convocation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ convocation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ convocation trong Tiếng pháp.
Từ convocation trong Tiếng pháp có các nghĩa là giấy triệu tập, sự triệu tập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ convocation
giấy triệu tậpnoun |
sự triệu tậpnoun |
Xem thêm ví dụ
Nous serions reconnaissants aux membres de la Société qui ont changé d’adresse au cours de l’année écoulée d’en informer dès à présent le Bureau du Secrétaire afin que les convocations et les pouvoirs puissent leur parvenir pendant le mois de juillet. Đây là lúc các hội viên của Hội đoàn nên báo cho Văn phòng Thư ký biết về bất cứ sự thay đổi địa chỉ nào trong năm vừa qua để có thể nhận được thư thông báo và giấy ủy quyền như thường lệ vào tháng 7. |
Nous serions reconnaissants aux membres de la Société qui ont changé d’adresse au cours de l’année écoulée d’en informer dès à présent le Bureau du Secrétaire afin que les convocations et les pouvoirs puissent leur parvenir pendant le mois de juillet. Đây là lúc các hội viên của Hội đoàn nên báo cho Văn phòng Thư ký biết nếu họ đã thay đổi địa chỉ trong năm vừa qua để có thể nhận được thư thông báo và giấy ủy quyền như thường lệ vào tháng 7. |
Nous serions reconnaissants aux membres de la Société qui ont changé d’adresse au cours de l’année écoulée d’en informer dès à présent le Bureau du Secrétaire afin que les convocations et les pouvoirs puissent leur parvenir pendant le mois de juillet. Đây là lúc các hội viên của Hội đồng nên báo cho Văn phòng Thơ ký biết về bất cứ sự thay đổi địa chỉ nào trong năm vừa qua để có thể nhận được thư thông báo và giấy ủy quyền như thường lệ trong tháng 7. |
Que veux- tu que je fasse à propos de cette convocation? Ah! Anh muốn em làm gì khi anh nhận giấy báo à? |
Je connais ces lois parce que j'ai vu des amis et d'autres voyageurs qui étaient jetés en prison ou recevaient des convocations pour avoir commis ces soi-disant crimes. Tôi biết được những luật này vì tôi đã chứng kiến bạn tôi và những kẻ lang thang bị tống vào tù hay bị mời hầu tòa vì đã làm những việc bị cho là tội phạm ấy. |
Nous serions reconnaissants aux membres de l’association qui ont changé d’adresse au cours de l’année écoulée d’en informer dès à présent le Bureau du Secrétaire afin que les convocations et les pouvoirs puissent leur parvenir au cours du mois de juillet. Bây giờ là lúc các hội viên của Hội nên báo cho Văn Phòng Thư Ký biết nếu họ đã thay đổi địa chỉ trong năm vừa qua để có thể nhận được thư thông báo và giấy ủy quyền như thường lệ vào tháng 7. |
Le septième jour, il y aura une convocation sainte. Vào ngày thứ bảy sẽ có một cuộc hội họp thánh. |
Nous faisons cela dans les entreprises -- que ce soit lors d'un renflouement, une fuite de pétrole, une convocation -- nous nous comportons comme si nos actions n'avaient pas un énorme impact sur les autres. Chúng ta cho rằng sự liên kết -- cho dù nó là sự cứu trợ, một bãi dầu loang, thu hồi sản phẩm -- chúng ta giả bộ như điều mà chúng ta đang làm không hề có một tác động lớn lên người khác. |
Les pouvoirs, qui seront envoyés aux membres de la Société avec leur convocation, doivent être retournés au Bureau du Secrétaire pour le 1er août au plus tard. Giấy ủy quyền, gửi cho các hội viên kèm với thư thông báo về phiên họp thường niên, phải được gửi trở lại Văn Phòng Thư Ký của Hội trễ lắm là ngày 1 tháng 8. |
De nombreux chrétiens ont estimé en toute bonne conscience qu’ils n’enfreignaient pas de principes bibliques en répondant à pareille convocation, mais plutôt qu’ils imitaient Shadrak, Méshak et Abed-Négo, qui se sont présentés à la plaine de Doura pour obéir au gouvernement babylonien, ou encore Joseph et Marie, qui se sont rendus à Bethléhem sur l’ordre des autorités romaines (Daniel 3:1-12 ; Luc 2:1-4). Nhiều tín đồ đấng Christ cảm thấy họ có thể kết luận đúng đắn rằng những nguyên tắc Kinh-thánh không cấm họ đến trình diện, cũng như Sa-đơ-rắc, Mê-sác và A-bết-Nê-gô đã tuân theo lệnh của chính phủ Ba-by-lôn là phải trình diện tại đồng bằng Đu-ra, và Giô-sép và Ma-ri đã đi đến thành Bết-lê-hem để tuân theo chỉ thị của chính quyền La Mã (Đa-ni-ên 3:1-12; Lu-ca 2:1-4). |
Il y aura une convocation sainte ; vous devrez vous affliger*+ et présenter à Jéhovah un sacrifice par le feu. + Các ngươi phải giữ một cuộc hội họp thánh, phải tỏ ra hối lỗi*+ và dâng một lễ vật hỏa tế cho Đức Giê-hô-va. |
Il confirme ses performances durant les premiers mois de la saison 2012-2013, ce qui lui vaut une première convocation en équipe nationale en novembre 2013. Anh đã có màn trình diễn của anh trong những tháng đầu của mùa giải 2012-2013, giúp anh có được cú tấn công đầu tiên trong đội tuyển quốc gia vào tháng 11 năm 2013.. |
Nous serions reconnaissants aux membres de l’association qui ont changé d’adresse au cours de l’année écoulée d’en informer dès à présent le Bureau du Secrétaire afin que les convocations et les pouvoirs leur parviennent au cours du mois de juillet. Bây giờ là lúc các hội viên của Hội nên báo cho Văn Phòng Thư Ký biết nếu họ đã thay đổi địa chỉ trong năm vừa qua để có thể nhận được thư thông báo và giấy ủy quyền như thường lệ vào tháng 7. |
C'est une convocation de la Gestapo. Giấy mời của Gestapo. |
Les pouvoirs, qui seront envoyés aux membres de l’association avec leur convocation, doivent être retournés au Bureau du Secrétaire pour le 1er août au plus tard. Giấy ủy quyền, gửi cho các hội viên kèm với thư thông báo về phiên họp thường niên, phải được gửi trở lại Văn Phòng Thư Ký của Hội trễ lắm là ngày 1 tháng 8. |
Monsieur, si je pouvais connaître les dates de convocation... Em muốn biết ngày tổ chức lễ tốt nghiệp ạ. |
25 Le septième jour, il y aura une convocation sainte+. 25 Vào ngày thứ bảy, các ngươi phải giữ một cuộc hội họp thánh. |
3 « “Pendant six jours, on pourra travailler, mais le septième jour est un sabbat de repos complet+, une convocation sainte. 3 Hãy làm các công việc trong sáu ngày, nhưng ngày thứ bảy là ngày Sa-bát, một ngày nghỉ ngơi trọn vẹn,+ một cuộc hội họp thánh. |
12 « “Le 15e jour du 7e mois, il y aura une convocation sainte. 12 Vào ngày 15 của tháng thứ bảy, các ngươi phải giữ một cuộc hội họp thánh. |
37 « “Ce sont là les fêtes saisonnières+ de Jéhovah que vous proclamerez comme convocations saintes+, pour présenter à Jéhovah un sacrifice par le feu : l’holocauste+ et l’offrande de céréales+ du sacrifice, ainsi que les offrandes de vin+, selon ce qui est prescrit pour chaque jour. 37 Đó là các kỳ lễ được ấn định+ của Đức Giê-hô-va mà các ngươi phải tuyên bố là các cuộc hội họp thánh+ nhằm dâng lễ vật hỏa tế cho Đức Giê-hô-va, gồm lễ vật thiêu,+ lễ vật ngũ cốc+ và rượu tế lễ,+ theo lịch trình của mỗi ngày. |
35 Il y aura une convocation sainte le premier jour, et vous ne ferez aucun travail pénible. + 35 Sẽ có một cuộc hội họp thánh vào ngày đầu tiên của kỳ lễ, các ngươi không được làm bất cứ công việc khó nhọc nào. |
Convocation immédiate du Conseil de sécurité de l'ONU. Đề nghị cuộc họp kín của Hội đồng Nhân dân thành phố. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ convocation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới convocation
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.