chaudron trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chaudron trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chaudron trong Tiếng pháp.
Từ chaudron trong Tiếng pháp có các nghĩa là chảo, xanh, nhạc khí tồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chaudron
chảonoun Pour en savoir plus sur les portraits ou les figurines de gâteau de mariage, versez la fiole numéro un dans le chaudron. Nhưng nếu muốn đặt hàng ảnh chân dung hay mẫu tượng trang trí bánh cưới hãy đổ lọ số một vào trong chảo dầu. |
xanhadjective |
nhạc khí tồinoun (thân mật) nhạc khí tồi) |
Xem thêm ví dụ
En haut de la feuille figurait une esquisse d’une sorcière mythique (je vous ai dit que ce n’est pas le jour férié que je préfère), qui se tenait au-dessus d’un chaudron bouillant. Ở phía trên là một hình vẽ một phù thủy thần thoại (tôi đã nói với các anh chị em rằng đây không phải là ngày lễ ưa thích của tôi) đang đứng trên một cái vạc sôi. |
Et il y a un chaudron tournant. Và ở đó còn có một nồi xoay. |
Neville Londubat s'est marié avec Hannah Abbott qui dirige maintenant le Chaudron Baveur. Neville Longbottom lấy Hannah Abbott, bà chủ tiếp theo của quán vạc lửng. |
13 Puis ils firent cuire* sur le feu les animaux pour la Pâque, selon la coutume+ ; et ils firent cuire les offrandes saintes dans des marmites, des chaudrons et des poêles ; après quoi ils se dépêchèrent d’apporter cela à tous les gens du peuple. 13 Họ nấu* lễ vật của Lễ Vượt Qua trên lửa theo phong tục+ và nấu những lễ vật thánh trong nồi, vạc và chảo, rồi nhanh chóng mang đến cho hết thảy dân chúng. |
Alors qu'elle tentait de fixer sur une seule, le cuisinier a pris le chaudron de soupe au large de la feu, et une fois mis au travail en jetant tout à sa portée à la duchesse et le bébé - les fers au feu venu en premier; ensuite suivie d'une pluie de casseroles, assiettes et plats. Trong khi cô đang cố gắng sửa chữa trên một, nấu ăn đã vạc súp khỏi lửa, và cùng một lúc thiết lập để làm việc ném tất cả mọi thứ trong tầm tay của mình tại các nữ công tước và em bé - bàn là lửa đầu tiên; sau đó theo sau một trận mưa nồi, đĩa, và các món ăn. |
Sauriez- vous expliquer l’illustration du chaudron donnée par Mika ? Bạn có thể giải thích minh họa của Mi-chê về cái nồi không? |
Le Chaudron Baveur. Quán " Cái Vạc Lủng ". |
" et tomba tout droit " dans l'énorme chaudron. " rồi lao thẳng vào chiếc nồi đen đang sôi sùng sục. |
Dans le chaudron de Kiev cinq armées Russes se sont rendues. Trong cái nồi hơi Kiev, năm sư đoàn Nga đã đầu hàng. |
La porte conduit à droite dans une grande cuisine, qui était pleine de fumée d'un bout à l'd'autres: la duchesse était assise sur un tabouret à trois pattes au milieu, un bébé de soins infirmiers; le cuisinier était penchée sur le feu, agitant un grand chaudron qui semblait être plein de soupe. Cánh cửa dẫn vào một nhà bếp lớn, đầy khói từ một đầu vào khác: nữ công tước đang ngồi trên một cái ghế ba chân ở giữa, đang nuôi một em bé; nấu ăn là dựa trên ngọn lửa, khuấy một cái vạc lớn mà dường như có đầy đủ các súp. |
comme ce qu’on cuit dans une marmite*, comme de la viande dans un chaudron. Như món trong nồi, như thịt trong niêu. |
Et dans ce genre de chaudron de moments, d'endroits, et d'actes de décélération, repose ce à quoi beaucoup de gens font maintenant référence en parlant du Mouvement Lent International. Và ở cái tình thế nước sôi lửa bỏng của các khoảnh khắc và nơi chốn cùng các hành động giảm tốc, ẩn giấu thứ mà nhiều người nghĩ đến như là "Vận động chậm rãi toàn cầu." |
On les laissait éventuellement utiliser la coquerie pour cuisiner, mais ils devaient posséder leur propre nécessaire pour cuisiner, manger, se laver et dormir, depuis les chaudrons et les poêles jusqu’à la literie. Mặc dù hành khách có thể được dùng bếp dưới tàu để nấu ăn, họ phải tự trang bị mọi thứ cần thiết để nấu, ăn, tắm, ngủ—từ nồi xoong đến giường chiếu. |
" Tous les élèves devront se munir d'un chaudron standard en étain, taille 2 et ils pourront apporter un hibou, un chat ou un crapaud. " Tất cả học sinh phải được trang bị một cái vạc thiếc cỡ số 2... mèo hoặc một con cóc. |
Si Moriarty a réchappé au chaudron de Reichenbach, il vous retrouvera. Nếu Moriarty quay trở lại từ Reichenbach... hắn sẽ tới tìm cậu đấy. |
De l’avis de ces personnes, la sorcellerie relève du seul domaine de l’imaginaire avec ses vieilles sorcières affublées de grandes capes à capuchon, qui ajoutent des ailes de chauves-souris au contenu bouillonnant d’un chaudron, transforment les gens en grenouilles et s’envolent dans le ciel nocturne, à califourchon sur un manche à balai, en faisant entendre des ricanements sardoniques. Theo họ, thuật phù thủy chỉ có trong lĩnh vực tưởng tượng—những mụ phù thủy già mặc áo choàng có mũ trùm đen, bỏ cánh dơi vào vạc bọt sôi sùng sục, biến người ta thành ếch nhái và vừa bay vút qua bầu trời đêm trên một cán chổi vừa cười khúc khích cách hiểm độc. |
Kim, tu connais la grenouille dans le chaudron? Kim, em nghe chuyện con ếch trong cái ấm nước chưa? |
J'imagine que vous avez ajouté les épines de porc-épic avant de retirer le chaudron du feu? Ta chắc là mi đã thêm lông nhím vào trước khi nhắc vạc ra khỏi lửa chứ gì? |
Pour en savoir plus sur les portraits ou les figurines de gâteau de mariage, versez la fiole numéro un dans le chaudron. Nhưng nếu muốn đặt hàng ảnh chân dung hay mẫu tượng trang trí bánh cưới hãy đổ lọ số một vào trong chảo dầu. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chaudron trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới chaudron
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.