contenir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ contenir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contenir trong Tiếng pháp.
Từ contenir trong Tiếng pháp có các nghĩa là chứa đựng, chứa, đựng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ contenir
chứa đựngverb Ses forces, ses faiblesses, ses talents et le contenu de son âme. Sức mạnh, điểm yếu, kỹ năng và cả những gì chứa đựng trong tâm hồn cậu ấy. |
chứaverb L'acide agit sur les choses qui contiennent du métal. Axit tác động lên các vật thể có chứa kim loại. |
đựngverb Ses forces, ses faiblesses, ses talents et le contenu de son âme. Sức mạnh, điểm yếu, kỹ năng và cả những gì chứa đựng trong tâm hồn cậu ấy. |
Xem thêm ví dụ
La tache est suffisamment grande pour contenir deux ou trois planètes de la taille de la Terre. GRS đủ lớn để chứa hai hoặc ba hành tinh có kích thước bằng Trái Đất. |
J'ai découvert que l'un des attributs essentiels des comics, était que les comics sont un média visuel, mais qu'ils tentent de contenir tous les sens de la perception. Tôi đã khám phá ra được một điều quan trọng là dù truyện tranh là một phương tiện trực quan, chúng cố bao quát mọi giác quan vào phương tiện đó. |
L'ordre d'interprétation des règles dépend de l'ordre dans lequel elles sont définies. De plus, chaque groupe de canaux doit contenir au moins un libellé. Các quy tắc được diễn giải theo trật tự mà chúng được định nghĩa và mỗi nhóm kênh phải chứa ít nhất một nhãn. |
Je voulais tellement être forte pour les autres que je croyais devoir contenir mes émotions. Tôi quá lo đến việc là mình phải mạnh mẽ để làm chỗ dựa cho người khác nên cố kìm nén cảm xúc. |
Et le mélange que le patient inhale doit contenir au moins un certain pourcentage d'oxygène autrement il peut devenir dangereux. Và hỗn hợp khí mà bệnh nhân hít vào cần có một tỷ lệ ô-xy nhất định nếu không sẽ trở nên nguy hiểm. |
Le gouvernement a les ressources et l'autorité pour contenir ce problème. Chính phủ Mỹ có nguồn dữ kiện và quyền lực để ngăn được vấn đề này. |
Les applications classées dans la catégorie "16 ans ou plus" peuvent contenir des propos plus grossiers, encourager l'utilisation du tabac ou de drogues ou encore représenter des activités criminelles. Ngôn từ không phù hợp ở mức độ cao hơn, khuyến khích việc sử dụng thuốc lá hoặc ma túy, đồng thời miêu tả các hoạt động tội phạm có thể là nội dung của ứng dụng được xếp hạng 16. |
J'essaie de contenir l'air! Tôi sẽ ngăn cản nó hết sức có thể! |
Les colonnes figurant sous chaque cellule d'en-tête doivent contenir les données correspondant à chaque en-tête. Các cột bên dưới mỗi ô tiêu đề phải bao gồm dữ liệu tương ứng cho mỗi tiêu đề. |
L'application ne doit contenir aucun son ni image susceptibles d'effrayer les jeunes enfants. Ứng dụng không được bao gồm bất kỳ âm thanh hoặc hình ảnh nào có khả năng đe dọa trẻ em. |
Se laisser aller à la colère peut nuire à la santé, mais la contenir peut aussi être néfaste. Mất tự chủ vì tức giận có thể gây hại cho sức khỏe, nhưng kìm nén cơn giận cũng có thể gây hại. |
Si énorme en fait, qu'il peut contenir tous les autres budgets militaires du monde. Con số này lớn đến nổi nó bằng tất cả ngân sách quân sự trên thế giới cộng lại. |
Votre CRM peut contenir des informations telles que le taux de fidélité, la valeur du client ou encore les préférences de produits. CRM của bạn có thể chứa thông tin như đánh giá mức độ trung thành của khách hàng, giá trị lâu dài và tùy chọn sản phẩm. |
À Guibéôn, des archéologues ont découvert dans un même quartier 63 caves taillées dans le roc, qui pouvaient contenir près de 100 000 litres de vin. Tại một khu vực ở thành phố Gibeon, các nhà khảo cổ khám phá ra 63 hầm chứa rượu nằm trong các tảng đá, có thể chứa đến khoảng 100.000 lít rượu. |
Plus elle est puissante et plus elle pourra contenir d'électricité. Pin càng lớn thì thiết bị sạc càng to. |
À partir de cela, Dawkins conclut que le monde naturel doit nécessairement contenir des quantités énormes de souffrance animale, comme une conséquence inévitable de l'évolution Darwinienne. Từ đó, ông Dawkins kết luận rằng thế giới tự nhiên nhất thiết phải tồn tại nhiều nỗi niềm đau khổ ở động vật như một hệ quả tất yếu của sự tiến hóa theo thuyết của Darwin. |
Un même utilisateur peut entamer plusieurs sessions, et chaque session peut contenir plusieurs appels. Một người dùng có thể có nhiều phiên và mỗi phiên có thể có nhiều lần truy cập, như được minh họa dưới đây: |
Ils ne peuvent pas modifier les préférences des utilisateurs, rediriger ces derniers vers des sites non souhaités, déclencher des téléchargements, inclure des logiciels malveillants, ni contenir des fenêtres pop-up ou pop-under qui interrompent la consultation du site. Các trang web không được thay đổi tùy chọn người dùng, chuyển hướng người dùng đến các trang web không mong muốn, thực hiện tải xuống, chứa phần mềm độc hại hoặc cửa sổ bật lên hay cửa sổ bật xuống can thiệp vào việc điều hướng trang web. |
Les fiches peuvent contenir des sondages, des liens de redirection vers d'autres chaînes, etc. Bạn cũng có thể thêm cuộc thăm dò ý kiến, đường dẫn liên kết đến kênh khác và nhiều nội dung khác vào thẻ. |
Voici les exemples les plus courants de liens et de pages susceptibles de contenir des informations personnelles : pages de profil, paramètres, compte, notifications et alertes, messagerie et e-mail, inscription et création de compte, connexion à un compte, et autres liens qui semblent associés aux informations de l'utilisateur. Các liên kết/trang phổ biến nhất có PII bao gồm trang hồ sơ, cài đặt, tài khoản, thông báo/cảnh báo, nhắn tin/thư, đăng ký/đăng ký tài khoản, đăng nhập và các liên kết khác có dấu hiệu liên kết với thông tin của người dùng. |
Comme nous faisons les mâchoires pour contenir le côté fini premier de la présente partie Khi chúng tôi thực hiện các hàm để giữ phía đầu tiên hoàn thành phần này |
5 Si la Bible dit vrai, songez aux trésors de connaissance que ce livre doit contenir ! 5 Nếu điều Kinh-thánh nói là đúng, thì cuốn sách đó quả là cả một kho tàng hiểu biết quí giá biết bao! |
Les images carrées ne doivent pas forcément contenir le nom de votre marque. Hình ảnh vuông không cần có tên thương hiệu. |
Selon les autres méthodes de ciblage et de mots clés s'appliquant à votre groupe d'annonces, certaines pages sur lesquelles votre annonce est diffusée peuvent parfois contenir des termes exclus. Tùy thuộc vào các từ khóa hoặc phương pháp nhắm mục tiêu khác trong nhóm quảng cáo của bạn, một số trang nơi quảng cáo xuất hiện thỉnh thoảng có thể chứa cụm từ bị loại trừ. |
Nous utiliserons à nouveau la bague ennuyeuse pour contenir les mâchoires tout en faisant de ce calibre initial Chúng tôi sẽ sử dụng nhàm chán vòng điều chỉnh một lần nữa để giữ hàm trong khi làm này ban đầu nòng |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contenir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới contenir
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.