un figlio, il genitore deve esprimersi con “corrette parole di verità”.
Kinh Thánh nhiều lần nhấn mạnh tầm quan trọng của việc cái nhìn thực tế và hợp về các vấn đề (Tít 3:2; Gia-cơ 3:17).
Gruppi di masoreti in Babilonia e in Israele inventarono dei segni da porre vicino alle consonanti per indicare gli accenti e la corretta pronuncia delle vocali.
Những nhóm người Masorete tại Ba-by-lôn và Y-sơ-ra-ên sáng chế ra các dấu hiệu đặt xung quanh phụ âm để chỉ cách nhấn giọng và cách phát âm những nguyên âm cho đúng.
" Senza dubbio vi sono un po ́difficile vedere in questa luce, ma ho ottenuto un mandato ed è tutti corretti.
" Không nghi ngờ gì, bạn là một chút khó khăn để nhìn thấy trong ánh sáng này, nhưng tôi có một bảo đảm và nó tất cả các chính xác.
Anche se certamente ciò è corretto e positivo, mi domando se non vi sia dell’altro.
Mặc dù điều này chắc chắn là thích hợp và tốt, nhưng tôi tự hỏi là còn có nhiều điều hơn nữa về việc này không.
È un modo corretto di rendere le parole di Gesù?
Những bản này có dịch chính xác lời của Chúa Giê-su không?
Se dovessimo attenerci solo al sesso, e non sarebbe corretto, ma se decidessimo di basarci solo sul sesso, allora è una malattia prettamente femminile.
Nếu chúng ta vẫn giữ thành kiến giới tính - vốn không hề đúng. nhưng nếu chúng ta cứ tiến về phía trước với thành kiến về giới tính như vậy, nó thực ra lại là căn bệnh của phụ nữ.
Se una Testimone battezzata conduce lo studio in presenza di un Testimone battezzato, sarebbe corretto che indossasse il copricapo”.
Nếu một nữ Nhân Chứng đã báp-têm điều khiển học hỏi như thế trước mặt một nam Nhân Chứng đã báp-têm thì chị phải trùm đầu”.
Sei sicura che la traduzione sia corretta?
Cô chắc không dịch sai chứ?
Basandosi sulla traduzione prodotta oltre mezzo secolo prima dal monaco Massimo di Gallipoli, Serafino si accinse a pubblicare una nuova versione, corretta e più facile da capire.
Dùng bản tu sĩ Maximus dịch hơn nửa thế kỷ trước, Seraphim bắt đầu công việc in ấn một bản Kinh Thánh mới, không có lỗi và dễ hiểu hơn.
Nella teoria della complessità computazionale, ZPP (Zero-error Probabilistic Polynomial time, "tempo polinomiale probabilistico con errore zero") è la classe di complessità dei problemi per i quali esiste una macchina di Turing probabilistica con queste proprietà Restituisce sempre la risposta corretta SÌ o NO.
Trong lý thuyết độ phức tạp tính toán, ZPP (viết tắt của zero-error probabilistic polynomial time - thời gian đa thức với xác suất sai bằng không) là lớp độ phức tạp bao gồm các bài toán sao cho tồn tại máy Turing ngẫu nhiên với các tính chất sau: Máy luôn trả lời đúng CÓ hoặc KHÔNG.
Il Capo indicato per me all'inizio di questo giorno una possibile spiegazione per la vostra negligenza - riguardava la raccolta di denaro affidato a voi poco tempo fa - ma in verità ho quasi gli ha dato la mia parola d ́ onore che questa spiegazione non poteva essere corretta.
Chánh chỉ ra cho tôi trước đó ngày này rất một lời giải thích có thể cho bạn bỏ bê - nó liên quan đến việc thu tiền mặt được trao phó cho bạn một thời gian ngắn trước đây - nhưng sự thật, tôi gần như đã cho ông từ của tôi vinh dự là lời giải thích này không thể được chính xác.
Servire gli altri nella maniera giusta richiede uno sforzo per comprenderli come individui, con la loro personalità, forza, preoccupazioni, speranze e sogni, in modo tale da fornire l’aiuto e il sostegno corretti.
Việc phục vụ người khác một cách thích đáng đòi hỏi nỗ lực am hiểu từng cá nhân—nhân cách, sức mạnh, mối quan tâm, niềm hy vọng và mơ ước của họ—để có thể đem lại sự giúp đỡ và hỗ trợ thích đáng.
In primo luogo, la macchina è impostata l'altezza corretta per svuotare il serbatoio del liquido refrigerante
Đầu tiên, máy tính được thiết lập để chiều cao chính xác để xóa các bồn chứa nước làm mát
La cosa che più mi emoziona di Duolingo è che credo fornisca un corretto modello di business per l'apprendimento delle lingue.
Và điều mà tôi hứng thú nhất về Duolingo là tôi nghĩ điều này cung cấp một hình mẫu kinh tế công bằng cho giáo dục ngoại ngữ.
Non dobbiamo smettere di utilizzare il termine mormone quando è appropriato, ma dovremmo continuare a dare enfasi al nome completo e corretto della Chiesa.
Chúng ta không cần phải ngừng sử dụng danh xưng Mặc Môn khi thích hợp, nhưng chúng ta cần phải tiếp tục nhấn mạnh đến danh xưng đầy đủ và chính xác của Giáo Hội.
Uno degli elementi essenziali per una fede duratura è la corretta valutazione del tempo di asciugatura.
Một trong những bí quyết để có một đức tin lâu dài là đoán đúng thời gian chín muồi cần thiết.
Prova a creare di nuovo il tuo account Google con l'indirizzo email corretto.
Bạn có thể tạo Tài khoản Google của bạn một lần nữa bằng đúng địa chỉ email.
In questi casi, non è corretto che il padre resti in disparte e aspettarsi che gli anziani dirigano l’amministrazione di questa ordinanza importante.
Trong những trường hợp này, việc người cha trông mong và nhường cho các anh cả hướng dẫn việc thực hiện giáo lễ quan trọng này là không thích hợp.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ corretto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.