clear vision trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ clear vision trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clear vision trong Tiếng Anh.
Từ clear vision trong Tiếng Anh có các nghĩa là hình ảnh rõ, nhìn rõ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ clear vision
hình ảnh rõ
|
nhìn rõ
|
Xem thêm ví dụ
In 1994, she was the subject of the Academy Award-winning documentary Maya Lin: A Strong Clear Vision. Năm 1994, bà là đối tượng của phim tài liệu đoạt Giải Oscar mang tên Maya Lin: A Strong Clear Vision. |
In it are recorded happenings of the past, and it gives a clear vision of the future. Kinh-thánh có ghi lại những điều đã xảy ra trong quá khứ, và cho thấy hình ảnh rõ rệt về tương lai. |
Lord, give me clear vision! Xin Chúa cho con tầm nhìn rõ ràng! |
Kerr came in, and he had a clear vision, and he immediately got to work. Kerr về và có một tầm nhìn rõ ràng, và ông lập tức bắt tay vào việc. |
Conclusion Unlike several of our entrepreneurs, Bob Cohn had a clear vision of his goals. Kết luận Bob Cohn có một tầm nhìn rõ ràng về các mục tiêu sự nghiệp của mình. |
When pressured to compromise, such an individual will have a clear vision of what he or she wants to accomplish in Jehovah’s service. Khi bị áp lực thỏa hiệp, em sẽ thấy rõ điều mình muốn đạt được trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va. |
Should we not, then, develop a clear vision of our eternal destiny, particularly the one that Heavenly Father wants us to achieve—eternal fatherhood? Như vậy, chúng ta nên phát triển một sự hiểu biết rõ ràng về số mệnh vĩnh cửu của mình, nhất là sự hiểu biết mà Cha Thiên Thượng muốn chúng ta phải đạt được—là vai trò làm cha vĩnh cửu đúng không? |
His main experimental finding was that there is a distinct and clear vision only at the line-of-sight, the optical line that ends at the fovea. Phát hiện thực nghiệm chính của ông là chỉ có một sự nhìn rõ và phân biệt tại đường nhìn, đường thẳng quang học kết thúc tại vùng giữa của võng mạc. |
Favreau had a clear vision of heavy metal music and guitars for the project, saying that Tony Stark was more of a rock star than a traditional superhero. Favreau có một tầm nhìn rõ ràng về phần nhạc heavy metal và guitar cho dự án, ông nói rằng Tony Stark giống một ngôi sao nhạc rock hơn là một siêu anh hùng truyền thống. |
Unlike glasses , contact lenses provide clear vision without impairing peripheral vision , so children may feel that their athletic competence improves , because they can see more clearly while participating in recreational activities " . Kính sát tròng khác với kính có gọng ở chỗ nhìn rõ mà vẫn không hạn chế tầm nhìn chung quanh , cho nên trẻ cảm thấy mình chơi thể thao hay hơn trước , vì dù là đang tham gia hoạt động giải trí nhưng mắt chúng vẫn thấy rõ ràng " . |
Maintaining a clear vision of our hope, either as a coruler with Christ in heaven or as one of his subjects living on the Paradise earth, will also sustain us in God’s service. Việc giữ vững cái nhìn sáng suốt với hy vọng của chúng ta, dù sẽ cùng cai trị với đấng Christ trên trời hay làm thần dân của ngài sống trên trái đất trở thành Địa-đàng cũng sẽ giúp chúng ta đứng vững trong việc phụng sự Đức Chúa Trời. |
So when we talk about, now, the future we will create, one of the things that I think is necessary is to have a very clear vision of the world that we live in. Vì thế khi chúng ta nói về, tương lai chúng ta sẽ tạo nên, một trong những điều tôi thấy cần thiết là chúng ta cần có một thế giới quan rõ ràng về thế giới ta đang sống. |
Gratitude to our Father in Heaven broadens our perception and clears our vision. Lòng biết ơn đối với Cha Thiên Thượng mở rộng khả năng nhận thức của chúng ta và mang đến cho chúng ta sự hiểu biết rõ ràng. |
However, the father, though 79 years of age, still enjoyed good health, and he also had clear spiritual vision. Tuy nhiên, người cha vẫn còn khỏe mạnh, dù đã 79 tuổi, và ông cũng có nhãn quan thiêng liêng sáng suốt. |
The term 'team building' is often used as a dodge when organizations are looking for a 'quick fix' to poor communication systems or unclear leadership directives, leading to unproductive teams with no clear vision of how to be successful. Thuật ngữ 'xây dựng đội ngũ' thường được sử dụng như một cách né tránh khi các tổ chức đang tìm kiếm một 'cách khắc phục nhanh' cho các hệ thống truyền thông kém hoặc các chỉ thị lãnh đạo không rõ ràng, dẫn đến các nhóm không có năng lực rõ ràng về cách thành công. |
Hence, in the early 1930s, the Imperial Japanese Navy adhered to no unified doctrine as to about how carriers would utilized in a fleet action and had no clear vision as to the role of air power in naval warfare. Thế nên, vào đầu những năm 1930, Hải quân Đế quốc Nhật Bản không tuân theo bất kỳ học thuyết thống nhất về việc các tàu sân bay sẽ được sử dụng như thế nào trong hạm đội và không có tầm nhìn rõ ràng về vai trò của không quân trong chiến tranh hải quân. |
Keep Your Vision Clear Hãy giữ mắt tinh tường |
Finally, he regained consciousness, and his vision cleared enough for him to make a rough landing. Cuối cùng, ông ấy cũng tỉnh lại và đủ sức nhìn thấy để hạ cánh nhưng cuộc hạ cánh này rất khó khăn. |
My visions were very clear. Tầm nhìn của ta rất rõ ràng. |
For our spiritual vision to be clear and in focus, we must center our attention on doing God’s will. Để cái nhìn về thiêng liêng được rõ, chúng ta phải tập trung sự chú ý vào việc thực thi ý muốn của Đức Chúa Trời. |
5 Heavenly Direction and Support: The prophetic vision also makes clear that the activity represented by the symbolic cavalry charge has divine backing. 5 Sự hướng dẫn và tiếp trợ từ Đức Chúa Trời: Sự hiện thấy tiên tri cũng cho thấy rõ công việc được tượng trưng bởi cuộc tấn công của đạo quân kỵ mã là do Đức Chúa Trời tiếp trợ. |
Through a vision, Jehovah made it clear to him that God’s view of people is not determined by race or nationality. Qua một sự hiện thấy, Đức Giê-hô-va cho ông biết rõ rằng quan điểm của Ngài về con người không dựa trên chủng tộc hoặc quốc gia (Công 10:10-15). |
Franklin had artists build concepts while Nolan gave his ideal vision: "Something glacial, with clear modernist architecture, but with chunks of it breaking off into the sea like icebergs". Nolan đưa ra ý tưởng cho Franklin: "Cái gì đó lạnh lẽo ảm đạm, với kiến trúc hiện đại, nhưng bị vỡ thành từng khối và rơi xuống biển như những tảng băng trôi". |
She had such a clear vision of what she was trying to say. Cô có một tầm nhìn sáng sủa về những gì mình cố truyền đạt. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clear vision trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới clear vision
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.