chupar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chupar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chupar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ chupar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là mút, bú, hút, bú cu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chupar

mút

verb

Parece uma velha sem dente chupando o creme da rosquinha.
Cô cứ như một mụ già rụng rãng đang mút thạch khỏi một que kem.

verb

Importas-te que te chupe um pouco? "
Anh có phiền nếu tôi tù và của anh không? "

hút

verb

Há mosquitos que chupam seu sangue de canudinho.
Muỗi ở đó hút màu như người ta hút nước mía vậy đó.

bú cu

verb

Xem thêm ví dụ

A minha noção de férias não envolve algo a chupar-me os mamilos até estarem em carne viva.
Tôi nghĩ kì nghỉ thực sự không phải là something sucking on my nippIes cho đến khi nó bị nhão ra.
Você chupar ar pela boca, idiota.
Phải hút bằng mồm, thằng ngu
O que é engraçado, porque o que há de sensual em chupar as ostras?
Nhưng buồn cười là phát ra tiếng động trong lúc ăn thì hấp dẫn gì chứ?
É isso que queres chupar?
Đó là cái em muốn mút?
E 12 anos de lições de chupar pilas.
Và 12 năm học nghịch thằng em.
Seth, quero te chupar
Seth, Em muốn thổi kèn cho anh
Quer chupar o pau de um brontossauro?
Mày muốn thổi kèn cho một con khủng long ăn cỏ?
Laura tocava-lhes com uma pontinha de erva e elas só se desviavam um passo, sem pararem de chupar o bom sumo de ameixa.
Khi Laura chọc chúng bằng một cọng lá cỏ, chúng chỉ rời đi một bước và vẫn không ngừng hút chất nước mận ngon lành.
Não vou chupar você, babaca
Không chơi con khỉhết
Ela quer chupar o teu pénis.
Cô ấy muốn thổi kèn cho mày.
Se eu a deixasse chupar minha língua... você ficaria grata?
Nếu tôi cần để cô mút lưỡi tôi... cô có thấy sẵn lòng?
Não é incrível como ele consegue falar e chupar meu pau ao mesmo tempo?
Thật đáng kinh ngạc, làm thế nào mà hắn có thể vừa nói chuyện, vừa " thổi kèn " cùng một lúc được nhỉ?
Pois, mas tu tiveste o pau do teu pai para chupar.
Uh thì Ít ra thì mày cũng được thổi kèn cho bố mày.
Já te vi a chupar uma pila por um saco de Doritos.
Tui từng thấy bà thổi kèn để được một bịch Doritos hương vị nông trại.
Alguém vai me chupar ou vão me dar 1.000 pesos?
Ai đó mút chim tôi, hay là tôi lấy 1000 peso?
Tem que chupar o veneno!
Hãy hút độc ra đi.
Quero chupar-te a pila.
" Tôi muốn thổi kèn cho anh. "
Eu poderia chupar um pau e continuar hetero.
Tớ có thể thổi kèn và vẫn là một người ngay thẳng.
Não se vai chupar sozinha, querida.
Kèn không tự thổi được đâu cưng.
Sei que parece duro, mas se mostrares fraqueza, irão chupar-te até ao tutano.
Mẹ biết có vẽ khắc nghiệt, nhưng nếu họ biết điểm yếu của mình, họ sẽ vắt kiệt con đấy.
Chupar-te?
Thổi kèn cho anh?
Significa que terei que chupar pau de macacos por dinheiro?
Liệu đó có đồng nghĩa với việc anh phải sóc cặc cho đến khi phọt ra tiền?
Talvez só consigas chupar ratas.
Hoặc có lẽ ông'vét máng'hơi bị tệ.
Vovó não me deixa chupar sorvete por causa da minha diabete.
Bà không cho ông ăn kem... vì ông bị tiểu đường.
Tens de ir para casa chupar a Bela Adormecida?
Có cần chạy về nhà và làm Thiên thần Đang ngủ sướng mê không?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chupar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.