chic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chic trong Tiếng Anh.
Từ chic trong Tiếng Anh có các nghĩa là bảnh, diện sang trọng, lịch sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chic
bảnhadjective |
diện sang trọngadjective |
lịch sựadjective |
Xem thêm ví dụ
In the ensuing chaos, Ahmed Chic Thaa and Afif Ahmed Hamid, the two kidnappers holding the helicopter pilots, were killed while the remaining gunmen—some possibly already wounded—scrambled to safety, returning fire from behind and beneath the helicopters, out of the snipers' line of sight, shooting out many of the airport lights. Trong tình trạng hỗn loạn sau đó, hai trong những kẻ khủng bố (Ahmed Chic Thaa và Afif Ahmed Hamid) đang giữ các phi công trực thăng bị bắn hạ, và các tay súng còn lại (một hay hai tên trong số đó có thể đã bị thương) trườn tới nơi an toàn, bắn trả từ phía sau và bên dưới chiếc trực thăng, ngoài tầm bắn của các tay súng bắn tỉa, bắn hỏng nhiều bóng đèn ở sân bay. |
A large number of hotels have sprung up in the city, these range from 5-star hotels and chic resorts to hundreds of budget guesthouses. Một số lượng lớn các khách sạn đã nổi lên trong thành phố, từ các khách sạn 5 sao và khu nghỉ dưỡng sang trọng đến hàng trăm nhà nghỉ bình dân. |
Designer YOO Mi-ho will portray masculine glamour with classical and chic suits. Nhà thiết kế YOO Mi-ho sẽ mang lại vẻ đẹp nam tính thông qua nhưng bộ vest mang xu hướng sang trọng và cổ điển |
It uses a hyperglazed plastic body (the same as the Samsung Galaxy S III) and is available in Chic White and Dark Blue. Nó có thân máy dẻo kiểu hyperglazed (giống như Samsung Galaxy S III) và được bán ra với hai màu: Chic White và Dark Blue. |
Radical Chic: That Party at Lenny's. Bà trở thành tâm điểm cho tiểu luận Radical Chic: That Party at Lenny's của Tom Wolfe. |
The group is opposed to his choice of song—"Le Freak" by Chic—so as a compromise, Will suggests they also learn "Gold Digger" by Kanye West. Cả nhóm hát thực chất phải chọn ca khúc "Le Freak" của Chic—theo lựa chọn của Will—nhưng để phù hợp hơn, anh đã khuyên cả đội tập hát ca khúc "Gold Digger" của Kanye West. |
I mean, any gentleman with the slightest chic will give a girl a $ 50 bill for the powder room. Bất cứ một quý ông sang trọng nào cũng sẵn sàng đưa một cô gái 50 đồng để đi vệ sinh. |
On December 1, 2010, Deadline Hollywood reported that Darabont had fired his writing staff, including executive producer Charles "Chic" Eglee, and planned to use freelance writers for the second season. Vào ngày 1 tháng 12 năm 2010, Deadline.com thông báo rằng Darabont đã sa thải đội ngũ viết kịch bản của ông ta, kể cả giám đốc sản xuất Charles H. Eglee, và lên kế hoạch sử dụng những tác giả tự do ở mùa thứ hai. |
Han Seung-yeon noted that, although the group had a cute image with singles like "Pretty Girl" and "Mister", "Lupin" would allow the girls to portray a "chic" concept. Han Seung-yeon cho biết mặc dù nhóm đã thể hiện hình ảnh dễ thương với những bài hát như "Pretty Girl" và "Mister", "Lupin" sẽ cho thấy một hình tượng cá tính. |
A British study discovered that 42 percent of youths between the ages of 18 and 24 use SMS to flirt, 20 percent use this chic form of communication to ask a person out on a date, and 13 percent have used SMS to end a relationship. Một cuộc nghiên cứu ở Anh Quốc cho thấy trong giới trẻ, tuổi từ 18 đến 24, có 42% dùng SMS để tán tỉnh, 20% dùng cách giao tiếp mốt này để hẹn hò và 13% để chấm dứt quan hệ. |
And I'm from Jersey, and we are really concerned with being chic, so if my friends wore heels, so did I. Và tôi đến từ Jersey, và chúng tôi thực sự quan tâm tới việc phải cư xử sang trọng, quí phái Vì vậy, nếu bạn bè tôi đi giầy cao gót, thì tôi cũng sẽ làm như vậy. |
The rich, chic and haughty heiress of clothing company RS International, she is also known as "Jeguk High School's "Paris Hilton". Một nữ thừa kế giàu có, sang trọng và kiêu kỳ của công ty quần áo quốc tế RS, cô cũng được biết đến như một Paris Hilton của trường trung học Jeguk. |
The episode features cover versions of Kanye West's "Gold Digger", Salt-n-Pepa's "Push It", "Take a Bow" by Rihanna, "I Say a Little Prayer" by Dionne Warwick, Chic's "Le Freak", and "All by Myself" by Eric Carmen. Tập phim gồm bản cover (trình diễn lại) của "Gold Digger" trình bày bởi Kanye West, "Push It" của Salt-n-Pepa, "Take a Bow" của Rihanna, "I Say a Little Prayer" của Dionne Warwick, "Le Freak" của Chic, và "All by Myself" của Eric Carmen. |
The bodies of the five Palestinian attackers—Afif, Nazzal, Chic Thaa, Hamid and Jamal—killed during the Fürstenfeldbruck gun battle were delivered to Libya, where they received heroes' funerals and were buried with full military honours. Thi thể của năm kẻ sát nhân người Palestine — Afif, Nazzal, Chic Thaa, Hamid và Jawad — bị giết trong trận đấu súng tại Fürstenfeldbruck được chuyển về Lybia, nơi họ được tổ chức tang lễ như những anh hùng và được chôn cất với đầy đủ các nghi lễ danh dự của quân đội. |
Chic (/ʃiːk/ SHEEK), currently called Nile Rodgers & Chic, is an American band that was organized during 1976 by guitarist Nile Rodgers and bassist Bernard Edwards. Chic ( /ˈʃiːk/ SHEEK-'; hiện nay là Chic featuring Nile Rodgers) là ban nhạc người Mỹ được thành lập vào năm 1976 bởi guitar Nile Rodgers và tay bass Bernard Edwards. |
They were identified as Luttif Afif (using the codename Issa), the leader (three of Issa's brothers were also reportedly members of Black September, two of them in Israeli jails), his deputy Yusuf Nazzal ("Tony"), and junior members Afif Ahmed Hamid ("Paolo"), Khalid Jawad ("Salah"), Ahmed Chic Thaa ("Abu Halla"), Mohammed Safady ("Badran"), Adnan Al-Gashey ("Denawi"), and Al-Gashey's cousin, Jamal Al-Gashey ("Samir"). Chúng được xác định gồm Luttif Afif (Issa), chỉ huy (ba trong các anh em của Issa được cho là các thành viên của tháng 9 Đen, hai trong số đó đang ở trong các nhà tù của Israel), phó chỉ huy Yusuf Nazzal (Tony), và các thành viên khác Afif Ahmed Hamid (Paolo), Khalid Jawad (Salah), Ahmed Chic Thaa (Abu Halla), Mohammed Safady (Badran), Adnan Al-Gashey (Denawi), và anh/em họ của hắn Jamal Al-Gashey (Samir). |
Very chic. Rất thanh lịch. |
Not that I don't appreciate Bait Shop Chic. Tuy nhiên anh cũng thích những cô gái ăn mặc đơn giản. |
For those who desired a more intimate atmosphere , Titanic also offered a stately restaurant , the chic Palm Court and Verandah restaurant , and the festive Cafe Parisien . Với những ai muốn tận hưởng không khí thân mật hơn thì Titanic cũng trang bị nhà hàng sang trọng , nhà hàng Palm Court and Verandah thanh lịch , và quán cà phê Parisien sôi động . |
I want to look at how, in my opinion, the conflict in Afghanistan has become conflict chic. Tôi muốn nhìn sâu vào việc tại sao, theo quan điểm của tôi, xung đột tại Afghanistan lại trở thành một cuộc xung đột lịch thiệp. |
Chic News. Chic News (bằng tiếng Hàn). |
Lotte Confectionery also produces the Crunky candy bar and the Chic-Choc cookie (a chocolate chip cookie), one of the most famous brands in South Korea. Lotte Confectionery cũng sản xuất thanh kẹo Crunky và bánh quy Chic-Choc là một trong những thương hiệu nổi tiếng nhất ở Hàn Quốc. |
Not that I don't appreciate Bait Shop Chic. À, um... Vậy anh sẽ để em nghỉ ngơi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới chic
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.