compassionate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ compassionate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ compassionate trong Tiếng Anh.

Từ compassionate trong Tiếng Anh có các nghĩa là động lòng thương, thương hại, thương xót. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ compassionate

động lòng thương

adjective

thương hại

adjective

The Savior was understanding and compassionate with sinners whose hearts were humble and sincere.
Đấng Cứu Rỗi hiểu và thương hại những người tội lỗi nhưng có lòng khiêm nhường và chân thành.

thương xót

adjective

Yet, he is compassionate to the lowly one, the poor one, and the barren woman.
Tuy nhiên, Ngài thương xót người khốn cùng, thiếu thốn và người phụ nữ son sẻ, hiếm muộn.

Xem thêm ví dụ

Have I done anything but give you compassionate care?"
Tôi đã làm gì khác ngoài quan tâm cô với tất cả tâm huyết?"
I know you have tried to make things better first and foremost by being better yourself, and then by declaring my word and defending my gospel to others in the most compassionate way you could.”
Ta biết ngươi đã cố gắng để làm tốt hơn đầu tiên và trước hết bằng cách tự mình sống tốt hơn, và rồi rao truyền lời của ta và bảo vệ phúc âm của ta đối với những người khác trong một cách đầy trắc ẩn với khả năng của mình. ′′
(Ephesians 4:32) Regardless of what others may do, we need to exercise restraint, being kind, compassionate, forgiving.
(Ê-phê-sô 4:32) Dù người khác làm gì đi nữa, chúng ta cần phải nhẫn nại chịu đựng, tử tế, có lòng thương xót, biết tha thứ.
A compassionate man is a sympathetic man.
Người thương xót là người biết thông cảm.
Paul focused on this, writing: “Become kind to one another, tenderly compassionate, freely forgiving one another just as God also by Christ freely forgave you.”
Phao-lô nhắm vào điều này khi viết: “Hãy ở với nhau cách nhân-từ, đầy-dẫy lòng thương-xót, tha-thứ nhau như Đức Chúa Trời đã tha-thứ anh em trong Đấng Christ vậy”.
If you are willing to listen compassionately to your children on every sort of topic, you will likely find that they will open up to you and welcome your guidance.
Nếu sẵn lòng lắng nghe với sự đồng cảm khi con nói về bất cứ chuyện gì, bạn sẽ thấy con cởi mở và muốn làm theo lời khuyên bảo của bạn.
In planning Relief Society meetings held during the week, leaders give priority to topics that will fulfill Relief Society purposes, such as marriage and family, homemaking, provident living and self-reliance, compassionate service, temple and family history, sharing the gospel, and other subjects requested by the bishop.8
Trong khi hoạch định các buổi họp của Hội Phụ Nữ được tổ chức trong tuần, các vị lãnh đạo đặt ưu tiên cho các đề tài mà sẽ làm tròn mục đích của Hội Phụ Nữ, chẳng hạn như hôn nhân và gia đình, nữ công gia chánh, cách sống cần kiệm và sự tự túc, sự phục vụ với lòng trắc ẩn, đền thờ và lịch sử gia đình, chia sẻ phúc âm, cũng như các đề tài khác do vị giám trợ yêu cầu.8
In your scripture study journal, record your answer to the following question: How can remembering King Benjamin’s teachings in Mosiah 4 help you to be more compassionate to those who are in spiritual or temporal need?
Trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em, hãy ghi lại câu trả lời cho câu hỏi sau đây: Làm thế nào việc ghi nhớ những lời giảng dạy của Vua Bên Gia Min trong Mô Si A 4 có thể giúp các em có lòng trắc ẩn hơn đối với những người có nhu cầu tinh thần hay vật chất?
2, 3. (a) According to Isaiah 32:1, 2, how do compassionate elders care for Jehovah’s sheep?
2, 3. (a) Theo Ê-sai 32:1, 2, trưởng lão có lòng trắc ẩn chăm sóc chiên Đức Giê-hô-va như thế nào?
It's called " compassionate release. "
Nó được gọi là " thả vì động lòng trắc ẩn. "
to you—the only just, good, and compassionate being I have met with!
Căm thù con người công minh chính trực, tốt, và nhân từ duy nhất tôi đã gặp ư?
When Jesus discerned a need, he compassionately found a way to help
Khi biết người ta gặp khó khăn, Chúa Giê-su bày tỏ lòng cảm thông và tìm cách giúp đỡ họ
25 In addition, 1 Peter 3:8 says: “All of you be like-minded, showing fellow feeling, having brotherly affection, tenderly compassionate.”
25 Ngoài ra, I Phi-e-rơ 3:8 nói: “Hết thảy anh em phải đồng lòng đầy thương-xót và tình yêu anh em, có lòng nhơn-từ và đức khiêm-nhượng”.
To be compassionate involves being humble and reasonable rather than hard to please.
Để có lòng trắc ẩn, chúng ta phải khiêm nhường và biết điều thay vì khó tính.
In other words, at point of purchase, we might be able to make a compassionate choice.
Nói cách khác, ngay lúc mua hàng, ta đã có thể có một lựa chọn hợp lí.
How does the compassionate father reflect the ways of Jehovah and Jesus?
Người cha đầy lòng trắc ẩn phản ánh đường lối của Đức Giê-hô-va và Chúa Giê-su ra sao?
How does Jehovah deal tenderly and compassionately with the inhabitants of Jerusalem?
Đức Giê-hô-va đối xử dịu dàng và đầy trắc ẩn với dân cư Giê-ru-sa-lem như thế nào?
She has given all in compassionate nurturing and love.
Bà đã cống hiến tất cả sinh lực, lòng trắc ẩn và tình yêu thương.
You will never find a more civilized queen, nor a more compassionate mother.
Nàng sẽ không bao giờ thấy một nữ hoàng đoan trang hơn, hay một người mẹ từ bi hơn họ.
And that was the most compassionate thing I could do."
Và đó là điều trắc ẩn nhất tôi đã có thể làm."
19 In contrast, elders follow the tenderly compassionate examples of Jehovah God and Jesus Christ.
19 Ngược lại, các trưởng lão noi theo gương đầy nhân từ thương xót của Giê-hô-va Đức Chúa Trời và Giê-su Christ.
But the apostle Peter counsels: “All of you be like-minded, showing fellow feeling, having brotherly affection, tenderly compassionate, humble in mind.”
Sứ đồ Phi-e-rơ khuyên: “Hết thảy anh em phải đồng lòng đầy thương-xót [“thông cảm”, Tòa Tổng Giám Mục] và tình yêu anh em, có lòng nhân-từ và đức khiêm-nhượng”.
The Bible presents its Author and our Creator, Jehovah God, as the one who is preeminently compassionate.
Tác giả của Kinh Thánh, Đấng Tạo Hóa có tên là Đức Giê-hô-va, cũng được miêu tả là Đấng có lòng thương xót tột bậc.
Also, in the family compassionate husbands remember that their wives are weaker vessels.
Thêm nữa, trong gia đình, người chồng có lòng trắc ẩn sẽ nhớ vợ mình là giống yếu đuối hơn (I Phi-e-rơ 3:7).
To be sure, the compassionate healing of the sick in the first century C.E. by Jesus Christ is of great significance to all of us.
Việc Chúa Giê-su nhân từ chữa lành người bệnh vào thế kỷ thứ nhất có ý nghĩa rất quan trọng với tất cả chúng ta.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ compassionate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.