cheque trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cheque trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cheque trong Tiếng Anh.

Từ cheque trong Tiếng Anh có các nghĩa là séc, chi phiếu, 支票, Séc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cheque

séc

noun (a note promising to pay money to a named person or entity)

For starters they've got reams of cheques he wrote for false expenses.
Ví dụ như, họ có hàng chồng séc anh ta kê khai là chi tiêu phụ phí.

chi phiếu

noun (a note promising to pay money to a named person or entity)

He sends cheques, but do cheques replace a father?
Ông chỉ gởi chi phiếu thôi, nhưng làm sao chi phiếu có thể thay thế một người cha?

支票

noun (a note promising to pay money to a named person or entity)

Séc

adjective proper

For starters they've got reams of cheques he wrote for false expenses.
Ví dụ như, họ có hàng chồng séc anh ta kê khai là chi tiêu phụ phí.

Xem thêm ví dụ

Part of how banks are combating cheque fraud is to offer their clients fraud protection services.
Một phần của cách các ngân hàng chống gian lận séc là cung cấp cho các khách hàng của họ dịch vụ bảo vệ gian lận.
Your cheque will do.
Séc cũng được ạ
The fraudsters then may open bank accounts under assumed names and deposit the cheques, which they may first alter in order to appear legitimate, so that they can subsequently withdraw unauthorised funds.
Những kẻ lừa đảo sau đó có thể mở các tài khoản ngân hàng dưới tên giả và ký quỹ séc, trước tiên chúng có thể sửa đổi để xem là hợp pháp, sao cho sau đó chúng có thể rút các khoản tiền không được phép.
21 July: "agro cheque" for $100 billion.
21 tháng 7: Séc nông nghiệp mệnh giá 100 tỷ ZWN.
Whether or not you update your delivery address, you still need to click on the 're-enable' button on the cheque form of payment widget (or select a new form of payment).
Cho dù bạn có cập nhật địa chỉ chuyển séc của mình hay không, bạn vẫn cần phải nhấp vào nút "bật lại" trên tiện ích con hình thức thanh toán bằng séc (hoặc chọn hình thức thanh toán mới).
These systems allow customers to upload their cheque files to the bank including the cheque number, the amount of money, and in some cases, the payee name.
Các hệ thống này cho phép khách hàng tải lên tập séc của họ cho ngân hàng bao gồm số lượng séc, số tiền, và trong một số trường hợp, tên người thụ hưởng.
If you receive cheques in US Dollars, please enquire at your bank regarding whether they have a correspondent relationship with Citibank.
Nếu bạn nhận được séc bằng đô la Mỹ, vui lòng hỏi ngân hàng của bạn xem họ có mối quan hệ thường xuyên với Citibank hay không.
The cheques are on the mantelpiece.
Mấy tấm séc ở chỗ bệ lò sưởi.
“Sign here on the back of the cheque, Miss Bagby.”
Cô ký vào đằng sau chi phiếu này cô Bagby.
We watch Zorin's account. The cheque hasn't been cashed.
Chúng tôi đang theo dõi tài khoản của Zorin, nhưng tấm chỉ phiếu chưa được rút thành tiền mặt.
CASH OR CHEQUE?
Tiền mặt hay séc?
Returned check deposit – The account holder deposits a cheque or money order and the deposited item is returned due to non-sufficient funds, a closed account, or being discovered to be counterfeit, stolen, altered, or forged.
Ký quỹ séc hoàn lại - Chủ tài khoản ký quỹ một ngân phiếu hoặc chi phiếu và món tiền kỹ quỹ được hoàn trả về do không đủ tiền, tài khoản bị đóng, hoặc bị phát hiện là giả, bị đánh cắp, bị thay đổi, hoặc giả mạo.
You should have social security cheques plus that pension we talked about.
Bà phải có tiền bảo hiểm xã hội cộng với khoản lương hưu ta nhắc tới.
Oh, and then Elliott will send a cheque.
Và Elliott sẽ gửi séc qua.
" But I'm always writing cheques. "
" Nhưng tôi luôn luôn viết séc. "
Please don't deposit any cheques that you may receive in the future, as your bank may charge fees for depositing stopped cheques.
Vui lòng không gửi vào ngân hàng bất kỳ séc nào mà bạn có thể nhận được trong tương lai, do ngân hàng của bạn có thể tính phí cho việc gửi séc đã hủy.
If you do not deposit your cheque within 12 months after it was issued, your earnings will be credited back to your account and your payments will be put on hold.
Nếu bạn không nhận được séc của mình trong vòng 12 tháng sau khi được phát hành, thu nhập của bạn sẽ được ghi có trở lại vào tài khoản và thanh toán của bạn sẽ bị giữ lại.
Tomorrow, remind me to send a cheque for $ 100,000 to the Milk Fund.
Ngày mai, nhắc tôi gởi một chi phiếu 100.000 đô-la cho Quỹ Sữa Trẻ Em.
The economic functions of banks include: Issue of money, in the form of banknotes and current accounts subject to cheque or payment at the customer's order.
Các chức năng kinh tế của ngân hàng bao gồm: Phát hành tiền, trong các hình thức tiền giấy và các tài khoản vãng lai cho séc hoặc thanh toán theo lệnh của khách hàng.
The amount of the cheque is credited to the card account by the bank as soon as the payment is made, even though the cheque has not yet cleared.
Số tiền của séc được ghi có vào tài khoản thẻ bởi ngân hàng ngay sau khi khoản thanh toán được thực hiện, mặc dù séc vẫn chưa được thanh toán bù trừ.
Take the cheque.
Cầm tấm séc đi.
When sending your cheque or demand draft, make sure that you include the Unique Reference Number (also called VAN).
Khi gửi séc hoặc hối phiếu của bạn, đừng quên nêu Số tham chiếu duy nhất (còn gọi là VAN).
A situation which has provoked much controversy is the bank declining a cheque/Direct Debit, levying a fee which takes the customer overdrawn and then charging them for going overdrawn.
Một tình huống mà đã gây nhiều tranh cãi là các ngân hàng giảm một ghi nợ séc/trực tiếp, tính một khoản phí những thấu chi khách hàng đã có và sau đó tính tiền họ đối với các thấu chi sẽ có.
We ask that you refrain from depositing any cheques you may receive in the future, as your bank may charge fees for depositing a stopped cheque.
Chúng tôi yêu cầu bạn không gửi vào ngân hàng bất kỳ séc nào mà bạn có thể nhận được trong tương lai, do ngân hàng của bạn có thể tính phí cho việc gửi séc đã ngừng thanh toán.
Bank error – A cheque debit may post for an improper amount due to human or computer error, so an amount much larger than the maker intended may be removed from the account.
Lỗi ngân hàng - Một ghi nợ séc có thể gửi cho một số tiền không phù hợp do lỗi của con người hay máy tính, vì vậy một số tiền lớn hơn nhiều so với người làm dự định có thể bị gỡ bỏ khỏi tài khoản.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cheque trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới cheque

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.