consolidato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ consolidato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ consolidato trong Tiếng Ý.

Từ consolidato trong Tiếng Ý có các nghĩa là rắn chắc, dữ, chắc, vững chãi, keo sơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ consolidato

rắn chắc

(compacted)

dữ

chắc

vững chãi

keo sơn

Xem thêm ví dụ

Anche se hanno obblighi secolari e familiari, gli anziani dovrebbero avere buone e consolidate abitudini per quel che riguarda lo studio personale, la frequenza alle adunanze e il prendere la direttiva nel servizio di campo.
Dù cho có các nhiệm vụ ngoài đời và trong gia đình, các trưởng lão nên có những thói quen cố định trong sự học hỏi cá nhân, đi họp và dẫn đầu trong công việc rao giảng.
Dobbiamo ricordare che, alla fine, tutti staremo dinanzi a Cristo per essere giudicati dalle nostre opere, siano esse buone o cattive.8 Quando siamo di fronte a queste tendenze del mondo, abbiamo bisogno di molto coraggio e di una consolidata conoscenza del piano del nostro Padre Celeste per poter scegliere il giusto.
Chúng ta cần nhớ rằng, cuối cùng, tất cả mọi người sẽ đứng trước mặt Đấng Ky Tô để chịu sự phán xét về những việc làm của mình, dù đó là việc thiện hay ác.8 Khi gặp phải những thông điệp này của thế gian, thì chúng ta cần phải có lòng dũng cảm lớn lao và một sự hiểu biết vững chắc về kế hoạch của Cha Thiên Thượng để chọn điều đúng.
31 Volete che il vostro matrimonio sia consolidato da “un perfetto vincolo d’unione”?
31 Bạn có muốn hôn nhân của bạn được thắt chặt bằng “dây liên-lạc của sự trọn-lành” không?
Grazie al tramonto del complesso edipico486 risulterebbe così consolidata la virilità nel carattere del maschietto.
Trong cách này, sự giải thể của mặc cảm Oedipus [23] sẽ củng cố nam tính trong nhân cách của một đứa bé.
Consolidato il muro
Củng cố bức tường
È logico fare attenzione ai riferimenti biologici perché sono l'evoluzione consolidata nell'arco di millenni.
Việc chú ý tới điều vặt về mặt sinh học này thực sự có lý bởi đó là sự tiến hóa qua nhiều thiên niên kỉ.
Lo fanno sia quando hanno una forza consolidato, sia quando si sentono forti in un quel momento.
Họ làm thế khi họ đã ở quen trong vị trí quyền lực được một thời gian, hoặc cả khi chỉ cảm thấy mạnh mẽ vào thời điểm đấy.
Le banche -- queste ora si sono consolidate, e il rafforzamento del sistema bancario ha attirato molti investitori dall'estero.
Ngành ngân hàng -- những ngân hàng đang được củng cố, và ổn định lại hệ thống ngân hàng đã thu hút được rất nhiều đầu tư bên ngoài.
Quella visione aveva confermato molte profezie contenute nella Parola di Dio e aveva consolidato la fede di Pietro in vista delle difficoltà che avrebbe incontrato.
Khải tượng đó xác nhận nhiều lời tiên tri trong Lời Đức Chúa Trời và củng cố đức tin Phi-e-rơ để ông đương đầu với những thử thách phía trước.
Uno dei loro slogan consolidati e' "Sii un poco strano".
Một trong những giá trị của họ là, "Hãy lạ một chút."
Quindi Mídia NINJA si è evoluto e finalmente consolidato in quello che speravamo sarebbe diventato: una rete nazionale di centinaia di giovani, auto-organizzati localmente per coprire casi sociali, di diritti umani, e esprimersi non solo politicamente ma giornalisticamente.
Hiện giờ nhóm Mídia NINJA đã phát triển và mở rộng theo kỳ vọng nó sẽ trở thành: một mạng lưới quốc gia của hàng trăm phóng viên trẻ, tự tổ chức tại địa phương tường thuật chủ đề xã hội, những vấn đề về nhân quyền, bày tỏ quan điểm không chỉ theo quan điểm chính trị mà còn theo quan điểm báo chí.
Per anni ho radunato e consolidato tutti i prototipi nello stesso posto.
Trong hàng năm trời, tôi đã củng cố và hợp nhất các nguyên mẫu khác nhau về dưới một công ty
Penso che gli strumenti che hanno funzionato in questi 42 casi pilota possano essere consolidati in "processi standard" dandoli per così dire in outsourcing, e li si possa rendere disponibili sul web, attraverso call-center e uffici in franchising, con una piccola tariffa, per aiutare chiunque sia vessato da richieste di tangenti.
Tôi tin rằng những công cụ hiệu quả trong 42 trường hợp thử nghiệm trên có thể được hoàn thiện trong các chu trình cơ bản, trong các môi trường dịch vụ nghiệp vụ ngoài doanh nghiệp (BPO), và có thể sử dụng được qua mạng, qua tổng đài điện thoại, hay qua các đại lí kinh doanh, với một khoản phí để phúc vụ bất cử ai bị yêu cầu phải hối lộ.
Abbiamo un rapporto ormai consolidato con questo paese e, in tutta onestà, gli Stati Uniti non sempre sono stati un alleato affidabile.
Chúng ta có mối quan hệ không bền với quốc gia đó và, để công bằng, nước Mỹ không phải lúc nào cũng là một đối tác đáng tin cậy.
A contrastare le credenze splendidamente delineate per noi nelle sacre Scritture, troviamo le forze avverse del secolarismo impegnate a mettere in discussione le consolidate dottrine contenute negli scritti sacri — scritti che ci hanno guidato per molti secoli nel definire i valori e i principi eterni della nostra condotta di vita.
Ngược lại với những niềm tin được hoạch định một cách tuyệt vời cho chúng ta trong thánh thư, chúng ta thấy những lực lượng chống đối của chủ nghĩa thế tục thách thức những niềm tin lâu đời đối với những điều được ghi trong thánh thư—những điều đó đã ban cho chúng ta sự hướng dẫn qua nhiều thế kỷ này trong việc xác định những giá trị và tiêu chuẩn vĩnh cửu về cách cư xử của chúng ta trong suốt cuộc đời.
Una volta rimossa la sospensione, ti verrà inviato un unico pagamento consolidato relativo a tutte le entrate non ancora corrisposte nel corso del ciclo di pagamento successivo, a condizione che il saldo del tuo account abbia raggiunto la soglia di pagamento.
Sau khi bạn loại bỏ khoản giữ của mình, chúng tôi sẽ gửi cho bạn thanh toán một lần duy nhất của tất cả các khoản thu nhập chưa được thanh toán của bạn trong chu kỳ thanh toán tiếp theo, miễn là số dư tài khoản của bạn đã đạt đến ngưỡng thanh toán.
Consolidate la vostra identità cristiana
Khẳng định mình là tín đồ Đấng Christ
Per decenni i proprietari terrieri avevano acquistato costantemente, sotto lo stabile governo veneziano, piccole tenute, ed avevano consolidato i loro domìni non solo attraverso l'acquisto, ma anche con lo scambio di grandi poderi con gli altri possidenti.
Trong nhiều thập kỷ, các chủ sở hữu đã liên tục thu được lợi nhuận lớn dưới thời chính quyền Venezia ổn định, các bất động sản đã củng cố quyền thống trị của họ không chỉ thông qua việc mua bán, mà còn bằng cách trao đổi các bất động sản với các chủ sở hữu khác.
Consolidate le vostre abitudini di studio personale
• Tạo thói quen tốt trong việc học hỏi Kinh Thánh cá nhân
Ho sempre sentito che i testimoni di Geova erano persone speciali, che nel nostro ambiente hanno la consolidata reputazione di lasciare sempre un locale più pulito di come l’hanno trovato.
Tôi thường nghe nói rằng Nhân Chứng Giê-hô-va là những người đặc biệt, từ lâu đã có tiếng tốt với những người trong nghề của chúng tôi, vì nơi họ tổ chức hội nghị luôn sạch hơn lúc họ thuê.
20 Pertanto, che siamo parte di una congregazione già consolidata o di un piccolo gruppo che potrebbe diventarlo, costruiamo in vista del futuro.
20 Dù thuộc hội thánh được tổ chức quy củ hoặc một nhóm nhỏ có triển vọng thành hội thánh, chúng ta hãy xây đắp cho tương lai.
Tuttavia, questo viaggio nel tempo fino alle prime esperienze di Joseph nella Restaurazione ha consolidato la mia convinzione che voi e io facciamo parte della più straordinaria organizzazione sulla faccia della terra: la Chiesa vera e vivente del Signore.
Nhưng cuộc hành trình này khi đi ngược về với những kinh nghiệm ban đầu của Joseph trong Thời Kỳ Phục Hồi đã củng cố sự tin chắc của tôi rằng các em và tôi là một phần của tổ chức phi thường nhất trên mặt đất, đó là Giáo Hội chân chính và hiện nay của Chúa.
Consolidate la vostra speranza in Geova
Củng cố niềm hy vọng nơi Đức Giê-hô-va
Lo Spirit Festival e'una nostra tradizione consolidata, portata in auge dai nostri fratelli nativi americani, piu'di 100 anni fa.
Lễ hội tâm linh là phong tục thiêng liêng của chúng ta khởi nguồn từ các đạo hữu Hoa Kỳ bản địa cách đây hơn 100 năm trước.
CONSOLIDATE LE RADICI DELL’ATEISMO
CỦNG CỐ GỐC RỄ CỦA THUYẾT VÔ THẦN

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ consolidato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.