cleansing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cleansing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cleansing trong Tiếng Anh.
Từ cleansing trong Tiếng Anh có các nghĩa là lau, rửa, giặt giũ, Dọn sạch, làm sạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cleansing
lau
|
rửa
|
giặt giũ
|
Dọn sạch
|
làm sạch
|
Xem thêm ví dụ
(2 Kings 16:3) Despite this bad example, Hezekiah was able to “cleanse his path” of pagan influences by getting acquainted with God’s Word. —2 Chronicles 29:2. (2 Các Vua 16:3) Bất chấp gương xấu này, Ê-xê-chia vẫn có thể giữ “đường-lối mình được trong-sạch” khỏi ảnh hưởng của dân ngoại bằng cách hiểu biết về Lời Đức Chúa Trời.—2 Sử-ký 29:2. |
At one point, Paul and four other Christians went to the temple to cleanse themselves ceremonially. Có lần Phao-lô và bốn tín đồ Đấng Christ khác đến đền thờ để làm lễ tinh sạch cho mình. |
These teachings that the resurrecting and cleansing power of the Atonement is for all contradict the assertion that the grace of God saves only a chosen few. Những điều giảng dạy rằng quyền năng phục sinh và tẩy sạch của Sự Chuộc Tội là cho tất cả những ai phủ nhận lời tuyên bố rằng ân điển của Thượng Đế chỉ cứu rỗi một số người được chọn lựa mà thôi. |
Our Savior has the power to cleanse and heal you. Đấng Cứu Rỗi của chúng ta có quyền năng để thanh tẩy và chữa lành cho các anh chị em. |
As members of the Lord’s restored Church, we are blessed both by our initial cleansing from sin associated with baptism and by the potential for an ongoing cleansing from sin made possible through the companionship and power of the Holy Ghost—even the third member of the Godhead. Là tín hữu của Giáo Hội phục hồi của Chúa, chúng ta được ban phước bởi sự thanh tẩy đầu tiên của chúng ta khỏi tội lỗi được liên kết với phép phép báp têm và bởi tiềm năng của một sự thanh tẩy liên tục khỏi tội lỗi đã có thể được thực hiện nhờ vào sự đồng hành và quyền năng của Đức Thánh Linh---chính là Đấng thứ ba của Thiên Chủ Đoàn. |
Only if you cleanse yourself of all the impurities. Chỉ khi con chịu gột rửa những tạp chất khỏi cơ thể. |
because you cleanse the outside of the cup and of the dish,+ but inside they are full of greediness*+ and self-indulgence. Vì các ông lau sạch bên ngoài cốc đĩa,+ nhưng bên trong, chúng đầy sự tham lam+ và vô độ. |
Even more important, it highlights God’s promise, through Christ Jesus, of a resurrection to life on a cleansed, paradise earth. Còn quan trọng hơn nữa, sách đó cho thấy lời hứa của Đức Chúa Trời, qua Giê-su Christ, về sự sống lại trong địa đàng trên đất được tẩy sạch. |
(Hebrews 4:12) Many have been helped by God’s Word and spirit to overcome drug addiction and apply the counsel: “Let us cleanse ourselves of every defilement of flesh and spirit, perfecting holiness in God’s fear.”—2 Corinthians 7:1. Nhiều người đã được Lời Đức Chúa Trời và thánh linh ngài giúp đỡ để khắc phục thói nghiện ma túy và áp dụng lời khuyên: “Hãy làm cho mình sạch khỏi mọi sự dơ-bẩn phần xác-thịt và phần thần-linh, lại lấy sự kính-sợ Đức Chúa Trời mà làm cho trọn việc nên thánh của chúng ta” (II Cô-rinh-tô 7:1). |
The use of red-cow ashes prefigures the cleansing through Jesus’ sacrifice. —Hebrews 9:13, 14. Việc dùng tro bò cái tơ là hình bóng cho sự tẩy uế qua sự hy sinh của Chúa Giê-su.—Hê-bơ-rơ 9:13, 14. |
It is this Kingdom and the Scripturally supported hope of everlasting life on a cleansed and beautified earth that Jehovah’s Witnesses wish to tell you about. Chính Nước Trời và niềm hy vọng dựa trên Kinh-thánh về sự sống đời đời trên một trái đất trở nên sạch sẽ và đẹp đẽ là điều mà Nhân-chứng Giê-hô-va mong muốn nói cho bạn biết. |
14 “Then the priest will take some of the blood of the guilt offering, and the priest will put it on the right earlobe of the one cleansing himself and on the thumb of his right hand and on the big toe of his right foot. 14 Thầy tế lễ sẽ lấy một ít máu của lễ vật chuộc lỗi lầm rồi bôi lên dái tai phải, ngón cái tay phải và ngón cái chân phải của người đang được tẩy sạch. |
Verses 13 and 14: Now that we have been cleansed, what hope do we have? Câu 13 và 14: Nhờ được tẩy sạch, chúng ta có hy vọng nào? |
Just before counseling his fellow Christians to ‘cleanse themselves of every defilement of flesh and spirit, perfecting holiness in God’s fear,’ the apostle Paul wrote: “Do not become unevenly yoked with unbelievers. Ngay trước khi khuyên anh em tín đồ “làm cho mình sạch khỏi mọi sự dơ-bẩn phần xác-thịt và phần thần-linh, lại lấy sự kính-sợ Đức Chúa Trời mà làm cho trọn việc nên thánh”, sứ đồ Phao-lô viết: “Chớ mang ách chung với kẻ chẳng tin. |
Or might we be mentally postponing that day, reasoning that even if we are polluting our mind with filthy material, we still have time to cleanse ourselves? Hoặc có thể nào chúng ta đang hoãn ngày ấy trong trí bằng cách lý luận rằng tuy đang làm ô uế tâm trí với những tài liệu nhơ bẩn, nhưng chúng ta vẫn có đủ thời gian để tự tẩy sạch? |
Pauline: I read in the Bible at 2 Corinthians 7:1 that God wants us to “cleanse ourselves of every defilement of flesh.” Chị Pauline: Tôi đọc Kinh Thánh nơi 2 Cô-rinh-tô 7:1 cho biết Đức Chúa Trời muốn chúng ta “tẩy mình cho sạch khỏi mọi sự ô uế về thể xác”. |
Before the cleansing process and use of salt, they created a bad stench and were crawling with vermin. Trước khi được tẩy sạch bằng muối, tấm da có mùi hôi thối và đầy sâu bọ nhung nhúc. |
7 The priesthood was also to undergo a cleansing, or refining, process. 7 Chức vụ tế lễ cũng phải trải qua một tiến trình tẩy sạch hoặc luyện lọc. |
(2 Corinthians 2:6-8) Thus the reporting of wrongdoing led to action that resulted in cleansing the congregation and restoring to God’s favor a person who had damaged his relationship with God. Như vậy, việc báo cáo tội lỗi đã đưa đến hành động mà kết quả là hội thánh đã được tẩy sạch, và người đã làm hư hại mối quan hệ của mình với Đức Chúa Trời được ban lại ân huệ. |
3 Passing through this judgment, which climaxed in 1918, the remnant of the slave class was cleansed from worldly and religious defilement. 3 Sự phán xét lên đến tột đỉnh vào năm 1918 và nhờ trải qua sự phán xét đó, lớp người đầy tớ còn sót lại được làm cho thanh sạch khỏi sự ô uế của thế gian và của tôn giáo. |
After Judah’s 70-year desolation, a remnant was restored to the cleansed “soil of Israel.” Sau 70 năm xứ Giu-đa bị bỏ hoang, một số còn sót được lập lại trên “đất Y-sơ-ra-ên” thanh sạch. |
Like water, which cleanses physically, Bible truth has power to carry out moral and spiritual cleansing Như nước có công dụng rửa sạch, sự dạy dỗ của Kinh Thánh có quyền lực nên có thể khiến chúng ta tinh sạch về phương diện đạo đức lẫn thờ phượng |
(Leviticus 12:1-8; Luke 2:22-24) Both men and women were required to cleanse themselves ceremonially following marital relations, as well as in other related situations. Những người đàn bà mới sanh con chỉ vài tuần lễ sau khi sanh đã phải lên Giê-ru-sa-lem để thọ lễ tẩy uế (Lê-vi Ký 12:1-8; Lu-ca 2:22-24). |
Scholars believe that by the first century C.E., the Jewish religious establishment had extended the requirements for priestly cleansing to non-Levites. Các học giả cho rằng đến thế kỷ thứ nhất CN, đạo Do Thái đã mở rộng việc áp dụng nghi thức thanh tẩy của hàng tế lễ cho cả những người không thuộc chi phái Lê-vi. |
How does the prophecy at Malachi 3:1-5 help us to determine when the temple of Ezekiel’s vision was cleansed? Làm thế nào lời tiên tri nơi Ma-la-chi 3:1-5 giúp chúng ta biết khi nào đền thờ trong sự hiện thấy của Ê-xê-chi-ên được tẩy sạch? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cleansing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cleansing
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.