convalescence trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ convalescence trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ convalescence trong Tiếng pháp.
Từ convalescence trong Tiếng pháp có các nghĩa là thời kỳ lại sức, sự dưỡng bệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ convalescence
thời kỳ lại sứcnoun (y học) thời kỳ lại sức) |
sự dưỡng bệnhnoun (y học) sự dưỡng bệnh) |
Xem thêm ví dụ
Pendant ma convalescence, ma mère s’est occupée de moi sans me faire de reproches. Trong suốt thời gian điều trị, mẹ tôi luôn ở bên chăm sóc và không một lời trách móc. |
Peu de temps après, pendant ma convalescence à l’hôpital, mon père est entré dans ma chambre. Ngay sau đó, trong khi tôi đang hồi phục trong bệnh viện, thì cha tôi bước vào phòng. |
Toujours en convalescence pour ta blessure? Vẫn đang hồi phục sau tổn thương đó? |
“ Depuis, maman et moi sommes retournées au Brésil, où elle est toujours en convalescence. Rồi mẹ và tôi trở lại Brazil, nơi mẹ tiếp tục dưỡng bệnh. |
Comment va la convalescence? Phục hồi tới đâu rồi, Vic? |
Vous devriez être en convalescence. Con nên dưỡng sức chứ. |
Mais la mère d’Eva allait subir une opération qui exigerait une longue convalescence. Nhưng mẹ của Eva sẽ phải trải qua cuộc giải phẫu mà đòi hỏi một thời gian dài bình phục. |
Malgré des signes de convalescence en mai 1811, le roi avait sombré dans une aliénation complète et permanente et il vécut isolé dans le château de Windsor jusqu'à sa mort. Mặc dù đã có dấu hiệu hồi phục vào tháng 5 năm 1811, cuối năm nay George đã mất trí nhớ vĩnh viễn và sống ẩn dật trong Lâu đài Windsoruntil cho đến khi băng hà. |
Vous pensez qu'il pourrait faire sa convalescence chez moi? Ông nghĩ ảnh có thể nghỉ ngơi ở nhà tôi được không? |
Il n'y a pas besoin de convalescence, rien. Không cần hồi sức, chả cần gì hết. |
Après sa convalescence suite à trois opérations chirurgicales conséquentes en 2000, il dit aux membres : « Au cours des deux dernières années, je me suis fié au Seigneur pour qu’il m’enseigne des leçons [en rapport avec la condition mortelle] pendant ces périodes de souffrance physique, d’angoisse et de réflexion. Sau khi hồi phục từ ba cuộc phẫu thuật lớn vào năm 2000, ông đã nói với Các Thánh Hữu Ngày Sau: “Trong hai năm qua, tôi đã chờ Chúa để học những bài học trần thế mà được dạy cho tôi qua những giai đoạn đau đớn về mặt thể xác, thống khổ về mặt tinh thần và suy ngẫm. |
Ce que j'ai appris depuis cet accident, et pendant ma convalescence, c'est que la conscience est en danger sur cette planète comme elle ne l'a jamais été auparavant. Và điều mà tôi học được từ tai nạn đó và trong suốt thời gian hồi phục là sự nhận thức đang bị đe dọa trên hành tinh này ở cách mà nó chưa bao giờ được đe dọa trước đây. |
Si vous aviez un carnet d'ordonnance, si vous aviez une infirmière, si vous aviez un hôpital qui vous donnerait un lieu de convalescence, peut-être quelques outils basiques, vous pouviez vraiment tout faire. Nếu bạn có đơn thuốc, nếu bạn có y tá, nếu bạn có bệnh viện, nơi để bình phục và có lẽ vài thiết bị cơ bản, bạn thực sự có thể làm tất cả điều đó. |
Le pécheur qui a fait l’objet d’une mesure disciplinaire est, pendant la période où il se rétablit, dans la même situation qu’un malade en convalescence qui doit provisoirement limiter ses activités. Sau khi nhận sự khiển trách của ủy ban tư pháp, người phạm tội trong thời gian phục hồi về thiêng liêng cũng giống như người đang phục hồi sau khi bị thương, các hoạt động của người đó tạm thời bị giới hạn. |
Une étude semblable a révélé que les patients en convalescence après une intervention chirurgicale se portaient mieux quand leur chambre d’hôpital avait vue sur les arbres. Một cuộc thử nghiệm tương tự cho thấy sau cuộc giải phẫu, những bệnh nhân được lợi ích nhờ nằm trong những phòng nhìn ra ngoài có cây cối. |
Des études très intéressantes effectuées sur des personnes en convalescence post-opératoire, ont constaté que les gens qui faisaient face à un mur de briques, comparativement à des gens qui faisaient face à des arbres et à la nature, les personnes qui donnaient sur le mur de briques étaient à l'hôpital plus longtemps, avait besoin de plus de médicaments, et avaient plus de complications médicales. Nhiều cuộc nghiên cứu được thực hiện trên những người hồi phục sau phẫu thuật, thấy rằng những người hay đối diện bức tường so với những người nhìn ra cây cối và thiên nhiên, những người nhìn ra bức tường thường nằm viện lâu hơn, cần nhiều thuốc hơn và có nhiều biến chứng y khoa hơn. |
Après une longue convalescence, je me suis souvenue de cette promesse. Sau khi mất một thời gian dài để hồi phục, tôi nhớ đến lời hứa nguyện cùng Đức Chúa Trời. |
Pendant ma convalescence, je me suis de nouveau rendu compte combien nous sommes bénis de connaître l’Expiation du Seigneur Jésus-Christ. Trong giai đoạn hồi phục này, tôi đã được nhắc nhở đến việc chúng ta đã được phước biết bao để biết về Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Parti en convalescence à Maurice, il s’est attelé à l’apprentissage de la redoutable langue malgache. Sau khi về đảo Mauritius để dưỡng sức, ông bắt đầu công việc khó khăn: học tiếng Malagasy. |
En convalescence à l'hôpital, Trong khi hồi phục tại bệnh viện, |
J'avais pré-enregistré suffisamment d'émissions pour couvrir mes 6 semaines d'intervention et de convalescence. Tôi đã thu trước nhiều show đủ cho 6 tuần tôi đi phẫu thuật và hồi phục. |
Une personne en convalescence devra peut-être reprendre ses habitudes petit à petit. Một người bị mắc bệnh có lẽ cần thời gian để dần trở lại cuộc sống bình thường. |
Marie avait subi une lourde intervention chirurgicale, et son médecin lui avait dit que sa convalescence durerait six semaines. Sau khi chị Marie trải qua một cuộc giải phẫu nghiêm trọng, bác sĩ nói phải mất ít nhất sáu tuần chị mới khỏi hẳn. |
Je l’entends encore hurler de douleur chaque nuit durant sa convalescence. Tôi còn nhớ, mỗi đêm anh Jairo đều khóc thét lên vì đau đớn tột độ trong giai đoạn bình phục. |
Ça reste quelques semaines pour sa convalescence. Nó ở lại vài tuần, giúp cô ấy đi đứng lại. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ convalescence trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới convalescence
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.