ciel trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ciel trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ciel trong Tiếng pháp.
Từ ciel trong Tiếng pháp có các nghĩa là trời, bầu trời, thiên đường, trời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ciel
trờinoun (La partie de l'atmosphère terrestre et l'espace qui la surplombe, qui est visible depuis la surface de la terre. Pendant la journée, elle est perçue comme étant bleue, et noire durant la nuit.) Un ange est descendu des cieux et a roulé la pierre. Một thiên sứ hiện xuống từ trời và lăn tảng đá đó đi. |
bầu trờinoun Pilote, j’ai touché les cieux. Là phi công, tôi đã bay lên tận các bầu trời cao vút. |
thiên đườngnoun Que les cieux se déchirent au son de son nom! Hãy xẻ dọc thiên đường bằng cách hô vang tên cậu ấy. |
trờiadjective interjection noun Un ange est descendu des cieux et a roulé la pierre. Một thiên sứ hiện xuống từ trời và lăn tảng đá đó đi. |
Xem thêm ví dụ
Conversation avec un Témoin de Jéhovah — Tous les bons vont- ils au ciel ? Nói chuyện với chủ nhà —Mọi người tốt đều lên thiên đàng? |
Nous voyons les effets de l’expulsion de Satan hors du ciel (Révélation 12:9). Chúng ta có thể thấy ảnh hưởng của việc Sa-tan bị trục xuất khỏi trời. |
3 En termes clairs, Jésus leur annonçait qu’ils iraient au ciel pour être auprès de lui. 3 Rõ ràng Giê-su lúc đó nói với các sứ đồ của ngài rằng họ sẽ được đem đi lên trời để ở cùng với ngài. |
Live ici dans le ciel, et peut regarder sur son; Mais Roméo ne peut pas. -- Plus de validité, Ở đây sống ở trên trời, có thể nhìn vào cô ấy, Romeo có thể không. -- hơn hiệu lực, |
“ Celui qui vient d’en haut est au-dessus de tous les autres ”, a- t- il écrit. Et encore : “ Celui qui vient du ciel est au-dessus de tous les autres. Ông viết: “Đấng từ trên cao đến là trên hết mọi loài.... Đấng từ trời đến thì trên hết mọi loài. |
“ Comme dans le ciel, aussi sur la terre ” “Ở đất như trời!” |
Que les bénédictions du ciel vous accompagnent. Cầu xin cho các phước lành của thiên thượng ở với các anh chị em. |
Jéhovah ne veut pas nous priver de ce plaisir, mais il faut être réaliste et comprendre qu’en elles- mêmes ces activités ne permettent pas de s’amasser des trésors dans le ciel (Matthieu 6:19-21). Đức Giê-hô-va không cấm niềm vui này, nhưng trên thực tế chúng ta biết rằng những hoạt động đó không giúp chúng ta cất giữ của cải thiêng liêng ở trên trời. |
Et l'idée était qu'à un certain moment vous arrêteriez d'apercevoir la forme de l'ours en peluche et vous auriez presque l'impression de voir un trou dans l'espace, et d'être en train de contempler un ciel étoilé scintillant. Ý tưởng này nhằm để đến 1 lúc nào bạn sẽ thôi nhìn vào hình thù của gấu bông mà sẽ xem nó như 1 lỗ hổng trong không gian, như thể bạn đang nhìn vào bầu trời sao lấp lánh vậy. |
« Et comme ils regardaient, ils jetèrent les regards vers le ciel, [...] et ils virent des anges descendre du ciel comme au milieu d’un feu ; et ils descendirent et entourèrent ces petits enfants [...] ; et les anges les servirent » (3 Néphi l7:12, 21, 24). “Và khi đưa mắt nhìn lên trên trời, họ thấy các tầng trời mở ra, và họ trông thấy các thiên sứ từ trời hạ xuống như đang ở giữa một đám lửa. Rồi các vị này giáng xuống bao quanh các trẻ nhỏ, ... và các thiên sứ này phục sự chúng” (3 Nê Phi 17:12, 21, 24). |
Cette âme est- elle montée au ciel ? Có phải linh hồn của La-xa-rơ lên thiên đàng không? |
Comment peut- il prétendre être « le pain qui est descendu du ciel » ? Làm sao ngài có thể xưng mình là “bánh từ trời xuống”? |
13 Depuis 1914, les événements qui réalisent les prophéties des Écritures attestent que le gouvernement divin est déjà à l’œuvre au ciel. 13 Các biến-cố trên thế-giới ứng nghiệm lời tiên-tri của Kinh-thánh cho thấy là chính-quyền của Đức Chúa Trời đã bắt đầu trị vì vào năm 1914. |
« Tout pouvoir m’a été donné dans le ciel et sur la terre. “Hết cả quyền phép ở trên trời và dưới đất đã giao cho ta. |
Aide-toi, le ciel t'aidera. Chúa chỉ cứu những người biết tự cứu mình. |
À cette date, revers sévère pour cet opposant à notre Grand Créateur, Satan et ses démons, chassés du ciel, se sont retrouvés dans le voisinage de la terre. Lúc ấy, Sa-tan và các quỉ sứ của hắn đã bị quăng ra khỏi các từng trời xuống vùng phụ cận của trái đất—một tổn thất nặng nề cho đối phương này của Đấng Tạo Hóa. |
En étudiant les expériences de Néphi et de Léhi dans ce livre, les élèves peuvent apprendre à rechercher et à obtenir les bénédictions du ciel. Khi học những kinh nghiệm của Nê Phi và Lê Hi trong sách này, các học sinh có thể học cách tìm kiếm và nhận được các phước lành của thiên thượng. |
3 Les visions suivantes de Daniel se déroulent au ciel. 3 Kế đến, những sự hiện thấy của Đa-ni-ên hướng về trời. |
Le Coran dit qu'Allah est le seul propriétaire de tout ce qui est dans le ciel et sur la terre. Võ hậu nói:"Là con dân mà mưu nghịch, thiên địa bất dung; nay đại nghĩa diệt thân, có thể nào xá được?". |
Puissent les bénédictions du ciel reposer sur vous et sur votre famille, mes chers frères. Thưa các anh em yêu mến của tôi, cầu xin cho các phước lành của thiên thượng được ban cho các anh em và gia đình. |
’ ” (Luc 5:27-30). Quelque temps plus tard, en Galilée, “ les Juifs [...] se mirent à murmurer contre lui parce qu’il avait dit : ‘ Je suis le pain qui est descendu du ciel. (Lu-ca 5:27-30) Một thời gian sau ở Ga-li-lê, ‘các người Giu-đa lằm-bằm về [Chúa Giê-su] vì Ngài đã phán: Ta là bánh từ trên trời xuống’. |
Que deviennent ceux qui ne vont pas au ciel? Điều gì xảy ra cho những người không lên trời? |
Il a promis d’ouvrir les tombes et de redonner la vie aux morts, soit au ciel, pour qu’ils soient ses codirigeants, soit sur la nouvelle terre dirigée par son gouvernement céleste (Jean 5:28, 29 ; 2P 3:13). Ngài hứa sẽ làm cho người chết được sống lại, trong đó có những người sống lại để đồng cai trị với ngài ở trên trời và những người sống lại trên đất để sống dưới sự cai trị của chính phủ trên trời. —Gi 5:28, 29; 2Ph 3:13. |
17 « Et moi, je vais provoquer un déluge+ sur la terre pour faire disparaître de dessous le ciel tous les êtres vivants* qui ont le souffle de vie*. 17 Còn ta, ta sẽ giáng nước lụt+ trên đất để hủy diệt mọi loài xác thịt có hơi sống* dưới bầu trời. |
’ Alors un ange du ciel lui apparut et le fortifia. Có một thiên-sứ từ trên trời hiện xuống cùng Ngài, mà thêm sức cho Ngài”. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ciel trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới ciel
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.