chatte trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chatte trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chatte trong Tiếng pháp.
Từ chatte trong Tiếng pháp có các nghĩa là mèo, con mèo, lồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chatte
mèonoun J'ai deux chiens, trois chats et six poulets. Tôi có hai con chó, ba con mèo và sáu con gà. |
con mèonoun J'ai deux chiens, trois chats et six poulets. Tôi có hai con chó, ba con mèo và sáu con gà. |
lồnnoun |
Xem thêm ví dụ
Mon souffle était court et ma chatte était mouillée. Hơi thở của tôi gấp gáp và âm hộ của tôi đã ướt mềm. |
En 2012, Google a annoncé qu'un algorithme d'apprentissage profond, regardant des vidéos YouTube et analysant les données sur 16 000 ordinateurs pendant un mois, a pu apprendre, de lui-même, les concepts de « chat » ou encore d'« être humain », juste en regardant ces vidéos. Năm 2012, Google thông báo họ đã có một giải thuật "học sâu" xem được video trên YouTube và lấy dữ liệu từ 16,000 máy tính trong một tháng, và máy tính đã học một cách độc lập các khái niệm "người" và "mèo" chỉ bằng việc xem các videos. |
Si vous modifiez ou supprimez un message dans Hangouts Chat, il ne sera ni modifié, ni supprimé pour les utilisateurs de la version classique de Hangouts. Cho dù bạn có chỉnh sửa hay xóa tin nhắn trong Hangouts Chat thì tin nhắn đó cũng không hề bị chỉnh sửa hay xóa đối với người dùng trên Hangouts cổ điển. |
Quand le chat n'est pas là, les souris dansent. Vắng chủ nhà gà vọc niêu tôm. |
C'est un chat! Đó là con mèo! |
Avez- vous déjà observé comment réagit un oiseau, un chien ou un chat qui se voit dans une glace ? (Châm-ngôn 14:10) Bạn có thấy một con chim, con chó hoặc con mèo nhìn thấy chính mình trong gương và rồi mổ, gầm gừ hoặc tấn công không? |
Mais je suis quand même la folle aux chats. Nhưng tôi vẫn không tài nào làm bà cô yêu mèo nổi. |
Et se il meurt, il ne est pas un homme vivant qui pourraient élaborer une mort plus douloureuse pour votre petite chatte. Và nếu thằng bé chết, không có người sống nào có thể nghĩ ra một cái chết đau đớn hơn cho con điếm nhỏ của cậu đâu. |
Il vous suffit d'une connexion Internet et d'un chat rigolo. Tất cả những gì bạn cần là một kết nối Internet và một con mèo ngộ nghĩnh. |
" Je suis tout oublié que tu n'aimais pas les chats. " " Tôi hoàn toàn quên bạn không thích mèo. |
India (India "Willie" Bush) (1990 – 2009), chatte noire de l'ancien président américain George W. Bush. India "Willie" Bush (13 tháng 7 năm 1990 - 4 tháng 1 năm 2009) là một con mèo đen thuộc sở hữu của cựu Tổng thống Hoa Kỳ George W. Bush và Đệ nhất phu nhân Laura Bush. |
Les jeunes s’interrogent : Comment éviter les dangers des « chats » ? Giới trẻ thắc mắc: Làm sao tránh những nguy hiểm trong phòng chat? |
Ils vous permettent d'utiliser des services dans Hangouts Chat par le biais de discussions, par exemple pour rechercher des informations, planifier des réunions, effectuer des tâches, etc. Bot đem lại một phương thức trò chuyện giúp bạn kết nối với các dịch vụ trong Hangouts Chat, chẳng hạn như tra cứu thông tin, lên lịch họp, thực hiện các việc cần làm và nhiều việc khác nữa. |
Ils sont l'avenir et j'essaie de faire qu'ils n'aient pas peur d'être le chat et qu'on leur dise, n'essaye pas d'être original. Họ là tương lai và tôi cố gắng để không làm họ sợ hãi và không xem họ là những chú mèo không được sáng tạo trong suy nghĩ |
Mais il était plus qu'un chat. Nhưng anh ta còn hơn một con mèo. |
C'est du pur boeuf, de la viande pour chattes en chaleur. Nó là cái đệt sức mạnh, nên đệt mạnh cái lìn tê mê. |
Ce chat s'aigrit de jour en jour. Nó khiến tôi điên đầu mỗi ngày |
Ajoutez le bot à Chat, puis envoyez-lui des messages privés ou ajoutez-le à un salon. Thêm bot vào Chat và gửi tin nhắn trực tiếp cho bot này hoặc thêm bot vào một phòng. |
Demain, je chasserai des chats. Ngày mai con sẽ đi đuổi bắt mèo. |
Lorsque les fonctionnalités de chat sont activées dans Messages, vous pouvez : Nếu đã bật các tính năng trò chuyện trong Tin nhắn, bạn có thể: |
Je refuse que ma nièce fouine comme un chat de gouttière. Bác không thể chấp nhận cháu gái mình chạy loăng quăng như một con mèo hoang như thế được. |
J'étais dans la rue, en train d'observer les passants, quand j'ai compris que nous sommes comme les chats. Do đó tôi đã đứng trên đường và quan sát mọi người. và tôi đã nhận ra rằng chúng ta cũng như những con mèo. |
Et pourtant je voudrais pouvoir vous montrer notre Dinah chat: Tuy nhiên tôi muốn tôi có thể giới thiệu cho các bạn Dinah con mèo của chúng tôi: |
On a d'autres chats à fouetter. Chúng ta còn có việc quan trọng hơn. |
En utilisant la fonctionnalité "Appels téléphoniques" de Hangouts (le "Service"), vous acceptez les Conditions d'utilisation de Google, le Règlement relatif à l'utilisation autorisée de Hangouts et Hangouts Chat, les Règles de confidentialité de Google ainsi que les présentes conditions d'utilisation supplémentaires (collectivement appelées "Conditions d'utilisation"). Bằng cách sử dụng tính năng “Gọi điện” trong Hangouts (“Dịch vụ”), bạn chấp nhận và đồng ý chịu sự ràng buộc của Điều khoản dịch vụ của Google, Chính sách về mục đích sử dụng được phép của Hangouts và Hangouts Chat, Chính sách quyền riêng tư của Google cũng như các điều khoản và điều kiện bổ sung này (gọi chung là “Điều khoản dịch vụ”). |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chatte trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới chatte
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.