coala trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coala trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coala trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ coala trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là koala, gấu koala, Koala. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coala

koala

noun

Por exemplo, nos cavalos-marinhos ou em coalas, na verdade,
Ví dụ như, trên thực tế, ở loài cá ngựa hay loài koala,

gấu koala

noun

Aquele coala é parvo, Sherry-Anne!
Con gấu Koala là thằng ngu, Sherry Anne.

Koala

Os coalas não deixam os filhos por aí.
Koala sẽ không bỏ mặc con của nó đâu.

Xem thêm ví dụ

Por exemplo, nos cavalos marinhos ou nos coalas, de facto, são os machos que cuidam sempre das crias.
Ví dụ như, trên thực tế, ở loài cá ngựa hay loài koala, những con đực là kẻ chăm sóc các con non, luôn luôn là như thế.
O único coala albino do mundo em um zoológico nasceu em 1o de setembro de 1997 no Zoológico de San Diego e foi chamado de Onya-Birri, que significa "garoto fantasma" em uma língua aborígene australiana.
Koala abino duy nhất thế giới ở một cơ sở vườn thú đã được thiết lập ngày 1 tháng 9 năm 1997, tại Sở thú San Diego có tên gọi là Onya-Birri, có nghĩa "cậu bé ma" trong một ngôn ngữ thổ dân Úc.
Consultado em 17 de fevereiro de 2012 «Hokkei well shaft, Takashima coal mine».
Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2012. ^ “Hokkei well shaft, Takashima coal mine”.
Estava determinada a manter a minha figura, o que foi duro com coalas de chocolate e caramelos por toda parte.
Tôi muốn giữ dáng vẻ của mình, cũng khó với sô-cô-la và kẹo bơ táo khắp mọi nơi.
O coala volta já.
Tôi sẽ quay lại ngay.
Os coalas não deixam os filhos por aí.
Koala sẽ không bỏ mặc con của nó đâu.
Mas seu sonho para Coal River Mountain Wind é seu legado.
Nhưng giấc mơ của cô về chiếc quạt gió cho ngọn núi than bên sông này là gia tài của cô ấy.
Todos os debates foram patrocinados pela " Clean Coal ".
Mọi cuộc tranh luận đều được tài trợ bởi " Than sạch "
Não creio que ficasse excitada com o coala a olhar para mim.
Yeah, chắc em không hứng nổi khi mà con gấu túi trên tủ cứ nhìn chằm chằm vào em.
Cria os filhotes numa bolsa, como um coala ou um canguru fazem. Tem uma longa história, uma história longa e fascinante, que remonta a 25 milhões de anos.
Nó là loài thú có túi. Nuôi con non trong một cái túi giống như loài gấu koala hay kang-gu-ru, nó có một lịch sử rất dài và thú vị bắt đầu từ 25 triệu năm trước
Consultado em 17 de fevereiro de 2012 «Miyanohara Pit, Miike coal mine».
Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2012. ^ “Miyanohara Pit, Miike coal mine”.
Ele só tinha seis anos, mas os seus planos de se tornar o primeiro coala no espaço, de repente, arderam.
Cậu ấy mới 6 tuổi. Nhưng kế hoạch trở thành gấu koala đầu tiên bay vào vũ trụ của cậu bỗng nhiên... tan biến.
Esse desenvolvimento tem sido agrupado nos distritos de Yaletown e Coal Harbour e em torno de muitas das estações SkyTrain a leste do centro da cidade.
Những phát triển này tập trung tại các khu Yaletown và Coal Harbour và xung quanh nhiều ga của tuyến đường sắt SkyTrain đến phía đông của khu trung tâm.
A firma havia pedido muito dinheiro emprestado, usando ações da Tennessee Coal, Iron and Railroad Company (TC&I) como garantia.
Điều này là do sự vay nợ nhiều của hãng môi giới lớn sử dụng cổ phiếu của Tennessee Coal, Iron and Railroad Company (TC&I) làm đảm bảo.
Ontem fui ao jardim zoológico e agora sou um coala.
Okay, Chị đã thăm sở thú hôm qua, và bây giờ chị là một con gấu túi.
Ele observou umas fotos e viu um coala.
Nó nhìn vào một bức ảnh, trong đó có một chú gấu koala.
No zoológico, há exemplares da singular fauna australiana, de cangurus a coalas e de ornitorrincos a dingos.
Sở thú có các loài sinh vật hoang dã độc đáo ở Úc, từ kangaroo đến gấu túi (koala), từ các con thú mỏ vịt đến loài chó rừng đingô.
Consultado em 17 de fevereiro de 2012 «Miike Port and Coal Mine Industrial Railway».
Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2012. ^ “Miike Port and Coal Mine Industrial Railway”.
Foi Gottlieb Daimler que realmente fez a façanha de usar petróleo ao invés de gás de carvão (coal gas) como combustível para o automóvel alguns anos depois.
Chính Gottlieb Daimler của Đức là tạo ra đột phát chỉ vài năm sau bằng việc sử dụng dầu mỏ làm nhiên liệu xe ô tô thay cho khí than.
Consultado em 17 de fevereiro de 2012 «Hashima coal mine».
Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2012. ^ “Hashima coal mine”.
Depois de bater Cactus Jack em uma luta com contagem em qualquer lugar no Beach Blast e Jake Roberts em um combate Coal Miner's Glove no Halloween Havoc, Sting derrotou Vader, que havia perdido o campeonato da WCW em agosto, na final do torneio "King of Cable" no Starrcade.
Sau khi đánh bại Cactus Jack trong một trận Falls Count Anywhere tại Beach Blast và Jake Roberts tại trận "Spin the Wheel, Make the Deal" ở Halloween Havoc, Sting đã đánh bại Vader ở tournament "King of Cable" tại Starrcade.
O Zoológico de San Diego possui o maior número de coalas fora da Austrália.
Sở thú San Diego có số lượng koala lớn nhất bên ngoài Úc.
Aquele coala é parvo, Sherry-Anne!
Con gấu Koala là thằng ngu, Sherry Anne.
Ele não sabia o que era um coala, mas disse que achava que parecia uma criatura interessante.
Nó không biết gì về loài gấu đó, nhưng nó cho rằng đó là một sinh vật có ngoại hình khá hay ho.
Nom Nom é um coala.
Nom Nom là một koala.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coala trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.