consensus trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ consensus trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ consensus trong Tiếng pháp.

Từ consensus trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự liên ứng, sự nhất trí, thỏa thuận chung, đồng lòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ consensus

sự liên ứng

noun (sinh vật học) sự liên ứng (giữa các bộ phận của cơ thể)

sự nhất trí

noun (sự nhất trí (giữa nhiều người hoặc giữa nhiều tài liệu)

Je pense que l'architecture est une histoire de consensus.
Tôi nghĩ kiến trúc là về sự nhất trí.

thỏa thuận chung

noun (nghĩa mới) thỏa thuận chung (giữa các đại biểu trong một nghị quốc tế, tuy chưa hoàn toàn nhất trí)

đồng lòng

noun

de développer de fortes propositions politiques, créer un consensus,
phát triển các yêu cầu chính sách, tạo sự đồng lòng,

Xem thêm ví dụ

La culpabilité que l'administration Clinton a exprimée, que Bill Clinton a exprimée quant au Rwanda, a créé un consensus dans notre société quant à l'atrocité de ce qui se passait au Rwanda, nous souhaiterions avoir fait plus, et c'est quelque chose que le mouvement a repris à son avantage.
Cảm giác tội lỗi mà chính phủ Clinton bày tỏ, mà Bill Clinton đã chia sẻ về Rwanda, tạo điều kiện cho một sự đồng thuận trong xã hội rằng sự việc ở Rwanda thật sai trái, ước gì chúng ta đã làm nhiều hơn, và rằng đó là điều mà phong trào đã biết tận dụng.
La Déclaration et le programme d'action de Vienne (ou VDPA) est une déclaration des droits de l'homme adoptée par consensus lors de la Conférence mondiale sur les droits de l'homme le 25 juin 1993 à Vienne en Autriche.
Tuyên bố Viên và Chương trình Hành động (tiếng Anh: Vienna Declaration and Programme of Action - viết tắt: VDPA) là một tuyên ngôn về nhân quyền dựa trên sự đồng thuận tại Hội nghị Thế giới về Nhân quyền vào ngày 25 tháng 06 năm 1993 tại Viên - Áo.
Pas de consensus, pas de résolution.
Không có thống nhất, không có nghị quyết.
Appelées Wadi el-Hol, à cause du lieu où elles ont été découvertes, ces inscriptions... Les recherches continuent, quelques unes ont été déchiffrées, mais il y a un consensus parmi les chercheurs pour affirmer qu'il s'agit vraiment du premier alphabet de l'humanité.
Ở đây, các bạn thấy một biểu đồ về hệ thống văn tự cổ cho biết những phần nào đã được giải mã cho tới nay.
Dans un premier temps, les sénateurs ne parviennent pas à se décider tandis que le peuple et l’armée commencent à mettre en avant leurs candidats, là encore sans arriver à un consensus.
Ban đầu, các nguyên lão thất bại trong việc đưa ra quyết định trong khi người dân và quân đội đang bắt đầu đưa ra các ứng cử viên của họ, nhưng một lần nữa lại không thể đạt được sự đồng thuận.
Ce sont les idées pour lesquelles il y a consensus au sein de la société, mais que l'on est pas capable de mettre en place.
Đó là những ý tưởng không gây tranh cãi trong xã hội, nhưng bạn không thể tiến hành thực hiện được những điều đó.
Un consensus d'experts et de scientifiques affirme que l'image montre très probablement une formation géologique naturelle.
Sự đồng thuận của các chuyên gia và các nhà khoa học cho rằng, hình ảnh này có thể cho thấy sự hình thành địa chất tự nhiên.
Si plusieurs officiers de Mikawa le pressèrent d'attaquer les transports alliés, le consensus fut de se retirer.
Mặc dù một số trợ lý của Mikawa nói rằng nên tấn công đoàn tàu vận tải nhưng sự đồn thuận nghiêng về phía nên rút quân.
Cependant, le compromis, le consensus, c'est ce en quoi je crois.
Và thế mà, sự thỏa hiệp, sự nhất trí, đó là điều mà tôi tin vào.
Cependant, après cinquante ans de recherche, il n'y a pas de fort consensus sur la définition, la cause, le traitement ni même l'existence du SPM.
Nhưng sau 5 thập kỉ nghiên cứu, không có kết luận thuyết phục nào về định nghĩa, nguyên nhân, cách điều trị, cũng như là sự tồn tại của PMS.
Un consensus se dégage : la quantité d'eau que nous devons boire dépend en grande partie de notre poids et notre environnement.
Ngày nay, người ta cho rằng lượng nước cần uống mỗi ngày phụ thuộc phần lớn vào trọng lượng cơ thể và môi trường.
En fait, je suis assez d'accord pour dire qu'il n'y a pas assez de transparence dans la dynamique des richesses, et une bonne manière d'avoir de meilleures données serait d'avoir une taxe sur le patrimoine avec au départ un taux faible pour obtenir un consensus sur l'importance de cette évolution puis adapter nos politiques en fonction des résultats.
Thật ra, tôi rất đồng ý rằng không đủ sự minh mạch về biến động tài sản, và cách tốt để có dữ liệu tốt hơn và có thuế tài sản bắt đầu với tỉ suất thuế thấp để tất cả chúng ta thống nhất về tiến trình quan trọng này và điều chỉnh chính sách như chúng ta cần.
Les six vice-présidents de l'Assemblée nationale, dont la répartition est l’objet d’un consensus entre les différents groupes politiques qui désignent au préalable leurs candidats, ont essentiellement pour but de remplacer au perchoir le président de l’Assemblée nationale si celui-ci est empêché, avec un ordre successif de remplacement allant du premier au sixième vice-président.
Sáu Phó Chủ tịch Quốc hội, có sự phân chia là đối tượng của sự đồng thuận giữa các nhóm chính trị khác nhau, những người đề cử ứng cử viên của họ trước, chủ yếu nhằm thay thế Chủ tịch Quốc hội ông bị ngăn cản, với một lệnh thay thế liên tiếp từ phó chủ tịch thứ nhất đến thứ sáu.
Ce sont des violations, et si nous regardons la forme générale des approches de violation de la vie, il y a, selon le consensus actuel, six règnes.
Những điều đó là đột phá, và nếu chúng ta nhìn vào hình dạng tổng quan của những tiếp cận để đột phá cuộc sống ở đây, sự nhất trí hiện tại, sáu vương quốc.
Le grand succès de l'Inde, un pays que tant d'éminents spécialistes et de journalistes voyaient se désintégrer, dans les années 50 et 60, c'est qu'elle a réussi à maintenir le consensus sur comment survivre sans consensus.
Câu chuyện thành công của Ấn Độ, một đất nước được rất nhiều học giả và nhà báo cho rằng sẽ tan rã vào những năm 50, 60, là nó đã duy trì được một sự nhất quán là làm thể nào để tồn tại trong khi không có sự nhất quán.
La plupart des paléontologues s'accordent maintenant pour dire qu'un astéroïde a frappé la Terre il y a 65 Ma, mais il n'y a pas de consensus sur le fait que l'impact soit ou non la cause unique des extinctions,.
Hầu hết các nhà cổ sinh vật học ngày nay đồng ý rằng một tiểu hành tinh đã va chạm vào Trái Đất vào khoảng thời gian cách đây 65 Ma, nhưng cũng còn tranh cãi rằng liệu sự va chạm này có phải là nguyên nhân duy nhất gây ra sự tuyệt chủng hàng loạt.
Ces rencontres ont permis de parvenir à un consensus au sein de la communauté scientifique.
Các hội nghị đó đã góp phần lớn giúp các nhà khoa học đạt được sự thống nhất.
Alors j'ai repensé toute l'affaire, puis nous sommes tous arrivés à un consensus.
Vì thế tôi nghĩ lại toàn bộ mọi chuyện, và rồi chúng tôi đi đến một kết luận.
Un consensus approximatif est le principal fondement de la prise de décision.
Đồng thuận thô sơ là cơ sở chính cho việc ra quyết định.
L'euphorie a disparu, il n'y a pas eu de consensus et les luttes politiques ont mené à une forte polarisation.
Sự hưng phấn phai dần, chúng ta đã thất bại trong việc xây dựng sự đồng thuận, và những sự đấu tranh chính trị dẫn đến sự phân cực mạnh.
Donc le modèle de gouvernance de Wikipédia, de gouvernance de la communauté, est très confus, mais constitue un mélange de consensus qui permettent de travailler. je veux dire que nous essayons de ne pas voter sur le contenu des articles, parce que l'avis de la majorité n'est pas nécessairement neutre.
Mô hình quản trị Wikipeida, sự quản lý cộng đồng, là rất rối rắm, nhưng là một hỗn hợp về đồng thuận có thể giải quyết được -- nghĩa là chúng ta cố gắng không biểu quyết về nội dung của bài viết, bởi vì quan điểm số đông không lúc nào cũng trung lập.
Et donc au lieu de donner des ordres, vous construisez un consensus et vous construisez un sens de but commun.
Thế nên, thay vì đưa ra mệnh lệnh, bạn lại đang xây dựng sự đồng thuận và bạn đang xây dựng ý thức về mục đích chung của tập thể.
L’identification de tous ces personnages fait l’objet d’« un large consensus des chercheurs », explique l’article.
Bài được đăng trong tạp chí khảo cổ cho biết “nhiều học giả công nhận” những nhân vật kể trên đều có thật.
Mais au final, tout comme dans l’Église du Nouveau Testament, l’objectif n’est pas simplement le consensus des membres du conseil mais la révélation de Dieu.
Nhưng cuối cùng, cũng giống như trong Giáo Hội thời Tân Ước, mục tiêu không phải chỉ nhằm vào sự đồng lòng của các thành viên trong hội đồng mà còn nhằm vào điều mặc khải từ Thượng Đế.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ consensus trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.