abattre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ abattre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abattre trong Tiếng pháp.
Từ abattre trong Tiếng pháp có các nghĩa là mổ, nhụt, giết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ abattre
mổverb |
nhụtverb |
giếtverb C'est pas la Résistance qui les a abattus. Lori Không phải quân kháng chiến đã giết bọn họ. |
Xem thêm ví dụ
Dans une vision, Daniel vit un bouc abattre un bélier et briser ses deux cornes. Trong một sự hiện thấy, Đa-ni-ên thấy một con dê đực húc con chiên đực làm gẫy hai sừng của nó, và vật nó xuống đất. |
C’est la première étape pour abattre les barrières qui créent tant de colère, de haine, de divisions et de violence dans le monde. Đây là bước đầu tiên để đạp đổ các rào cản đã tạo ra quá nhiều giận dữ, hận thù, chia rẽ và bạo lực trên thế giới này. |
Pour tenter de contrer ce point de vue, les autorités d'occupation montrèrent des épaves de B-29 abattus et les membres d'équipage survivants tout comme des séquences de film d'une Superfortresse se faisant abattre. Trong một nỗ lực nhằm chống lại quan điểm này, chính quyền chiếm đóng trưng bày các mảnh vỡ từ các B-29 bị rơi và các thành viên phi hành đoàn còn sống, cũng như chiếu các cảnh phim về một chiếc Superfortress bị bắn hạ. |
Satan et ses partisans s’efforcent d’abattre cette génération de jeunes ; le Seigneur compte sur des parents vaillants pour les élever. Sa Tan và những người theo nó đang cố gắng gây ra sự hủy diệt thuộc linh cho thế hệ này; Chúa đang kỳ vọng nơi các bậc cha mẹ dũng cảm để nuôi dạy thế hệ này. |
Alors qu'elle tente d'abattre Susan, Karen est tuée par un sniper inconnu. Karen định bắn Susan, nhưng có kẻ bắn tỉa nào đó đã giết cô. |
Oui, car la “ paix ” dans laquelle il a été ‘ réuni à son cimetière ’ contraste avec “ le malheur ” qui devait s’abattre sur Juda (2 Rois 22:20 ; 2 Chroniques 34:28). (2 Các Vua 23:28-30) Có, vì ‘sự bình-an’ mà người đã được thâu vào nơi mồ mả trái ngược lại với “tai-họa” sẽ đến trên Giu-đa. |
Continuez à les abattre. Cứ tiếp tục bắn hạ chúng. |
L’armée que Josué envoya pour abattre la ville voisine d’Aï fut mise en déroute. Lực lượng do Giô-suê phái đi tấn công thành kế cận là A-hi bị thua trận chạy dài! |
Il veut nous abattre, un par un. Hắn sẽ tìm cách hạ chúng ta từng người một. |
Mais la clôture a fait barrage et, même s’il a fallu abattre 90 000 d’entre eux, on a pu sauver l’essentiel de la récolte. Hàng rào này đã ngăn cản cuộc hành trình của chúng, và người ta phải diệt 90.000 con để cứu phần lớn mùa gặt năm đó. |
Ne la laisse pas t'abattre. ëng Ă bà ¥ y làm n £ n ḷng |
Elle incluait, par exemple, l’interdiction de sacrifier un animal s’il n’avait pas passé au moins sept jours avec sa mère, celle d’abattre un animal et son petit le même jour, ou encore celle de capturer dans un nid une femelle en plus de ses œufs ou de ses poussins. — Lévitique 22:27, 28 ; Deutéronome 22:6, 7. Thí dụ, Luật Pháp cấm dâng thú con làm của-lễ trừ khi nó đã ở với mẹ nó ít nhất bảy ngày, cũng như không được giết cả thú mẹ và con nó trong cùng một ngày, hoặc bắt chim mẹ và lấy luôn cả trứng hay chim con.—Lê-vi Ký 22:27, 28; Phục-truyền Luật-lệ Ký 22:6, 7. |
De même, nous nous attendons à ce que l’attaque qui doit s’abattre sur Babylone la Grande soit écourtée d’une manière ou d’une autre. Cũng thế, chúng ta mong đợi rằng cuộc tấn công sắp xảy đến cho Ba-by-lôn Lớn sẽ được rút ngắn bằng cách nào đó. |
Ils ont donc décidé d’abattre les malades et de déporter le reste des détenus vers les ports les plus proches. Vì vậy, chúng quyết định giết hết những người bệnh hoạn và dời các tù nhân còn lại đến những hải cảng gần nhất. |
14 Voici ce que Jéhovah commande à Yéhou : “ Tu devras abattre la maison d’Ahab ton seigneur, et je devrai venger le sang de mes serviteurs les prophètes et le sang de tous les serviteurs de Jéhovah, de la main de Jézabel. 14 Đây là điều Đức Giê-hô-va ra lệnh cho Giê-hu làm: “Ngươi sẽ đánh giết nhà A-háp, chủ ngươi; và ta sẽ báo Giê-sa-bên về huyết của các tiên-tri, tôi-tớ ta, cùng huyết của hết thảy tôi-tớ của Đức Giê-hô-va. |
Dans mes rêves je fantasme d'abattre ma vengeance sur vous les gars. Trong những giấc mơ mà tôi tưởng tượng về việc trút những cuộc báo thù thật dữ dội lên đầu các người. |
Je sais que nous n'en sommes pas à abattre les gens dans la rue. Mais les mêmes stéréotypes et préjugés qui attisent ce genre d'incidents tragiques sont en nous. Tôi biết chúng ta không cần phải bắn người lộ liễu, nhưng ý tôi là những định kiến và khuôn mẫu mà kích động nên những tai nạn thảm khốc này lại ẩn sâu trong chúng ta. |
On m'a envoyé ici pour abattre les ordures comme toi. Họ gửi tao đến đây để giết những tên chết tiệt như mày. |
Pourtant, des millions de gens ne se laissent pas abattre par l’adversité. Tuy nhiên, có hàng triệu người không bị mất thăng bằng dù gặp nghịch cảnh. |
Mettre le feu à la grange pendant que vous dormiez, vous abattre quand vous vous précipitiez dehors par la seule sortie. Anh biết đấy, phóng hỏa đốt kho khi các anh ngủ, hạ từng người khi chạy ra khỏi lối thoát duy nhất. |
Je vais chercher mon revolver pour les abattre!” Tôi phải về lấy súng bắn bỏ tụi nó!” |
Et je ne peux pas compromettre cette mission ou une autre... en vous faisant abattre par Scaramanga. Và tôi cũng không thể mạo hiểm hay đưa ra bất kì sứ mạng nào bởi Scaramanga sẽ xuất hiện và cho anh ăn đạn đấy. |
Certains refusent de se laisser abattre et tiennent jusqu'à n'en plus pouvoir, d'autres ne supportent plus rien et s'écroulent dans une chute spectaculaire. Một số không chấp nhận bỏ cuộc và chấp nhận kết cục đắng cay, trong khi số khác không thể tiếp tục được nên đổ nát trong đau đớn. |
Ne te laisse pas abattre. Đừng để điều này kéo anh xuống. |
Le désastre va s’abattre sur lui, Họa sẽ ập xuống hắn, |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abattre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới abattre
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.