conveniente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ conveniente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conveniente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ conveniente trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là tiện lợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ conveniente

tiện lợi

adjective

Eso es muy conveniente para todos los involucrados
Thật tiện lợi cho những kẻ có liên quan.

Xem thêm ví dụ

5 Y ahora bien, Teáncum vio que los lamanitas estaban resueltos a conservar esas ciudades que habían tomado, así como aquellas partes de la tierra de las que se habían apoderado; y viendo también la enormidad de su número, no le pareció conveniente a Teáncum intentar atacarlos en sus fuertes,
5 Và giờ đây, khi Tê An Cum thấy rằng dân La Man quyết cố thủ những thành phố chúng chiếm được, và cả những vùng đất mà chúng đã chiếm cứ; và ngoài ra ông còn thấy quân số của chúng quá đông đảo nên Tê An Cum nghĩ rằng đó là một điều bất lợi nếu ông toan tấn công chúng trong các đồn lũy của chúng.
Pero si los ancianos lo ven conveniente, puede que de vez en cuando decidan cambiar de asignación a uno o más siervos ministeriales.
Tuy nhiên, có nhiều lợi ích nếu để cho các anh tiếp tục giữ một nhiệm vụ trong một thời gian. Họ sẽ tích lũy nhiều kinh nghiệm và thành thạo hơn.
Hans explica: “Pedimos la guía de Jehová porque queríamos ir adonde él considerara más conveniente.
Anh Hans kể lại: “Chúng tôi cầu nguyện với Đức Giê-hô-va để xin ngài hướng dẫn vì chúng tôi muốn đến nơi nào ngài chỉ định.
C++ también proporciona constructores para inicializar un objeto, pero a menudo no son tan convenientes como el inicializador de lista.
C++ cũng hỗ trợ việc sử dụng hàm khởi tạo (constructor) để khởi tạo một đối tượng của một lớp nào đó nhưng không tạo được sự thuận tiện như danh sách khởi tạo.
Los padres decidirán si es conveniente usar esa información en la Noche de Adoración en Familia, al estudiar con cada hijo por separado o para enseñarles a efectuar su propio estudio personal.
Các bậc cha mẹ có thể quyết định sử dụng những phiếu thực tập này trong Buổi thờ phượng của gia đình, khi học hỏi riêng với từng con hay khi dạy con cách học hỏi cá nhân.
Por ejemplo, si fuera a leer Hebreos 9:12, 24 en un discurso sobre el rescate, tal vez sería conveniente que antes diera una breve explicación del cuarto más recóndito del tabernáculo, el cual, como indican ambos versículos, simboliza el lugar en el que entró Jesús cuando ascendió al cielo.
Nếu bạn dùng Hê-bơ-rơ 9:12, 24 trong bài giảng về giá chuộc chẳng hạn, thì trước khi đọc câu Kinh Thánh, bạn có thể thấy cần phải giải thích vắn tắt về gian phòng trong cùng của đền tạm mà theo Kinh Thánh, phòng này tượng trưng nơi Chúa Giê-su đã vào khi lên trời.
Es un tiempo conveniente de visitar a quienes no hallamos en casa durante el día o el fin de semana.
Buổi chiều tối là lúc thích hợp để gõ cửa nhà của những người thường vắng mặt khi những người công bố khác đến thăm ban ngày hoặc cuối tuần.
Su muerte se debe a que estuvo en la esquina cuando no le era conveniente; la circunstancia fue imprevista.
Ông chết vì không may đã đến góc đường vào chính lúc đó; đây là việc bất ngờ.
Atribuyo todo el mérito a nuestro Dios de bondad amorosa, que nos utiliza según lo ve conveniente.
Mọi vinh hiển đều thuộc về Đức Chúa Trời yêu thương nhân từ của chúng ta; Ngài dùng chúng tôi tùy ý Ngài.
El servicio muy raras veces es conveniente
Sự Phục Vụ Rất Hiếm Khi Là Thuận Tiện
Durante los siguientes tres años mudó a sus padres a una casa más conveniente y, con la ayuda de los hermanos cristianos de la localidad, adaptó la vivienda para satisfacer las necesidades especiales de su padre.
Trong khoảng thời gian ba năm sau đó, anh dời cha mẹ về một chỗ ở thích hợp hơn và với sự giúp đỡ của anh em tín đồ địa phương, anh đã sửa lại chỗ ở cho thích ứng với nhu cầu đặc biệt của cha.
Por eso, cuando les demos clases bíblicas, no es conveniente que expliquemos todos los detalles. Tampoco debemos ir a toda prisa, como si lo más importante fuera abarcar cierto número de páginas en cada sesión de estudio.
Khi điều khiển một cuộc học hỏi, chúng ta không cần giải thích mọi chi tiết, cũng không cần học vội vàng như thể điều quan trọng nhất là dạy cho xong một số đoạn nhất định.
Como el Chikuma huyó, el crucero pesado japonés Tone giró sus cañones hacia el Heermann que replicó con disparos hasta que llegó a una posición conveniente para continuar lanzando humo para los transportes.
Trong khi Chikuma đổi hướng, tàu tuần dương hặng Tone nặng xoay các khẩu pháo của nó nhắm vào Heermann; chiếc tàu khu trục bắn trả cho đến khi nó đi đến một vị trí để thả khói ngụy trang cho các tàu sân bay.
A fin de hablar con las personas a una hora conveniente para ellas, tenemos que poner a un lado nuestras preferencias personales para que ‘de todos modos salvemos a algunos’.
Để gặp được người ta vào giờ thuận lợi cho họ, chúng ta cần phải gạt qua sở thích riêng của chúng ta hầu “cứu-chuộc được một vài người không cứ cách nào”.
Determine el tiempo que sea más conveniente tanto para usted como para las personas del territorio.
Hãy ấn định thời gian nào là tốt nhất cho bạn và cho những người sống trong khu vực.
Así Weibo, el espacio público de 300 millones, se convirtió en una herramienta muy buena y conveniente para una lucha política.
Weibo, không gian dư luận 300 triệu người, đã trở thành một công cụ hoàn hảo, tiện lợi cho một cuộc chiến chính trị.
Quizás sea conveniente dedicar un tiempo el sábado o el domingo a visitar los ‘no en casa’ que anotamos entre semana.
Bạn có thể chọn một lúc nào đó ngày Thứ Bảy hoặc Chủ nhật để thăm những người không có ở nhà trong tuần.
Podemos preparar varias introducciones, y emplearlas como parezca más conveniente.
Bạn có thể sửa soạn trước vài lời nhập đề và dự trù dùng lời nhập đề thích hợp nhất cho hoàn cảnh.
“...se despoje del hombre natural, y se haga santo por la expiación de Cristo el Señor, y se vuelva como un niño: sumiso, manso, humilde, paciente, lleno de amor y dispuesto a someterse a cuanto el Señor juzgue conveniente imponer sobre él, tal como un niño se somete a su padre” (Mosíah 3:19; cursiva agregada).
“Cởi bỏ con người thiên nhiên của mình, và trở nên một thánh hữu nhờ sự chuộc tội của Đấng Ky Tô, là Chúa, và trở thành như trẻ nhỏ, phục tùng, nhu mì, khiêm nhường, kiên nhẫn, đầy sự yêu thương, sẵn sàng chấp nhận tất cả những điều gì Chúa thấy cần gán cho mình, chẳng khác chi trẻ con thuần phục cha mình vậy” (Mô Si A 3:19; sự nhấn mạnh được thêm vào).
Para evitar interrupciones en el servicio, es conveniente que sepas cómo gestionar tu límite de crédito.
Để tránh gián đoạn dịch vụ, hãy đảm bảo bạn hiểu cách quản lý hạn mức tín dụng.
Por ello, es conveniente examinar cómo se utilizaban estas expresiones en tiempos bíblicos.
Để giải đáp thắc mắc trên, chúng ta cần hiểu cách dùng của những từ ngữ đó vào thời Kinh Thánh.
Una vez analizadas, tal vez lleguen a la conclusión de que no es conveniente que su hijo se bautice, pues debe mejorar primero en alguno de los anteriores aspectos.
Sau khi xem xét các câu hỏi, có lẽ bạn nhận ra con mình nên cải thiện một vài mặt trước khi báp-têm.
Cree que lo conveniente es la guerra.
Anh ta thấy chiến tranh chính là câu trả lời.
Cuando fuimos al templo por primera vez e hicimos convenios, prometimos estar dispuestos a hacer lo que fuera que el Señor nos pidiera, aunque no fuese algo conveniente”, dijo.
Ông nói: “Khi đi đền thờ lần đầu tiên và lập các giao ước, chúng ta cam kết sẵn lòng làm bất cứ điều gì Chúa đòi hỏi chúng ta làm mặc dù điều đó không tiện lợi.
Que conveniente seria para ti.
Có lợi cho anh quá nhỉ?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conveniente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.