contemporaneamente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contemporaneamente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contemporaneamente trong Tiếng Ý.

Từ contemporaneamente trong Tiếng Ý có nghĩa là đồng thời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contemporaneamente

đồng thời

adverb

In quel caso, tirarono fuori dai loro portafogli contemporaneamente
Với họ, họ đồng thời rút từ trong ví ra

Xem thêm ví dụ

Quindi quello su cui abbiamo lavorato l'ultimo anno e mezzo è un nuovo sito web -- si chiama Duolingo -- dove l'idea di base è che la gente impara una nuova lingua gratuitamente mentre contemporaneamente traduce il Web.
Vì vậy cái mà chúng tôi đang làm trong một năm rưỡi nay là một trang web mới -- nó được gọi là Duolingo -- với ý tưởng cơ bản là mọi nguwofi học một ngôn ngữ mới miễn phí trong khi dịch Web.
I Vittoriani cercavano di viverci e contemporaneamente inventare una dimensione di vita completamente nuova: quella che oggi chiamiamo vita metropolitana.
Những kẻ chiến thắng đã sống đồng thời tạo nên một phong cách sống hoàn toàn mới: phong cách mà hiện giờ chúng ta gọi là "lối sống đô thị" như các bạn đã biết.
Come poteva essere qui e contemporaneamente a una festa?
Làm thế nào mà cô ta vừa ở đây lại vừa ra ngoài kia để dự những bữa tiệc.
Contemporaneamente, nel 2002 Seymour Papert ottenne che il governatore del Maine legiferasse sul progetto One Laptop Per Child.
Song song với đó, Seymour Papert đã được thống đốc Maine phê chuẩn phát cho mỗi đứa trẻ một máy tính xách tay vào năm 2002.
Alle 09:02 la Racoon, la Thrush e la Sparrow aprirono contemporaneamente il fuoco contro il palazzo.
Vào 09:02 các tàu của Điện hạ là Racoon, Thrush và Sparrow đồng thời khai hỏa vào cung điện, phát súng đầu tiên của Thrush ngay lập tức vô hiệu hóa một súng thần công 12 pao của quốc vương.
Avevamo appena scoperto che era possibile farsi nuovi amici pagando contemporaneamente l'affitto?
Hình như mình vừa khám phá ra một cách vừa có bạn mới, mà vừa có thể cho thuê nhà?
Perciò, ogni elettrone dovere passare contemporaneamente attraverso le due fenditure!
Do đó mỗi electron phải đồng thời đi qua cả hai khe.
Questa aggiunta fa pensare che Gesù fosse in cielo e sulla terra contemporaneamente, concetto che sostiene l’idea della Trinità.
Vế thêm vào ngụ ý rằng Chúa Giê-su ở trên trời và trên đất cùng một lúc—một niềm tin ủng hộ Chúa Ba Ngôi.
Confrontiamo queste due immagini e contemporaneamente teniamo a mente che sono davvero lo stesso luogo, non c'è modo per le città di scappare dalla natura.
Ta có thể so sánh 2 cái này và cùng nghĩ về chúng, rằng chúng thực sự là 2 nơi giống nhau, rằng không có cách nào thành phố có thể tách biệt với tự nhiên.
Ho passato gran parte della mia vita a cercare di essere me stessa e contemporaneamente andare bene agli altri.
Tôi dành phần lớn cuộc đời mình cố gắng là chính mình và đồng thời cố gắng thích nghi, hòa hợp.
Su 5 aerei contemporaneamente?
5 chiếc máy bay cùng hỏng một lúc sao?
Inoltre si evita che due o più proclamatori predichino contemporaneamente negli stessi luoghi, cosa che potrebbe irritare i padroni di casa.
Chúng ta cũng tránh việc hai nhóm hay nhiều hơn cùng rao giảng trong một khu vực, vì điều này có thể khiến chủ nhà bực mình.
Il 17 ottobre, Tip iniziò a indebolirsi definitivamente e contemporaneamente riducendo la sua dimensione.
Vào ngày 17 tháng 10, Tip bắt đầu suy yếu dần và giảm kích thước.
E poi andrebbe da qualche parte dove si pensa " Be', posso essere contemporaneamente creativo e logico ".
Sau đó, sẽ đến lúc họ nghĩ, " Tôi có thể vừa sáng tạo và vừa có logic. "
Nel 2004 diventa studentessa di giornalismo alla Università Statale di Mosca Contemporaneamente agli studi, lavora come giornalistafreelance per Wetschernjaja Moskwa, Rossiskaja Gazeta e Izvestia.
Năm 2004 Baburova trở thành sinh viên khoa báo chí ở Đại học Quốc gia Moskva Song song với việc học, cô làm freelance journalist (nhà báo tự do) cho các báo Wetschernjaja Moskwa, Rossiskaja Gazeta và Izvestia.
Contemporaneamente all’affetto per Joseph, cresceva anche l’ostilità nei suoi confronti.
Trong khi một số người bắt đầu yêu mến Joseph nhiều hơn nữa thì số người khác càng ngày càng trở nên thù địch.
Contemporaneamente Fo portò in scena, insieme a Giorgio Albertazzi, una serie di spettacoli-lezioni sulla storia del teatro in Italia, trasmessi anche in televisione, su Rai 2.
Đồng thời đưa đến hiện trường, cùng với Giorgio Albertazzi, một loạt các buổi biểu diễn, các bài giảng về lịch sử của nhà hát tại Ý, cho thấy cũng phát sóng trên truyền hình, Raidue.
Scommetti che saliranno e contemporaneamente... scommetti che scenderanno.
Cậu cược nó sẽ đi lên và cậu cược nó sẽ đi xuống.
Questa è una piccola porzione di cielo che sta osservando il Keplero, in cui cerca pianeti misurando la luce di più di 150 000 stelle, tutte contemporaneamente, ogni mezz'ora, e nei minimi dettagli.
Đây chỉ là một bộ phận nhỏ bầu trời mà Kepler đang quan sát, nhắm tìm kiếm những hành tinh bằng cách đo lượng ánh sáng của hơn 150.000 ngôi sao, cùng một lúc, cứ 30 phút một lần, và cực kì chính xác.
Mi avete usato... per soddisfare la vostra ambizione e contemporaneamente prendevate mia moglie come vostra amante, costringendomi ad adottare il suo figlio bastardo.
Cha lợi dụng con để thỏa mãn tham vọng của cha song song đó cha cướp vợ của con để làm tình nhân của cha và bắt con phải nhận nuôi thằng con hoang của ả
In effetti non si può edificare la fede di altri senza rafforzare contemporaneamente la propria. — Giuda 20, 21.
Thật vậy, bạn không thể cố gắng xây đắp đức tin nơi người khác mà đồng thời lại không xây đắp đức tin của chính mình.—Giu-đe 20, 21.
Il solo fatto che qualcuno si sieda tiri fuori un pezzo di carta e pensi intensamente a qualcuno con un'intenzione così difficile da esprimere con un browser aperto, l'iPhone che suona e sei conversazioni aperte contemporaneamente, la rende una forma d'arte che non fa crollare il Golia dell' "arriva più rapidamente", poco importa a quanti social network siamo iscritti.
Thực tế chỉ ra rằng một người thậm chí chỉ cần ngồi xuống, kéo ra một mảnh giấy và nghĩ về một ai đó về khoảng thời gian bên nhau, với một cùng một mục đích nhưng lại khó khăn hơn để kiếm tìm khi mở trình duyệt lên và chiếc iPhone gửi tin nhắn và chúng ta đã có sáu cuộc hội thoại trong cùng một lúc, đó là một hình thức nghệ thuật mà không rơi xuống thành Goliath của "làm nhanh hơn", không quan trọng có bao nhiêu mạng xã hội chúng ta có thể tham gia.
Oggi La Torre di Guardia è disponibile in 176 lingue, e tutte le edizioni sono prodotte simultaneamente: in questo modo lettori di tutto il mondo sono in grado di studiare le stesse informazioni contemporaneamente.
Ngày nay, tạp chí Tháp Canh có trong 176 ngôn ngữ, và tất cả các ấn bản đều phát hành cùng một lúc để độc giả có thể thảo luận cùng tài liệu.
Egli può trovarsi in un solo luogo per volta ma, al tempo stesso, la Sua influenza può farsi sentire contemporaneamente in ogni luogo.
Ngài chỉ có thể ở tại một nơi trong một lúc, nhưng ảnh hưởng của Ngài thì cùng một lúc có thể ở khắp mọi nơi.
Può essere utile dare dei tempi alla classe in modo che tutti gli insegnanti lavorino contemporaneamente sullo stessa fase della preparazione della lezione, cosicché nessuno rimanga indietro nell’attività.
Là điều có thể hữu ích cho việc hoạch định lớp học để tất cả các giảng viên đều làm việc trong cùng một giai đoạn chuẩn bị bài học vào cùng một lúc do đó không có giảng viên nào bị tụt lại phía sau trong sinh hoạt này.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contemporaneamente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.