commento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ commento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ commento trong Tiếng Ý.
Từ commento trong Tiếng Ý có các nghĩa là lời bình chú, lời bình luận, lời chú thích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ commento
lời bình chúnoun |
lời bình luậnnoun Concludo con alcuni commenti generali e un’esperienza personale. Tôi xin kết luận với một vài lời bình luận tổng quát và một kinh nghiệm cá nhân. |
lời chú thíchnoun Questo libro tratta argomenti e commenti del Vangelo in ordine alfabetico. Sách này gồm có một bản liệt kê bằng chữ cái các đề tài và lời chú thích dẫn giải về phúc âm. |
Xem thêm ví dụ
I miei commenti sono diretti al grande plotone di giovani uomini che detengono il Sacerdozio di Aaronne, che sono riuniti in tutto il mondo, e ai loro padri, nonni e dirigenti del sacerdozio a cui essi sono affidati. Tôi ngỏ lời cùng nhóm đông các thiếu niên nắm giữ Chức Tư Tế A Rôn đang quy tụ trên khắp thế giới cùng với cha, ông và các vị lãnh đạo chức tư tế của họ là những người đang trông nom họ. |
La sorella di Bill fece questo commento: «Penso che i miei genitori siano eccezionali. Chị của Bill đã nhận xét một cách ngắn gọn: “Tôi nghĩ rằng cha mẹ tôi rất phi thường. |
Non è insolito che lettori sinceri facciano simili commenti di apprezzamento dopo aver letto queste riviste anche solo per poco tempo. Không có gì mà lạ khi được nghe những độc giả thành thật phát biểu ý kiến sưởi ấm lòng như vậy để tỏ sự quí mến sau khi đã đọc các tạp chí nêu trên dù chỉ một thời gian ngắn. |
Come avrai capito dai commenti summenzionati, non sei il solo ad avere questi problemi. Lời của các bạn trẻ nói trên cho thấy không chỉ mình bạn phải đương đầu với thử thách. |
* Includere commenti basati sulla Torre di Guardia del 1° agosto 1994, pagina 29. * Tham khảo lời bình luận trong Tháp Canh ngày 1-8-1994, trang 22. |
Qualche tempo fa il responsabile della sicurezza della fiera di Pretoria (Pretoria Show Grounds), in Sudafrica, fece un commento sul comportamento dei testimoni di Geova di tutte le razze che usano la fiera per le loro assemblee annuali. Cách đây một thời gian, nhân viên an ninh trưởng của bãi hội chợ Pretoria, Nam Phi, bình luận về tư cách đạo đức của các Nhân-chứng Giê-hô-va thuộc mọi chủng tộc là những người dùng chỗ đó cho những hội nghị hằng năm. |
Insieme al Testimone che studia la Bibbia con te prepara un commento che potresti fare alla prossima adunanza. Với sự giúp đỡ của người hướng dẫn tìm hiểu Kinh Thánh, bạn hãy chuẩn bị một lời bình luận cho buổi họp lần tới. |
Quando iniziammo l’opera come ministri viaggianti, quasi tutti fecero dei commenti sulla nostra giovane età. Khi chúng tôi bắt đầu thánh chức lưu động, hầu hết mọi người đều nói đến sự trẻ trung của chúng tôi. |
Molti di questi commenti e storie erano contenuti in voluminosi scritti chiamati collettivamente Midrash. Nhiều lời bình luận và truyện như thế được ghi lại trong những tác phẩm nhiều tập, gọi chung là Midrash. |
Ad esempio nel 2013, dopo che un disastro naturale aveva colpito lo stato dell’Arkansas (USA), un giornale commentò la rapidità dell’intervento dei Testimoni, dicendo: “La macchina dei soccorsi messa in piedi dall’organizzazione dei Testimoni di Geova si è rivelata un capolavoro”. Chẳng hạn, sau khi bang Arkansas, Hoa Kỳ, trải qua một thảm họa vào năm 2013, một tờ báo thuật lại sự ứng phó kịp thời của Nhân Chứng và nhận xét: “Các tình nguyện viên của Nhân Chứng Giê-hô-va được tổ chức tốt đến mức họ có thể ứng phó với thảm họa một cách điêu luyện”. |
L'appello fu fatto rifiutare da Edmund Saakian, avvocato di una delle famiglie delle vittime, che commentò il fatto dicendo che un video così lungo avrebbe avuto bisogno di uno studio e un anno di tempo per essere falsificato. Khiếu nại đã bị bác bỏ bởi Edmund Saakian, luật sư của một trong những gia đình nạn nhân, người đã bình luận: "Về lý thuyết, một bức ảnh có thể bị làm giả, nhưng để làm giả một video dài bốn mươi phút sẽ cần một studio và cả năm." |
Dà l’esempio mantenendo i tuoi commenti entro il tempo stabilito. Hãy nêu gương tốt bằng cách cho lời khuyên trong thời hạn quy định. |
Nei cinque minuti riservati all’uditorio, dovrebbe essere possibile ascoltare i commenti di circa dieci persone. Như vậy, trong vòng năm phút dành cho cử tọa, khoảng mười anh chị có thể đóng góp những lời bình luận đầy ý nghĩa. |
Benché Maimonide con i suoi scritti si prefiggesse di liberare gli ebrei dalla necessità di consultare un’infinità di commentari, ben presto comparvero prolissi commenti alle sue opere. Mặc dù các tác phẩm của ông có ý định giúp người Do Thái không bị tùy thuộc vào vô số lời chú giải, nhưng không lâu sau người ta lại viết nhiều lời chú giải dài lê thê về các tác phẩm của ông. |
Ronaldo ricorda: “Alcuni commenti fatti per confortarmi avevano l’effetto opposto”. Anh Ronaldo nhớ lại: “Một số người nói những câu với ý an ủi nhưng lại có tác dụng ngược lại”. |
[Mostrate i commenti a pagina 152]. [ Nêu những lời nhận xét nơi trang 152]. |
Egli lo fece e, al termine di un abbraccio commosso, il presidente di missione commentò: “Anziano, nel giro di qualche mese potrebbe dimenticare o rinnegare tutto ciò di cui ha portato testimonianza se non continua a fare quelle cose che, in primo luogo, hanno edificato la sua testimonianza”. Anh đã làm như vậy, và sau cái ôm đầy nước mắt, vị chủ tịch này nói: “Anh Cả này, anh có thể quên đi hoặc chối bỏ mọi điều mà anh vừa làm chứng chỉ trong vài tháng nếu anh không tiếp tục làm những điều mà đã xây đắp chứng ngôn của anh từ trước đến nay.” |
Il suo commento fu: «Eravamo in rotta l’un con l’altro. Anh nhận xét rằng: “Chúng tôi không thân thiện với nhau nữa.” |
* Nel trattare il paragrafo 4, includere commenti tratti dal Ministero del Regno del luglio 2005, pagina 3. * Khi thảo luận đoạn 4, bình luận thêm dựa trên Thánh Chức Nước Trời tháng 7 năm 2005, trang 3. |
E quando cantate insieme a noi un cantico del Regno, quando fate un commento o svolgete una parte alla Scuola di Ministero Teocratico, contribuite ad accrescere la nostra gioia. Và khi cùng nhau hát một bài ca Nước Trời, bình luận hay trình bày bài giảng trong Trường Thánh Chức Thần Quyền, bạn đang góp phần gia thêm sự vui mừng của chúng tôi. |
«Il fondo mi ha aiutato a crescere, a prepararmi per il lavoro e il matrimonio, come pure a servire meglio nella Chiesa», commenta Ricardo. Ricardo nói: “Quỹ này đã giúp tôi tăng trưởng , chuẩn bị cho công ăn việc làm và hôn nhân, và phục vụ giỏi hơn trong Giáo Hội.” |
Dal nostro modello formale, sappiamo che la struttura cerebrale che riceve il commento del Critico e ́ l'Attore. Chúng tôi biết rằng bằng những mô hình này chúng tôi có thể biết được cấu trúc não ở đầu bên kia nhận lệnh của Critic chính là Actor. |
Te la faro'pagare per quei commenti. Tôi sẽ bắt cậu trả giá vì lời nhận xét về ngực của cậu. |
Leggete i commenti di alcuni ragazzi a proposito della difficoltà di parlare con i genitori. Hãy xem lý do một số bạn trẻ thấy ngại bộc bạch với cha mẹ. |
14 Lo scienziato inglese Fred Hoyle, che ha passato decenni a studiare l’universo e la vita, ha fatto questo commento: “Anziché accettare la probabilità inconcepibilmente piccola che la vita sia sorta grazie alle cieche forze della natura, sembrava meglio supporre che all’origine della vita ci fosse stato un deliberato atto intellettuale”. 14 Sau nhiều thập niên nghiên cứu vũ trụ và sự sống trong đó, khoa học gia người Anh là Sir Fred Hoyle bình luận: “Thay vì chấp nhận xác suất cực nhỏ là sự sống nảy sinh nhờ những lực mù quáng của thiên nhiên, thì dường như tốt hơn là ta giả sử rằng gốc tích sự sống là một hành động trí thức có chủ tâm”. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ commento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới commento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.