coalhada trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coalhada trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coalhada trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ coalhada trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là phó mát tươi, phó-mát tươi, sữa chua, sữa chua đặc, da ua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coalhada

phó mát tươi

(curds)

phó-mát tươi

(curds)

sữa chua

sữa chua đặc

da ua

Xem thêm ví dụ

Numa majestosa taça de banquete, ela ofereceu leite coalhado.
Bà cho hắn sữa đông trong bát đãi tiệc sang trọng.
Olho para cima e vejo o céu claro coalhado de pipas verdes, amarelas, vermelhas, laranja.
Tôi nhìn lên và thấy trời quan đầy những chiếc diều, xanh, vàng, đỏ, da cam.
Visto que a hospitalidade fazia parte de sua cultura, caso chegasse um convidado de última hora, a família estava preparada para partilhar sua refeição simples de pão, legumes, coalhada, peixe seco e água fresca.
Tính hiếu khách là đặc điểm trong đời sống thời ấy, vì thế gia đình sẵn sàng chia sẻ với khách mời bữa ăn đơn giản gồm bánh mì, rau quả, sữa đông, cá khô và nước lạnh.
O cheddar é apenas um de uma família de queijos semiduros ou duros (incluindo o Cheshire e o Gloucester) cuja coalhada é cortada, levemente aquecida, amontoada e mexida antes de ser prensada nas formas.
Cheddar là một trong nhóm các loại pho mát nửa cứng hoặc cứng (bao gồm Cheshire và Gloucester), mà sữa đông được cắt, hâm nóng nhẹ, chất đống, và khuấy động trước khi được ép thành hình.
A coalhada fresca é esticada e massageada em água quente até formar uma bola de Mozzarella, que no sul da Itália é normalmente consumido poucas horas após ser produzido.
Sữa đông tươi được kéo dài và nhào vào nước nóng để tạo thành một quả banh Mozzarella, mà ở miền nam Ý thường được ăn trong vòng một vài giờ sau khi được làm ra.
O centro galáctico está coalhado de estrelas.
Tâm thiên hà dày đặc những vì sao.
Uma técnica semelhante de lavar a coalhada ocorre quando são produzidos os queijos neerlandeses Edam e Gouda.
Một quá trình rửa sữa đông tương tự xảy ra khi làm các loại pho mát Hà Lan Edam và Gouda.
Jeremiah, dá ao Sr. Peterson algum leite coalhado.
Jeremiah, lấy cho ông Peterson ít sữa.
Por volta das três da tarde, a chuva já tinha parado e o céu estava de um cinza gélido, coalhado de nuvens.
Vào quãng ba giờ chiều, mưa ngừng, và bầu trời đông đặc những cụm mây màu xám nặng nề.
5 Os promotores do novo navio de luxo, que tinha onze andares de altura e quase três campos de futebol de comprimento, fizeram declarações excessivas e injustificadas quanto à invulnerabilidade do Titanic às águas invernais coalhadas de icebergs.
Những người khởi xướng con tàu mới và xa hoa này, cao 11 tầng, dài gần bằng 3 sân vận động bóng bầu dục,5 đã đưa ra những luận điệu quá đáng và phi lý về sự an toàn của con tàu Titanic trong đại dương giữa mùa đông đầy các tảng băng trôi.
Bolos de leite coalhado, ou aaruul, secando ao sol
Bánh váng sữa, hay aaruul, phơi dưới nắng
Para alguns queijos, o leite é coalhado acrescentando ácidos como o vinagre ou sumo de limão.
Đối với một số loại pho mát, sữa được đông lại bằng cách thêm những axít như giấm hay nước chanh.
O Colby e o Monterey Jack são similares, mas, queijos de sabor mais suave; sua coalhada é enxaguada antes de ser prensada, eliminando alguma acidez e cálcio.
Colby và Monterey Jack là pho mát tương tự nhưng hương vị nhẹ hơn; sữa đông của chúng được rửa trước khi nó được ép, rửa đi một số axit và canxi.
O quintal era coalhado com a Branca de Neve e os sete anões e com diversos personagens de Alice no país das maravilhas
Sân của họ bị chất kín nàng Bạch Tuyết, bảy chú lùn và vài nhân vật khác trong Alice ở Xứ sở diệu kỳ.
Aqueles torrões, ou coalhada, eram os constituintes do queijo que acabaram por ser envelhecidos, comprimidos, curados e batidos numa profusão diversificada de delícias lácteas.
Những cụm, hoặc sữa đông, đã trở thành chất nền của pho mát, mà cuối cùng sẽ được ủ, ép, làm chín, và nhanh chóng tạo thành nhiều loại thực phẩm thơm ngon.
É porque os outros 90% estão preenchidos com coalhada e soro.
Đó là vì 90% còn lại bị nhồi đầy với món sữa đông và..

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coalhada trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.