conte trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ conte trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conte trong Tiếng pháp.

Từ conte trong Tiếng pháp có các nghĩa là truyện, truyện ngắn, chuyện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ conte

truyện

noun

On n'a pas lu les mêmes contes de fées.
Chúng ta đọc nhiều truyện thiếu nhi khác nhau ghê.

truyện ngắn

noun

chuyện

noun

Vous me prenez pour un abruti qui croit aux contes de fées.
Anh nghĩ tôi là một thằng ngốc tin vào chuyện cổ tích?

Xem thêm ví dụ

Dans « Kachi-kachi yama », une histoire issue des Otogizōshi (un recueil de contes), un tanuki frappe à mort une vieille dame et la sert à son mari sous forme de soupe à la place de la traditionnelle soupe de tanuki.
Truyện Otogizoshi của Kachi-kachi Yama đã khắc họa hình ảnh một tanuki đã đánh chết một bà cụ đến chết và dâng bà ta lên một ông chồng mà bà ta không biết như một món súp bà cụ, một sự bóp méo mỉa mai trong một công thức truyền thống dân gian là súp tanuki.
Les Contes sont écrits en moyen-anglais, qui est souvent très différent de la langue parlée aujourd'hui.
Truyện được viết bằng tiếng Anh trung cổ, nghe rất khác với tiếng Anh ngày nay.
L'art du conte était demeuré inchangé.
Nghệ thuật kể chuyện vẫn không thay đổi.
Même si la narration compte plus de 17 000 lignes, le travail est apparemment inachevé, vu que le prologue introduit ambitieusement 29 pèlerins et promet quatre contes chacun, et que l'aubergiste ne couronne jamais un vainqueur.
Dù những câu chuyện dài tới 17.000 dòng, nhưng nó vẫn chưa kết thúc, khi đoạn mở đầu giới thiệu tất cả 29 người hành hương và lời hứa sẽ có bốn truyện tương ứng với mỗi người, và việc chủ trọ không bao giờ tìm ra người thắng cuộc.
On n'a pas lu les mêmes contes de fées.
Chúng ta đọc nhiều truyện thiếu nhi khác nhau ghê.
Il y a une citation célèbre de Shakespeare, tirée du " Conte d'hiver ", où il décrit l'adolescence ainsi:
Có một câu nói nổi tiếng của Shakespeare từ " The Winter's Tale " nơi mà ông mô tả tuổi thiếu niên như sau:
Cunningham et Levine ont prêté leurs copies personnelles des Contes de Beedle le Barde pour des expositions en décembre 2008,.
Cunningham và Levine đã cho mượn những cuốn sách của mình để triển lãm nhân dịp ra mắt Beedle Người Hát Rong vào tháng 12 năm 2008.
Je croyais que c'était des contes de fées pour enfants, jusqu'à ce qu'on m'offre ce film.
Tôi cứ tưởng là chuyện cổ tích cho con nít... cho đến khi tôi xem đoạn phim đó.
L'année passée, je vous ai conté en 7 minutes l'histoire du projet Orion, cette technologie invraisemblable qui, techniquement, aurait pu fonctionner mais qui ne disposait que d'une seule année politique pour se réaliser et qui a donc échoué.
Năm ngoái tôi đã kể cho các bạn nghe một câu chuyện về Dự án Orion, một công nghệ rất bất hợp lý (nghiên cứu thiết kế tàu vũ trụ sử dụng lực đẩy hạt nhân), lẽ ra đã có thể thành công, nhưng nó gặp rắc rối về chính trị kéo dài suốt một năm nên nó đã không được tiến hành.
Que diriez-vous du conte du Grimm et du Loup?
Vậy câu chuyện về Người Grimm và Người Sói nhé?
Leif, d’origine scandinave, était un fervent évolutionniste qui considérait la Bible comme un livre de contes.
Anh Leif, người gốc từ vùng Scandinavia, tin chắc nơi thuyết tiến hóa và xem Kinh Thánh chỉ là cuốn truyện cổ tích.
Et si la plus grande histoire jamais contée était un mensonge?
Nhưng nếu thế giới lại khám phá rằng câu chuyện tuyệt vời nhất từng được kể lại là điều bịa đặt?
En 1825, les frères Grimm publie une Kleine Ausgabe (« Petite édition »), une sélection de cinquante contes conçus pour de jeunes lecteurs.
Năm 1825, anh em nhà Grimm đã cho xuất bản phiên bản thu nhỏ Kleine Ausgabe, chọn lọc 50 truyện cổ tích dành riêng cho độc giả nhỏ tuổi.
Je connais un autre conte pour enfants.
Để tôi kể cho ông nghe 1 câu chuyện buồn ngủ khác, Ts Jones
Il y avait une ligne dingue sur l'absence de professionnalisme dans ce conté, il n'y avait que des fautes professionnelles.
Còn có một dòng rất điên rồ về việc làm thế nào mà không hề có sự đúng đắn trên đất nước này Tất cả đều sai trái.
” Vous semble- t- il concevable que des chrétiens mûrs puissent désirer un mariage “ royal ”, une réception grandiose digne d’un conte de fées ?
Bạn có thể tưởng tượng một cặp tín đồ thành thục nào lại mong ước có được một đám cưới “vương giả” với buổi tiệc thật xa hoa, lộng lẫy không?
Alors, cela peut sembler être un conte fantaisiste.
Giờ đây tất cả mọi thứ cứ như một câu truyện cổ tích.
Le récit commence de la façon la plus ingénue et la plus habile, tels les contes de Defoe et de Swift.
Câu chuyện khởi đầu một cách vụng về đầy nghệ thuật, như những truyện kể danh tiếng của Defoe và Swift.
Pas de légendes, pas de contes de fées.
Không có những huyền thoại, không có truyện cổ tích.
C'est peut-être pas un conte de fées, mais c'est la vraie vie.
Cũng có thể nó sẽ không diễn ra như vậy Và giấc mơ thần tiên của con cũng như thế... chúng không xảy ra trong đời đâu.
J'espérais l'hilarant conte de fée du pourquoi.
Tôi đang chờ anh kể lí do đấy.
À mon avis, une façon de transcender ces ghettos culturels passe par l'art du conte.
Theo tôi, có một cách để xuyên qua những khu ổ chuột văn hóa đó đó là nghệ thuật kể chuyện.
Mon fils, c'est un conte qui sert à sauver la face de Tolui.
Đó, con trai à, là câu chuyện tào lao được tạo ra để khỏi bẽ mặt Tolui
L'art du conte, la musique, la danse, la poésie, cela existe dans toutes les cultures et plusieurs des motifs et thèmes qui sont... qui nous donnent du plaisir artistique se trouvent dans toutes les sociétés humaines : le goût pour la symétrie, l'utilisation de la répétition et de la variation, même des choses aussi spécifiques que le fait que dans la poésie, partout dans le monde, on a des vers qui s'approchent d'une durée de trois secondes, séparés par des pauses.
Kể chuyện, âm nhạc, khiêu vũ, thơ ca - được tìm thấy trong tất cả các nền văn hóa, và nhiều của các họa tiết và chủ đề đó - là - cung cấp cho chúng ta niềm vui trong nghệ thuật có thể được tìm thấy trong tất cả các xã hội loài người: một ưu tiên cho các dạng thức đối xứng, việc sử dụng lặp đi lặp lại và sự biến đổi, thậm chí những điều cụ thể như thực tế trong thơ ca trên toàn thế giới, Bạn có những dòng với độ dài khoảng ba giây, cách nhau bằng những đoạn dừng.
Un peu comme un Jiminy numérique -- comme dans le célèbre conte de fées -- une sorte de soutien amical qui est toujours présent afin de vous aider à prendre la bonne décision, de la bonne manière, au bon moment, pour vous aider à adopter des habitudes saines.
Đại loại như Jiminy kỹ thuật số -- trong câu chuyện cổ tích nổi tiếng -- một kiểu hiện diện hỗ trợ thân thiện luôn luôn sẵn sàng để có thể giúp bạn đưa ra quyết định đúng đắn đúng cách, đúng lúc, giúp bạn hình thành thói quen lành mạnh.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conte trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.