cinta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cinta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cinta trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cinta trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dải, ruy-băng, Dải băng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cinta
dảinoun |
ruy-băngnoun Te pasaste todo el tiempo jugando con una cinta. Chú chỉ dành cả ngày chơi với mấy mảnh ruy băng. |
Dải băng
Me dio esta cinta de su bello pelo. Cô ấy tặng tôi dải băng buộc tóc này. |
Xem thêm ví dụ
¿Has traído la cinta? Anh có mang cuộn băng không? |
Cinta cúbica no cerrada Chốt trục bậc ba chưa được đóng |
fallo durante la lectura de datos de la cinta bị lỗi trong khi đọc dữ liệu băng |
Me sentía como... sabéis en los aeropuertos, que por la cinta de equipaje pasan varias maletas hasta que las recogen, y siempre hay una maleta que se queda, la que nadie quiere, la que nadie recoge. Tôi cảm nhận giống như khi ở sân bay trên băng chuyền hành lí có rất nhiều va li đang hiện ra trước mắt và luôn luôn có một chiếc vali bị bỏ lại không ai muốn nó không ai đến nhận nó |
Índice de la cinta eliminado Chỉ mục băng đã được xoá |
La cinta que me trajiste puso foco a todo. Cuộn phim mà cậu tìm lại được. Đã đưa mọi thứ vào đúng quỹ đạo của nó. |
Salió a comprar más cintas. Uh, anh ấy ra ngoài mua thêm băng thu rồi |
La voz de esta cinta... proviene de una niña de 11 años. Tiếng nói trong đoạn băng đó là của một cô bé 11 tuổi. |
Pongan a la " limpiadora de alfombras " de Trece en la cinta para correr. Bắt " người lau sàn " của Thirteen làm xét nghiệm căng thẳng. |
¡ Dele al señor la cinta! Bắt bất kỳ ai ta muốn, cứ giao băng cho hắn |
En 1964, Kihara lideró el equipo de desarrollo del CV-2000, el primer magnetoscopio destinado al mercado doméstico que utilizaba cintas de casete. Năm 1964, một toán chuyên viên do Nobutoshi Kihara dẫn đầu đã chế tạo được chiếc CV-2000, máy thu phát băng video cassette (VCR) sử dụng trong gia đình đầu tiên của thế giới. |
Cuando termines las experiencias con un valor y los proyectos con un valor de cada uno de los valores de las Mujeres Jóvenes, recibirás un emblema y una cinta para las Escrituras. Khi hoàn tất những kinh nghiệm giá trị và dự án giá trị cho mỗi giá trị đạo đức của Hội Thiếu Nữ, em sẽ nhận được một huy hiệu và một dải ruy băng dùng cho quyển thánh thư. |
Una cinta de 50 cartuchos pesa 11 kilogramos. Dây đạn 50 viên đầy đạn của nó có trọng lượng 11 kg. |
Pero pasé meses montando el traje más Hellboy para pantalla con la mayor precisión que pude, desde las botas hasta la cinta a los pantalones y la mano derecha de la fatalidad. Nhưng tôi dành hàng tháng để lắp ráp những mẩu hình trong bộ Quỷ đỏ chính xác nhất có thể, từ đôi bốt đến cái thắt lưng rồi đến cái quần đến bàn tay phải của sự diệt vong. |
Pon la cinta y empieza desde el principio. Gắn băng vào chạy từ đầu. |
Por lo tanto, una aproximación que estamos tomando es tratar de diseñar medicinas que funcionen como una cinta adhesiva molecular, para poder mantener la proteína en su forma correcta. Giải pháp của chúng tôi là cố gắng bào chế các loại thuốc có chức năng như băng keo phân tử Scotch để cố định protein trong hình dạng đúng của nó. |
Corran la cinta. Chạy đoạn băng nào. |
En cada cinta de Camp Freddie aparece un mafioso. Trong mọi khuôn hình trong phim của Camp Freddie luôn có một tên Mafia. |
Vi la cinta. Anh đã xem nó rồi. |
Por eso te grabé esta cinta. Đó là lí do em làm cuộn băng này. |
La cinta es una precaución por si acaso sienten el impulso de chillar como cerdos. Việc dán băng chỉ phòng hờ có ai trong các vị đột nhiên bốc đồng, và rít lên như heo. |
Si escuchan esas cintas... Những cuốn băng đó lộ ra, nó... |
Si esa cinta no sirve en un tribunal ni en un tribunal de opinión pública ¿para qué grabarla? Chuck, nếu đoạn băng đó vô ích trước tòa và không nghĩa lý gì với dư luận, thì có vô nghĩa không? |
Tiene que haber una cinta. Phải có 1 cuốn băng ở đây... |
Como pueden ver, tornillos oxidados, goma, madera y cinta adhesiva de color rosa fosforito. Như mọi người thấy, những chiếc chốt gỉ, cao su, gỗ và ruy-băng hồng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cinta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cinta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.