complexe trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ complexe trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ complexe trong Tiếng pháp.
Từ complexe trong Tiếng pháp có các nghĩa là phức tạp, phức cảm, phức hệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ complexe
phức tạpadjective Ils ont des comportements très complexes mais pas de cerveaux complexes. Chúng có hành động phức tạp, nhưng không có bộ não phức tạp. |
phức cảmadjective (tâm lý học) phức cảm) |
phức hệadjective Tu peux de moquer de moi si tu veux, mais le complexe agro-industriel de ce pays est scandaleux. Okay, cứ chọc tôi đi, nhưng phức-hệ-kinh-doanh nông nghiệp trong đất nước này hoàn toàn điên rồi. |
Xem thêm ví dụ
Les conflits dans votre métier doivent être complexes. Có thể tưởng tượng anh khó mà làm dịu được bất hòa đó. |
La pianiste ressentirait-elle la joie de maîtriser une sonate complexe sans les heures d’entraînement appliqué ? Người đánh dương cầm sẽ cảm thấy vui khi chơi thông thạo một bản nhạc phức tạp nếu không có những giờ thực tập siêng năng không? |
Qui donc écrirait quelque chose d'aussi alambiqué et complexe et stupide ? Ai lại có thể viết ra một thứ phức tạp và rắc rối và điên rồ như thế? |
Et c'est quelque chose qui devient de plus en plus complexe à mesure que les gens l'utilisent, et dont les bénéfices s'accroissent pour les utilisateurs à mesure qu'ils l'utilisent. Và đây là thứ mà càng trở nên phức tạp khi người ta sử dụng, và lợi ích từ nó càng trở nên lớn hơn cho người dùng. |
(Hébreux 3:4, Bible de Jérusalem). Si toute maison, au demeurant simple, doit avoir un constructeur, alors l’univers, infiniment plus complexe, ainsi que l’immense variété des formes de vie sur la terre doivent également avoir eu un constructeur. Vì mỗi nhà, dù đơn giản đến đâu, phải có người xây cất, thì vũ trụ phức tạp gấp bội cùng với hằng hà sa số các loại sinh vật trên đất cũng phải có ai dựng nên. |
À l’évidence, la Loi n’était pas qu’un ensemble complexe d’ordres et d’interdits. Rõ ràng, Luật Pháp không chỉ là những lệnh cấm và điều khoản phức tạp. |
En Tasmanie, les précipitations suivent un schéma complexe, assez analogue à celui que l'on rencontre à la même latitude sur les grands continents de l'hémisphère nord. Mưa tại Tasmania tuân theo một mô hình phức tạp hơn so với trên các lục địa lớn cùng vĩ độ tại Bắc Bán cầu. |
Le fait que l'univers reste très plat aux premiers instants n'est pas chose facile, c'est une formation complexe. Giữ cho vũ trụ hết sức mịn ở thời điểm ban đầu không hề dễ, đó là một sự sắp xếp tinh vi. |
Mais la vérité est plus complexe que cela. Tuy nhiên, thực tế lại phức tạp hơn như vậy. |
Et on doit composer avec un manque de planification urbaine total et complexe. Và chúng ta đang sống với sự thiếu hụt toàn diện trong qui hoạch đô thị. |
Réfléchissez : Pour Celui qui a créé l’immense ciel étoilé et tout ce que la terre recèle de merveilles vivantes et complexes, qu’est- ce qui, dans ce que rapporte le livre de Yona, serait impossible à réaliser ? Hãy nghĩ xem: Đối với Đấng tạo dựng bầu trời mênh mông đầy sao cũng như mọi sự sống phức tạp và kỳ diệu trên đất, có yếu tố nào trong sách Giô-na mà Ngài không thể làm được? |
Pourquoi n'est elle plus dans le complexe médical? Sao cô ấy lại bị chuyển đi khỏi trạm y tế? |
C'est très, très simple, quand on sait comment faire, mais très complexe en d'autres façons. Các bạn thấy đấy, điều này rất rất đơn giản một khi bạn đã biết cách làm, nhưng cũng rất phức tạp trong nhiều hoàn cảnh khác. |
D’où les mécanismes et les formes complexes qu’on peut observer partout dans la nature, en particulier chez les êtres vivants. Điều này giải thích sự thiết kế phức tạp trong các tạo vật ở khắp nơi, nhất là trong các sinh vật sống. |
Dans certains cas (par exemple, du code JavaScript personnalisé complexe), il peut être difficile de déterminer le format de la chaîne de l'URL directement à partir du code de la création. Trong một số trường hợp, chẳng hạn như JavaScript tùy chỉnh phức tạp, việc xác định dạng thực tế của chuỗi URL trực tiếp từ mã quảng cáo có thể gặp khó khăn. |
Les chercheurs étudiant les systèmes autonomes collaborent avec des philosophes pour gérer le problème complexe de la programmation de l'éthique au sein des machines, ce qui montre que même les dilemmes hypothétiques peuvent entrer en collision avec le monde réel. Vì thế các nhà nghiên cứu những hệ thống tự động đang hợp tác với các triết gia để xác định vấn đề phức tạp khi chạy chương trình đạo đức cho máy móc, điều đó cho thấy ngay cả những tình thế giả định cũng có thể xuất hiện trong thực tế. |
Avec mes collègues d'art visuel, nous transposons des algorithmes mathématiques complexes qui se déploient dans le temps et l'espace, de manière visuelle et sonore. Cùng với các cộng sự là nghệ sĩ đồ họa, chúng tôi vạch ra các thuật toán phức tạp có thể biểu diễn thời gian và không gian, theo hình ảnh và âm thanh. |
Tout comme dans les autres domaines et la langue, nous savons qu'il est difficile pour les gens d'analyser des phrases très complexes avec une sorte de structure récursive. Giống như trong ngôn ngữ và các lĩnh vực khác, rất khó để phân loại nhưng câu cực kỳ phức tạp với một cấu trúc đệ quy. |
Cet intérêt renouvelé pour les bonnes manières se traduit par une prolifération de livres, d’articles et d’émissions de télévision consacrés à tout ce qui touche les bonnes manières — de la fourchette à utiliser lors d’un dîner officiel à la façon de s’adresser à autrui dans les rapports sociaux et familiaux, qui sont aujourd’hui complexes et sujets à de rapides changements. Sự chú ý mới nầy về phép tắc lịch sự được phản ảnh qua sự tràn lan của sách báo, sách hướng dẫn, những mục giải đáp thắc mắc và chương trình truyền hình chỉ dẫn về mọi phép tắc kể từ cách xử dụng muỗng nỉa thế nào trong bữa ăn cho đến cách xưng hô trong sự thay đổi phúc tạp và nhanh chóng về sự liên lạc giữa xã hội và gia đình ngày nay. |
Les mers peu profondes ont très tôt bercé la vie, et c'est là qu'elle s'est transformée en formes plus complexes. Biển nông nuôi dưỡng sự sống từ rất sớm, và là nơi nó biến đổi thành những hình thái phức tạp hơn. |
C'est juste un sac de composants chimiques qui est capable d'avoir ce comportement similaire à la vie, intéressant et complexe. Nó chỉ là một chút hóa chất mà có thể có được những hoạt động thú vị và phức tạp giống thật như thế. |
Le complexe de recherche Fujima Techtronics. Cơ sở nghiên cứu Fujima Techtronics. |
Donc pour moi, une baguette bien conçue, fraîchement sortie du four, est complexe, mais un pain au curry d'oignons, olives vertes, et fromage est compliqué. Và với tôi, một ổ bánh mì thủ công ngon lành vừa mới ra lò là phức tạp, nhưng một ổ bánh hành với oliu xanh và phó mát chính là rắc rối |
Malgré leur étonnante diversité de formes et de fonctions, nos cellules constituent un réseau structuré complexe. Dù rất phong phú về hình dạng và chức năng, các tế bào trong cơ thể bạn hình thành một mạng lưới liên kết phức tạp. |
À l’écrit, le style est plus formel et la structure des phrases plus complexe que dans le parler de tous les jours. Ngôn ngữ viết trịnh trọng hơn, và cấu trúc câu phức tạp hơn lời nói hàng ngày. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ complexe trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới complexe
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.