compensating trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ compensating trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ compensating trong Tiếng Anh.
Từ compensating trong Tiếng Anh có các nghĩa là bồi thường, làm bù trừ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ compensating
bồi thườngverb If you use the tractor, I want compensation! Nếu anh đụng vào máy kéo, thì tôi muốn bồi thường đấy! |
làm bù trừverb |
Xem thêm ví dụ
Tepco to compensate Japan 's nuclear plant victims Tepco phải bồi thường cho các nạn nhân nhà máy điện hạt nhân Nhật bản |
But it's taken all stakeholders, working together -- teachers and principals on one- year contracts, working over and above and beyond their contract hours without compensation. Hơn nữa nó khiến tất cả cổ đông làm việc cùng nhau -- những giáo viên và hiệu trưởng ký hợp đồng làm việc một năm, đã làm việc hơn cả thời lượng được thỏa thuận trong hợp đồng mà không đòi bất cứ khoản đền bù nào. |
Because wages are accrued for an entire week before they are paid, wages paid on Friday are compensation for the week ended June 5th. Bởi vì tiền lương được tích luỹ trong một tuần trước khi được trả, tiền lương trả vào thứ Sáu là khoản bồi thường cho tuần kết thúc vào ngày 5 tháng 6. |
Compensation or replacement may be required if a protected tree is damaged. Việc bồi thường hay thay thế có thể phải thực hiện nếu cây được bảo vệ bị hư hại. |
This compensation capability also takes advantage of the better performance of "balanced line" DSL connections, providing capabilities for LAN segments longer than physically similar unshielded twisted pair (UTP) Ethernet connections, since the balanced line type is generally required for its hardware to function correctly. Khả năng bù này cũng tận dụng hiệu suất tốt hơn của các kết nối DSL " đường cân bằng ", cung cấp khả năng cho các phân đoạn LAN dài hơn các kết nối Ethernet cáp xoắn đôi tương tự về mặt vật lý, vì loại đường cân bằng thường được yêu cầu để phần cứng của nó hoạt động chính xác. |
If a medical error occurs, the patient or spouse agrees to a settlement for fair compensation by arbitration instead of going to court. Nếu như có sai sót y khoa xảy ra, bệnh nhân hoặc người nhà chấp nhận giải quyết bằng bồi thường hợp lý thay vì kéo nhau ra tòa. |
Flight tests showed ground handling was good, and the Mustang could take off and land in a field length of 1,000 ft (300 m); the maximum speed was 18 mph (29 km/h) lower, although it was thought that fairings over the retracted skis would compensate. Các chuyến bay thử nghiệm cho thấy có thể điều khiển tốt trên mặt đất, và chiếc Mustang có thể cất cánh và hạ cánh trên những khoảng đất trống dài 300 m (1000 ft); tốc độ tối đa chậm hơn khoảng 29 km/h (18 dặm mỗi giờ), cho dù người ta nghĩ rằng các nắp che ván trượt thu lại trong thân có thể bù đắp lực cản. |
Since 2007, Reif has served on the Board of Directors of Schlumberger, where he is on the Nominating and Governance Committee and the Science and Technology Committee. with an annual compensation of approximately $228,000. Từ năm 2007, Reif đã phục vụ trong Hội đồng Quản trị của Schlumberger, , nơi ông thuộc Ủy ban Đề cử và Quản trị và Ủy ban Khoa học và Công nghệ Với một khoản bồi thường hàng năm khoảng $ 228.000. |
What can be done to compensate for it? Có thể làm gì để giúp bệnh nhân bị thiếu máu? |
Whether the animal was stolen by day or was stolen by night, you would demand compensation from me. Thế nhưng hễ có con nào bị cướp, bất kể là ban ngày hay ban đêm, thì cha đều đòi con bồi thường. |
In January 1990, the Chiba District Court ordered the towers dismantled without compensation to the Union; the Supreme Court of Japan upheld this verdict as constitutional in 1993. Tháng 1 năm 1990, Tòa án quận Chiba đã ra lệnh tháo dỡ hai tháp thép này mà không bồi thường cho Liên hiệp; Tòa án Tối cao Nhật Bản đã tán thành phán quyết này là hợp hiến năm 1993. |
In 1892, after charges of professionalism (compensation of team members) were made against some clubs for paying players for missing work, the Northern Rugby Football Union, usually called the Northern Union (NU), was formed. Năm 1892, sau khi trả phí chuyên nghiệp (đền bù cho các thành viên đội) được thực hiện với các câu lạc bộ để trả tiền cho các cầu thủ vì thiếu việc làm, Giải bóng Rugby hay còn gọi là Liên đoàn phía Bắc (NRFU) được thành lập. ^ “Rugby Football History”. |
The Associated Press later reported that Willey and Shelton had previously been financially compensated by Trump ally Roger Stone during the campaign. Associated Press sau đó đưa tin rằng Willey và Shelton trước đó đã được đền bù tài chính bởi đồng minh của Trump, Roger Stone trong chiến dịch tranh cử. |
The financial redemption to the landlord was not calculated on the value of the allotments, but was considered as a compensation for the loss of the compulsory labour of the serfs. Việc mua lại tài chính cho chủ nhà không được tính vào giá trị của giao khoán, nhưng được coi là khoản bồi thường cho việc mất lao động cưỡng bức của nông nô. |
But about half of our military has filed for some kind of PTSD compensation from the government. Khoảng một nửa quân đội chúng ta được xếp vào danh sách được đền bù vì bị PTSD từ chính phủ. |
In 1184, a Venetian embassy visited Constantinople, and an agreement was reached that compensation of 1,500 gold pieces would be paid for the losses incurred in 1171. Năm 1184, đoàn sứ thần Venezia đã tới thăm Constantinopolis, và một thỏa thuận đã đạt được giữa hai bên về vấn đề bồi thường 1.500 đồng vàng sẽ được chi trả cho các khoản lỗ phát sinh vào năm 1171. |
He said he had voted for Henry Fonda for his performance in The Grapes of Wrath, and always felt the award had been given to him as compensation for not winning for his portrayal of Jefferson Smith in Mr. Smith Goes to Washington the previous year. Stewart nói rằng ông đã dành lá phiếu cho Henry Fonda với vai diễn trong Chùm nho nổi giận, và luôn cảm thấy giải thưởng được trao cho ông để bù lại lần vuột mất ở vai Jeff Smith trong Mr. Smith Goes to Washington. |
In the 1920s, personnel administration focused mostly on the aspects of hiring, evaluating, training, and compensating employees. Trong những năm 1920, quản trị nhân sự tập trung chủ yếu vào các khía cạnh tuyển dụng, đánh giá, đào tạo và bồi thường cho nhân viên. |
Specifically, corporations are accused of seeking to maximize profit at the expense of work safety conditions and standards, labour hiring and compensation standards, environmental conservation principles, and the integrity of national legislative authority, independence and sovereignty. Cụ thể, các công ty bị buộc tội tìm cách tối đa hóa lợi nhuận bằng cách chi tiêu các điều kiện và tiêu chuẩn an toàn lao động, tiêu chuẩn tuyển dụng lao động và bồi thường, các nguyên tắc bảo vệ môi trường và tính toàn vẹn của cơ quan lập pháp quốc gia, độc lập và chủ quyền. |
The reason is that a stock of capital can be increased through a process of exchange or "trading up" but also through directly taking an asset or resource from someone else, without compensation. Lý do là một cổ phiếu vốn có thể được tăng lên thông qua một quá trình trao đổi hoặc "giao dịch", nhưng cũng thông qua trực tiếp lấy một tài sản hoặc tài nguyên từ một người khác mà không cần bồi thường. |
“The government should reform its land law and compensation system instead of punishing people who protest the loss of their land.” “Chính quyền nên cải cách luật đất đai và cơ chế đền bù, thay vì trừng phạt những người dân bị mất đất.” |
The turret was directed by a small PRS-3A 'Argon' gun-laying radar to compensate for the weapons officer's lack of rear visibility. Tháp pháo đuôi được chỉ dẫn bởi một radar PRS-3A 'Argon' nhỏ vì sĩ quan vũ khí không quan sát được phía sau. |
“Instead of silencing critics, the Vietnamese government should order an impartial outside assessment of its clean-up effort and deal directly with citizens in the affected areas to provide fair and transparent compensation for their losses.” “Thay vì buộc những người phê phán phải im tiếng, chính quyền Việt Nam lẽ ra cần yêu cầu một bên thứ ba kiểm định khách quan về những nỗ lực làm sạch, khắc phục sự cố của công ty này, và trao đổi trực tiếp với những người dân trong vùng bị ảnh hưởng để đảm bảo mọi thiệt hại của họ được đền bù một cách công bằng và minh bạch.” |
According to ISM’s 2017 annual salary survey, the average compensation (salary plus bonus) for a Certified Purchasing Manager (C.P.M.) was $124,138. Theo khảo sát lương hàng năm 2017 của ISM, mức lương trung bình (lương cộng với tiền thưởng) cho Người quản lý mua hàng được chứng nhận (CPM) là $ 124,138. |
We're demanding compensations of $13 million. Chúng tôi đang yêu cầu bồi thường 13 triệu đô- la. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ compensating trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới compensating
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.