collier trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ collier trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ collier trong Tiếng Anh.
Từ collier trong Tiếng Anh có các nghĩa là thợ mỏ, công nhân mỏ than, tàu chở than. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ collier
thợ mỏnoun There's navigation, healing, search and rescue blacksmithing, weather interpretation, colliering. Có các nhóm dẫn đường, chữa thương, tìm kiếm và cứu nạn... thợ rèn, diễn giải thời tiết, làm thợ mỏ. |
công nhân mỏ thannoun |
tàu chở thannoun |
Xem thêm ví dụ
The true author was the renowned science fiction writer Jack Finney (1911–1995), and the Fentz episode was part of the short story "I'm Scared", which was published in Collier's first. Tác giả thực sự là nhà văn khoa học viễn tưởng nổi tiếng Jack Finney (1911–1995), và đoạn kể về Fentz là một phần của truyện ngắn "I'm Scared", được xuất bản trong số ra đầu tiên của Collier's. |
Fontaine's third marriage was to producer and writer Collier Young on November 12, 1952. Cuộc hôn nhân thứ ba của Fontaine là với nhà sản xuất phim kiêm nhà văn Collier Young ngày 12.11.1952. |
Sergeant Collier's with us now. Trung sĩ Collier sẽ tham gia cùng chúng ta. |
GREGORY No, for then we should be colliers. Gregory Không có, thì chúng ta nên được Colliers. |
John Collier Fowler (17 November 1902 – 1979) was an English footballer who played as a full-back for Bradford City and Torquay United in the 1920s and 1930s. John Collier Fowler (17 tháng 11 năm 1902 – 1979) là một cầu thủ bóng đá người Anh thi đấu ở vị trí hậu vệ cho Bradford City và Torquay United ở thập niên 1920 và 1930. ^ Joyce, Michael (2004). |
In the late 1990s, Microsoft added content from Collier's Encyclopedia and New Merit Scholar's Encyclopedia from Macmillan into Encarta after purchasing them. Vào cuối những năm 90, Microsoft đã mua Collier’s Encyclopedia và New Merit Scholar’s Encyclopedia của nhà xuất bản Macmilan và hợp nhất nó với Encarta. |
He had written an article about the ditching for Collier's in their 21 December 1956, issue and then expanded it into the book. Ông đã viết một bài báo về vụ việc đầy hy hữu này cho Collier's trong số ra ngày 21 tháng 12 năm 1956, rồi đưa thêm vào trong sách. |
During the stand-off, U.S. Assistant Naval Constructor, Lieutenant Richmond Pearson Hobson had been ordered by Rear Admiral William T. Sampson to sink the collier USS Merrimac in the harbor to bottle up the Spanish fleet. Trong suốt cuộc đối đầu, trợ lý công binh Hải quân Hoa Kỳ là Richmond Pearson Hobson được lệnh của chuẩn đô đốc William T. Sampson đánh chìm chiến hạm Merrimac của mình trong cảng để khóa chặt hạm đội Tây Ban Nha bên trong. |
Hamidiye's 15 cm (5.9 in) guns broke down during combat, and the Turks summoned Yavuz, but she arrived too late: the Turkish colliers had already been beached to avoid capture by the Russian destroyers. Các khẩu pháo 15 cm (5,9 in) của Hamidiye đã bị hỏng trong lúc chiến đấu, và Yavuz được huy động để trợ giúp, nhưng nó đã đến nơi quá trễ sau khi các tàu tiếp than Thổ đã phải tự mắc cạn để tránh không bị các tàu khu trục Nga chiếm. |
Despite the additional time, Goeben's fuel stocks were not sufficient to permit the voyage to Constantinople, so Souchon arranged to rendezvous with another collier in the Aegean Sea. Cho dù có thêm thời gian bổ sung, trữ lượng nhiên liệu của Goeben vẫn không đủ cho hành trình đi đến sắp xếp hẹn gặp một tàu tiếp than khác trong biển Aegea. |
Admiral Souchon sent Yavuz to Zonguldak on 8 January to protect an approaching empty collier from Russian destroyers in the area, but the Russians sank the transport ship before Yavuz arrived. Đô đốc Souchon gửi Yavuz đến Zonguldak vào ngày 8 tháng 1 năm 1917 để bảo vệ một tàu tiếp than rỗng khỏi sự tấn công của các tàu khu trục Nga, nhưng nó đã bị đánh chìm trước khi Yavuz đến nơi. |
In 2012, Packouz was arrested at Motel 82 in Naples, Florida after allegedly agreeing to have sex with an undercover Collier County deputy for $400, according to police. Trong năm 2012, Packouz đã bị bắt tại Motel 82 ở Naples, Florida sau khi cáo buộc đồng ý quan hệ tình dục với một người phó bí mật Collier County với giá 400 đô la, theo cảnh sát Cuối cùng, Packouz đã bị một bồi thẩm đoàn kết án vì tội mại dâm vào năm 2013. |
There's navigation, healing, search and rescue blacksmithing, weather interpretation, colliering. Có các nhóm dẫn đường, chữa thương, tìm kiếm và cứu nạn... thợ rèn, diễn giải thời tiết, làm thợ mỏ. |
The Collier family has a distinguished history with the city. Gia đình Collier được biết đến trong lịch sử nghành cảnh sát |
But “twenty years later,” according to Collier’s 1980 Year Book, “these ‘rights’—especially those relating to nutrition, health, and material well-being—were still largely unrealized by many of the world’s 1.5 billion children.” Nhưng theo cuốn Year Book 1980 của Collier, “hai mươi năm sau, nhiều trẻ em trong số 1,5 tỷ trẻ em trên thế giới vẫn không hưởng được phần lớn ‘những quyền’ này—đặc biệt những quyền liên quan đến sự dinh dưỡng, sức khỏe và an lạc về vật chất”. |
Strieber's personal publishing company, Walker & Collier, is named after two characters in Catmagic. Công ty xuất bản cá nhân của Strieber, Walker & Collier, được đặt tên theo hai nhân vật trong Catmagic. |
You were colliers, weren't you? Các ông là thợ mỏ, phải không? |
Collier, W; Webb, R (2002), Floods, Droughts and Climate Change, University of Arizona Press, ISBN 0-8165-2250-2. Collier, W; Webb, R (2002), Lũ lụt, hạn hán và thay đổi khí hậu, University of Arizona Press, ISBN 0-8165-2250-2 . |
Arthur Collier published similar assertions though there seems to have been no influence between the two contemporary writers. Arthur Collier đã công bố những khẳng định giống như của Berkeley tuy rằng không có bằng chứng là hai người cùng thời này đã có ảnh hưởng lẫn nhau. |
After the outbreak of World War I in August 1914, the two ships, accompanied by three light cruisers and several colliers, sailed across the Pacific Ocean—in the process evading the various Allied naval forces sent to intercept them—before arriving off the southern coast of South America. Sau khi Chiến tranh Thế giới thứ nhất nổ ra vào tháng 8 năm 1914, được tháp tùng bởi ba tàu tuần dương hạng nhẹ và nhiều tàu tiếp than, cả hai đã băng ngang Thái Bình Dương trong quá trình lẩn tránh nhiều lực lượng hải quân Đồng Minh được gửi đi truy lùng và tiêu diệt chúng, trước khi đi đến bờ biển Nam Mỹ. |
Wernher von Braun contributed his ideas in a 1952 Colliers article. Wernher von Braun đã đóng góp ý kiến của mình trong một bài viết Colliers vào năm 1952. |
This was followed by work for other magazines, including Collier's Weekly and Reader's Digest. Tiếp theo là làm việc cho các tạp chí khác, bao gồm Collier's Weekly và Reader's Digest. |
Co-founder Collier left the company in early 2009 to join parent company Activision. Người đồng sáng lập Collier rời công ty vào đầu năm 2009 để gia nhập công ty mẹ Activision. |
In 2011, Tarcher/Penguin printed a new edition of The Key, which contained significant differences with the version of the transcription contained in Strieber's original Walker & Collier edition. Năm 2011, Tarcher/Penguin cho in một ấn bản mới của The Key, trong đó có sự khác biệt đáng kể với phiên bản sao chép có trong bản Walker & Collier nguyên gốc của Strieber. |
En route, the collier steamed through the Panama Canal on Columbus Day, the first vessel to transit it from west to east. Trên đường đi, chiếc tàu tiếp than đã băng qua kênh đào Panama vào Ngày Columbus, trở thành chiếc tàu đầu tiên băng qua kênh đào từ Tây sang Đông. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ collier trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới collier
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.