chute trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chute trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chute trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ chute trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Cước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chute
Cướcnoun ' Chute sem Sombra ', ' Palma de Buda ' Nào là Vô Ảnh Cước, Như Lai Thần Chưởng |
Xem thêm ví dụ
Chute-me de novo, e ficará manco da outra perna. Đá tao lần nữa xem, và mày sẽ một lần nữa què đó. |
No melhor das hipóteses é apenas um bom chute. Cùng lắm đó chỉ là dự đoán trên giả thiết. |
Algum chute? Có ai đoán thử không? |
Os autores geralmente creditados por terem previsto o colapso da União Soviética incluem Andrei Amalrik no “1984: Chegará a URSS até lá?” (1970), o acadêmico francês Emmanuel Todd em “La Chute Finale: Essais sur la decomposition de la sphère Soviétique (a queda final: um ensaio sobre a decomposição da esfera soviética) (1976), o economista Ravi Batra, em seu livro A Queda do capitalismo e comunismo de 1978 e o historiador francês Hélène Carrère d'Encausse. Các tác giả dự đoán sự sụp đổ của Liên bang Xô viết bao gồm Andrei Amalrik trong cuốn Liên bang Xô viết sẽ tồn tại đến 1984? (1970), học giả người Pháp Emmanuel Todd trong La chute finale: Essais sur la décomposition de la sphère Soviétique (The Fall Final: Bài luận về sự tan rã của Liên Xô) (1976), nhà kinh tế Ravi Batra trong cuốn sách của ông là Sự sụp đổ của chủ nghĩa tư bản và cộng sản năm 1978 và sử gia người Pháp Hélène Carrère d'Encausse. |
Devemos tentar o nosso melhor para lutar pelo chute certeiro. Phải cố sút vào gôn chúng chứ! |
Disse que o Reggie estaria numa carreira de chuto. Bảo Reggie sẽ ở nơi trưng bày súng. |
De algum lugar próximo veio o som de luta, chutes, sapatos e corpos se arrastando contra a terra e as raízes. Từ đâu đó gần bên tôi vang lên những âm thanh đá, âm thanh của những đôi giày và da thịt cọ sát vào đất và rễ cây. |
Macy chuta uma cabeça de abóbora para dentro do lago, logo após as crianças do ônibus escolar de repente levantam-se da água. Macy đá một đèn ma bí vào hồ, bỗng các xác sống của những em học sinh trồi lên từ mặt nước. |
Chuta com força a bola. Tốt lắm, điều khiển quả bóng. |
Aúdio: ♫ Estou quase a dar um chuto no traseiro de alguém ♫ Bản phối âm: ♫ Tôi sắp sữa đánh ai đó thôi ♫ |
Agora entre na fila, antes que eu chute seu traseiro longe. Bây giờ vô hàng đi trước khi tôi đá ngài cho mông lộn lên đầu. |
Você habitualmente sai e as deixa com um chute nos dentes. Anh vẫn thường ra đi và để họ lại ôm nỗi hận lòng mà. |
Tenho duas mãos, mas o Wing Chun tem oito chutes. Tôi có 2 tay nhưng 8 cái chân cơ. |
Quer chuta-lo? Muốn tôi phá cửa ko? |
A tripulação necessita de um chute na bunda. Tôi thấy dường như thủy thủ đoàn cần một cái tát vào mặt. |
Vamos lá, Eric, chute-o. Lên đi nào, Eric, đá nó đi. |
Patada, chute. Nanh vuốt tôi đây |
Da próxima vez, te chuto do carro! Lần sau tôi sẽ đá anh khỏi xe. |
Um chute fraco como este? Sao vẫn đá nhẹ vậy? |
Dei um chute nele e consegui fugir. Rồi sau đó cháu đá ông ta và giải thoát. |
Sem chute? Không đá à? |
Mas, como vizinho, adoraria lhe dar uns bons chutes no traseiro. Nhưng với tư cách hàng xóm của cậu, tôi muốn đá đít cậu vài cái. |
Ei Chuta! Này Chuta! |
Chuta logo. Cô cứ đọc đi. |
♫ Oh, estou quase a dar um chuto no traseiro de alguém ♫ ♫ Tôi sắp sữa đánh ai đó thôi ♫ |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chute trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới chute
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.