comparire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ comparire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comparire trong Tiếng Ý.
Từ comparire trong Tiếng Ý có các nghĩa là hiện ra, xuất hiện, được xuất bản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ comparire
hiện raverb Devo ammettere che sono contento che questa frase compaia così spesso. Tôi phải thú nhận rằng tôi thích cụm từ đó hiện ra thường xuyên. |
xuất hiệnverb Il rash non dovrebbe comparire fino allo stadio finale. Vết ban sẽ ko xuất hiện trừ khi là trong giai đoạn cuối. |
được xuất bảnverb Col tempo comparvero traduzioni della Bibbia in altre lingue africane. Dần dần, Kinh Thánh cũng được xuất bản trong những ngôn ngữ khác của Châu Phi. |
Xem thêm ví dụ
È vero che forse non dovremo mai comparire davanti a un alto funzionario governativo. Đúng là bạn có lẽ không bao giờ phải trình diện trước một viên chức cấp cao. |
8 Cosa diede a Mosè il coraggio di comparire più volte davanti al faraone? 8 Điều gì khiến Môi-se can đảm xuất hiện nhiều lần trước mặt Pha-ra-ôn? |
Questa profezia, pronunciata da Dio nell’Eden, è la prima a comparire nella Bibbia. Đó là lời tiên tri đầu tiên của Kinh Thánh, do Đức Chúa Trời phán trong vườn Ê-đen. |
Il Seme doveva ancora comparire tra i discendenti di Davide. — Ezechiele 21:25-27. Dòng dõi được hứa vẫn sẽ xuất hiện từ dòng họ Đa-vít (Ê-xê-chi-ên 21:30-32). |
Iniziando con la versione 8.1, la visualizzazione delle immagini e del messaggio personale sono memorizzati sul server, sono ovunque qualsiasi persona effettui l'accesso, le immagini e il messaggio continuano a comparire. Trong version 8.1, hình ảnh và tin nhắn cá nhân của một người được lưu trữ trên máy chủ, do đó một người có thể đăng nhập ở bất cứ đâu, hình ảnh và tin nhắn sẽ vẫn xuất hiện. |
Ma poi potrebbero comparire lesioni all’apparato digerente e infezione cerebrale con conseguente morte per insufficienza cardiaca. Nhưng sau đó, cơ thể em có thể phát sinh những tổn thương trong đường tiêu hóa, trong não, và cuối cùng em có thể chết vì suy tim. |
Se fotocopiate un foglio di carta che ha una macchia scura, la macchia comparirà su tutte le fotocopie. Nếu sao lại một tờ giấy trắng có một chấm đen trên đó, tất cả các bản sao của bạn đều sẽ bị chấm đen. |
Dovremo comparire tutti come testimoni davanti al Congresso Americano. Có vẻ bạn bè cũ của anh và tôi nằm trong danh sách hầu tòa của Quốc hội. |
Rode tutti quei partiti, in attesa di comparire durante la notte. Anh ấy tổ chức những bữa tiệc đó với mong ước cô ấy ghé qua một lần. |
Secondo il racconto della Genesi inoltre, man mano che l’atmosfera continuava a schiarirsi, il quinto “giorno” iniziarono a comparire creature volatili, fra cui insetti e creature dotate di membrane alari. Lời tường thuật trong sách Sáng-thế Ký cũng cho biết là khi bầu khí quyển tiếp tục trở nên trong hơn, “các loài chim”, trong tiếng Do Thái nguyên thủy có thể gồm cả côn trùng và các loài cánh có màng, bắt đầu xuất hiện vào “ngày” thứ năm. |
Il nome Geova dovrebbe comparire nel Nuovo Testamento? Tại sao nên giữ danh Đức Giê-hô-va trong phần Tân ước? |
Seguendo il modello stabilito da Dio per il Giorno di espiazione, Gesù fu risuscitato e tornò in cielo ‘per comparire dinanzi alla persona di Dio per noi’. Theo kiểu mẫu Đức Chúa Trời đặt ra trong Ngày Lễ Chuộc Tội, Chúa Giê-su đã được sống lại để lên trời đặng “vì chúng ta hiện ra trước mặt Đức Chúa Trời”. |
Il rash non dovrebbe comparire fino allo stadio finale. Vết ban sẽ ko xuất hiện trừ khi là trong giai đoạn cuối. |
10 Ma in questo “terzo giorno” doveva comparire dell’altro. 10 Nhưng trong “ngày thứ ba” này còn nhiều điều khác hiện ra nữa. |
In tal caso, questa dottrina avrebbe dovuto comparire pienamente formulata nel I secolo dell’era volgare. Nếu có, hẳn giáo lý đó đã phải hoàn toàn thành hình trong thế kỷ thứ nhất công nguyên rồi. |
E per finire vorrei chiedervi quale sarà la prossima storia in cui comparirà questo oggetto. Và tôi muốn kết thúc bằng cách hỏi các bạn câu chuyện tiếp theo mà vật này miêu tả sẽ là gì. |
(1 Re 8:43) Inoltre, lo scrittore biblico Paolo dichiara: ‘Cristo entrò nel cielo stesso per comparire dinanzi alla persona di Dio per noi’. — Ebrei 9:24. (1 Các Vua 8:43) Ngoài ra, Phao-lô, một người viết Kinh Thánh, tuyên bố: ‘Chúa Cứu Thế đã vào Đền thánh trên trời, và đang thay mặt chúng ta đến gặp Thượng Đế’.—Hê-bơ-rơ 9:24, BDY. |
Se hai ragione tu, Max, l'informazione non comparirà nelle trascrizioni... e verrà tutto dimenticato. Nếu anh đúng, Max, thì thông tin sẽ không xuất hiện trong những bản sao và... toàn bộ chuyện này sẽ bị quên lãng. |
Deve proprio comparire sulle partecipazioni? Có cần phải in nó lên thiệp mời không? |
e lo* fai comparire in giudizio con te. Và đưa họ* ra xét xử. |
Paolo dice anche che Cristo entrò “nel cielo stesso, allo scopo di presentarsi, per comparire ora al cospetto di Dio in nostro favore”. Phao-lô cũng nói rằng đấng Christ vào “chính trong trời, để bây giờ vì chúng ta hiện ra trước mặt Đức Chúa Trời” (Hê-bơ-rơ 9:24, bản dịch Hội Ghi-đê-ôn Quốc tế). |
Nella quale non posso comparire. Thế nên tôi không thể tham gia được. |
Beh, se anche la predizione di un'ipotetica minaccia si rivelasse falsa, sembra che stia comunque per comparire una persona interessante! Dù lời tiên đoán có sai đi nữa... có tên nào hay ho sắp xuất hiện! |
è trimestrale e le rubriche trattate in questa lettera potrebbero non comparire in tutte quelle edizioni. được xuất bản từng quý và những đặc điểm nêu ra trong bài này có thể không áp dụng cho các ấn bản đó. |
10 Mosè comandò loro: “Ogni sette anni, al tempo stabilito dell’anno del condono,+ durante la Festa delle Capanne,*+ 11 quando tutto Israele comparirà al cospetto di Geova+ tuo Dio nel luogo che egli avrà scelto, dovrai leggere questa Legge per farla ascoltare a tutto Israele. 10 Môi-se ra lệnh cho họ: “Cứ cuối mỗi bảy năm, vào thời điểm được ấn định trong năm tha nợ,+ tức là trong Lễ Lều Tạm,*+ 11 khi mọi người Y-sơ-ra-ên trình diện trước mặt Giê-hô-va+ Đức Chúa Trời anh em tại nơi mà ngài chọn, thì anh em phải đọc Luật pháp này cho toàn thể dân Y-sơ-ra-ên nghe. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comparire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới comparire
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.