coinvolgente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ coinvolgente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coinvolgente trong Tiếng Ý.
Từ coinvolgente trong Tiếng Ý có các nghĩa là hấp dẫn, lý thú, cảm động, xúc động, hồi hộp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ coinvolgente
hấp dẫn
|
lý thú(exciting) |
cảm động
|
xúc động
|
hồi hộp(exciting) |
Xem thêm ví dụ
Non sono profonde, coinvolgenti come potrebbero, e mi piacerebbe cambiare tutto questo. Chúng không có chiều sâu và không cuốn hút như là chúng có thể và tôi muốn thay đổi điều đó. |
Ora, ho descritto due esibizioni molto coinvolgenti, ma credo anche che le collezioni, oggetti individuali, possano avere lo stesso potere. Bây giờ, tôi sẽ mô tả tổng quát 2 buổi triển lãm, nhưng tôi cũng tin rằng những bộ sưu tập, những vật dụng cá nhân, cũng có thể có sức mạnh tương tự. |
Lo vogliamo quanto piu'verosimile e coinvolgente possibile. Bọn cháu muốn một loại game nhập vai và thực tế. |
Non conoscerà mai un mondo dove la grafica non è impressionante e veramente coinvolgente. Cô ấy sẽ không bao giờ biết một thế giời mà đồ hoạ không đẹp và thật sự cuốn hút |
E' molto più coinvolgente del normale stereo. Chúng rất lôi cuốn nếu so với dàn âm thanh stereo thông thường. |
Ero rimasta colpita da quanto fosse stata coinvolgente. Và tôi thật sự ngạc nhiên bởi cách nó tác động đến tôi. |
Ogni settimana c'è un'altro lancio o due o tre, e ogni scarpa ha una storia ricca e coinvolgente come quella della Jordan 3 Black Cement. Mỗi tuần lại có một lần ra mắt, hoặc hai hoặc ba tuần, và mỗi chiếc giày đều có một câu chuyện phong phú và thôi thúc như giày Jordan 3 Black Cement. |
Fate in modo che i bambini capiscano chiaramente la dottrina, insegnandola attraverso metodi didattici diversi e coinvolgenti, come cantare un inno, partecipare a giochi di ruolo e leggere le Scritture. Hãy chắc chắn rằng các em hiểu rõ hơn về giáo lý qua nhiều phương pháp giảng dạy khác nhau để giúp cho chúng tham gia vào việc học hỏi, như hát một bài ca, đóng diễn vai trò và đọc thánh thư. |
IL PETTEGOLEZZO può essere più coinvolgente della trama di un film. Khi người khác nói về bạn, họ có thể thêm thắt tình tiết vào đời tư của bạn còn hơn cả phim. |
E' una questione coinvolgente. ý tôi là, thật khó tin! |
E questo perché è un posto così esasperante, eppure è ancora coinvolgente. Và đây hẳn là một nơi điên khùng nhưng cũng đầy hấp dẫn. |
Questa classe illustrearà come utilizzare queste funzionalità per creare esperienze di gioco ricche e coinvolgenti per tutti gli utenti del web. Lớp học này sẽ sử dụng những tính năng đó để tạo ra trải nghiệm phong phú, nhập vai trên web |
Questo dimostra quanto avvincente e coinvolgente sia per gli studenti. Đó là sự hào hứng và say mê của các sinh viên đối với điều này. |
I videogiochi sono divertenti, coinvolgenti, e lasciano il cervello completamente vulnerabile alla riprogrammazione. Trò chơi điện tử rất vui, cuốn hút và làm cho não của bạn hoàn toàn dễ dành để lập trình lại |
So che lo stress per test altamente coinvolgenti e il clima che crea può far sembrare quasi sovversivo allontanarsi dal normale programma. Tôi biết áp lực của các kì thi tuyển và môi trường mà nó tạo ra có thể khiến điều này có vẻ như là cuộc nổi dậy, chệch khỏi chương trình giảng dạy tiêu chuẩn. |
Ora sono diventato un regista o meglio, un regista agli inizi, e ho iniziato a usare gli strumenti a mia disposizione come regista per cercare di raccontare agli spettatori le storie nel modo più coinvolgente. Vậy, bây giờ tôi là một nhà làm phim hay, bắt đầu trở thành nhà làm phim. Và tôi bắt đầu sử dụng những công cụ mà tôi có, là một nhà làm phim, tôi kể chuyện cho khán giả theo cách hấp dẫn nhất có thể. |
Molto coinvolgente. Rất thuyết phục. |
CON l’approssimarsi del Natale canzoni, film e programmi televisivi promuovono un’atmosfera di festa allegra e coinvolgente: lo spirito natalizio. Khi mùa Lễ Giáng Sinh đến gần, các bài hát, phim ảnh và chương trình truyền hình cổ vũ tâm trạng vui vẻ, phấn chấn, tức tinh thần Lễ Giáng Sinh. |
Influenzato dai fumetti e dall'heavy metal Nychos arricchisce l'anatomia di un'energia coinvolgente e innovativa che io adoro. Chịu ảnh hưởng bởi truyện tranh và nhạc heavy metal, Nychos đưa vào giải phẫu học một năng lượng đầy trẻ trung và lôi cuốn làm tôi say đắm. |
I programmi e le attività della Chiesa non devono essere talmente coinvolgenti che in famiglia non vi sia tempo da trascorrere insieme. Các chương trình và các sinh hoạt của Giáo Hội không nên chiếm quá nhiều thời giờ đến nỗi gia đình không thể có mặt đủ mọi người trong thời gian dành cho gia đình. |
Voglio condividere un paio di indicazioni su come farci vedere il lato sexy della scienza e il lato coinvolgente dell'ingegneria. Tôi muốn chia sẻ vài bí quyết để làm được thế để chắc rằng chúng tôi nhận thấy khoa học của các anh thật quyến rũ, sexy kỹ thuật cũng rất hấp dẫn, nóng bỏng. |
Comunque. Io sono... spiritosa, coinvolgente, intelligente, istruita. Hơn ai hết, tớ dí dỏm, duyên dáng thông minh, có học thức. |
È stato possente e coinvolgente. Đó là tình yêu thương mạnh mẽ và tuyệt đối. |
Le domande ispirate possono rendere l’apprendimento del Vangelo un’esperienza più coinvolgente e significativa a livello personale. Những câu hỏi đầy soi dẫn có thể làm cho việc học phúc âm thành một kinh nghiệm hấp dẫn và có ý nghĩa hơn cho cá nhân. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coinvolgente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới coinvolgente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.