compliqué trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ compliqué trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ compliqué trong Tiếng pháp.
Từ compliqué trong Tiếng pháp có các nghĩa là phức tạp, rắc rối, cái phức tạp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ compliqué
phức tạpadjective Les ordinateurs peuvent faire un travail très compliqué en une fraction de seconde. Máy vi tính có thể làm một công việc rất phức tạp trong một khoảnh khắc. |
rắc rốiadjective Vous et votre boulot compliqué étiez là pour me sauver. Vâng, vì có anh và công việc rắc rối của anh đã cứu mạng tôi. |
cái phức tạpverb parce que vous ne pouvez pas concocter une recette pour quelque chose d'aussi compliqué que la chirurgie. vì bạn không thể lập một công thức cho cái phức tạp như giải phẫu. |
Xem thêm ví dụ
Maintenant en ce début de 20 ième siècle, il y a encore autre chose qui rendit les choses encore plus compliquées. Dù vậy, đầu thế kỉ 20 cũng có vài thứ khác làm mọi việc trở nên phức tạp hơn nhiều |
Ce peut être une expression + compliquée, tel une opération mathématique. Biểu thức có thể phức tạp hơn nữa, chẳng hạn như phép toán. |
Et donc de l'intérieur, ça ne semble pas si compliqué, pas vrai ? Từ bên trong, nó nhìn không phức tạp lắm, đúng không? |
C'est compliqué. Chuyện phức tạp lắm. |
Je pense que c'est un bon début, mais c'est une idée compliquée, la notion d'« universel » n'est pas claire comme celle de « de base ». Tôi cho đó là một khởi đầu khả quan, tuy nhiên nó tiềm ẩn vấn đề vì chưa tường minh “phổ thông” là thế nào và “cơ bản” là thế nào. |
L'esclavage, un sujet compliqué. Chế độ chiếm hữu nô lệ, Nó là một vấn đề phức tạp. |
Frères et sœurs, l’Évangile de Jésus-Christ est simple, quels que soient nos efforts pour le compliquer. Thưa các anh chị em, phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô rất giản dị, cho dù chúng ta có cố gắng bao nhiêu đi nữa để làm phức tạp hóa phúc âm đó. |
En fait, nous savons maintenant que le sexe est assez compliqué pour que nous devions admettre que la nature ne trace pas de frontière entre homme et femme, ni entre homme et intersexe et femme et intersexe ; nous traçons en fait cette frontière sur la nature. Thực chất, bây giờ chúng ta đã biết rằng giới tính rất phức tạp, đủ để chúng ta phải chấp nhận là tự nhiên không kẻ bất kì đường phân chia nào giữa nam và nữ, hay giữa nam, nữ và lưỡng tính; chính chúng ta tạo ra những đường phân chia trên tự nhiên. |
C'était trop subtil. Trop compliqué. Tất cả vụ này quá bóng bẩy, quá phức tạp. |
C'est compliqué. Khá phức tạp. |
Parce que ce ver, comme beaucoup de parasites, à un cycle de vie compliqué impliquant de nombreux hôtes. Vì sán dây, như nhiều loại kí sinh khác, có một vòng đời rất phức tạp liên quan đến rất nhiều vật chủ khác nhau. |
C'est juste compliqué avec Oliver pour le moment. Chuyện đang rất phức tạp với Oliver lúc này. |
Donc pour moi, une baguette bien conçue, fraîchement sortie du four, est complexe, mais un pain au curry d'oignons, olives vertes, et fromage est compliqué. Và với tôi, một ổ bánh mì thủ công ngon lành vừa mới ra lò là phức tạp, nhưng một ổ bánh hành với oliu xanh và phó mát chính là rắc rối |
L’homme peut parfois croire qu’il faut chercher Dieu dans des concepts intellectuellement compliqués. Những người nào cố gắng tìm kiếm Thượng Đế thì đôi khi nghĩ rằng họ phải tìm kiếm Ngài trong những khái niệm phức tạp về mặt trí tuệ. |
Contrairement à son contemporain Bach, Vivaldi était peu intéressé par des fugues compliquées. Khác với nhà soạn nhạc Bach đương thời, Vivaldi không mấy hứng thú với những tẩu pháp (fugue) phức tạp. |
C'est-à-dire que nous avons ces idées riches, compliquées, multidimensionnelles. Chúng ta có những ý tưởng dồi dào, phức tạp và đa chiều. |
Les vérités fondamentales de la Parole de Dieu ne sont pas compliquées. Những sự thật cơ bản trong Lời Đức Chúa Trời không phức tạp. |
Ne rendez pas la tâche plus compliquée. Giúp người anh em này chút được không? |
C'est assez compliqué. Nó phức tạp lắm. |
Quelqu'un qui connaît Borden et son sac de nœuds compliqués. Vài người biết Alfred Borden và những cái gút kỳ lạ của anh ta. |
Warren Thornton, qui fait toujours tous nos modèles CAO, a dû écrire un code CAO sur mesure pour produire ce modèle à partir de cette série de données vraiment plutôt compliquée. Warren Thornton, người vẫn làm tất cả mô hình CAD cho chúng tôi, phải viết mã cho một mẫu CAD theo kích thước để tạo ra mô hình này từ những bộ dữ liệu đầu vào thực dự rắc rối này. |
Compliqué? Phức tạp? |
Et ça dit quelque chose de compliqué avec tout plein de concepts. Và nó đề cập tới một thứ vô cùng phức tạp với rất rất nhiều khái niệm. |
Ma mère était une personne compliquée, mais elle ne ferait jamais ça. Mẹ anh phức tạp thật, nhưng bà ấy sẽ không bao giờ làm thế. |
Je pense que certaines simplifications de choses que je fais peuvent en fait avoir une résonance considérable avec ce qui a été fait dans la théorie des cordes, mais c'est une chose mathématique compliquée dont je ne sais pas encore comment elle va tourner. Tôi cho rằng với một ít sự đơn giản hóa những gì tôi đang làm có thể sẽ có phần nào cộng hưởng với những gì đã được làm với thuyết dây, nhưng đó là một thứ phức tạp liên quan đến toán mà tôi không biết nó sẽ ra sao nữa. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ compliqué trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới compliqué
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.