chastity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chastity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chastity trong Tiếng Anh.
Từ chastity trong Tiếng Anh có các nghĩa là bình dị, trinh tiết, tính giản dị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chastity
bình dịnoun (abstaining from sexual intercourse outside of marriage) |
trinh tiếtnoun (abstaining from sexual intercourse outside of marriage) Maintaining chastity beforehand lays a far better groundwork for a happy marriage. Giữ sự trinh tiết trước hôn nhân là đặt một nền tảng tốt hơn nhiều cho hôn nhân được hạnh phúc. |
tính giản dịnoun (abstaining from sexual intercourse outside of marriage) |
Xem thêm ví dụ
19 Unmarried Joseph maintained moral chastity by refusing to get involved with another man’s wife. 19 Người thanh niên độc thân Giô-sép giữ được sự trong trắng khi nhất quyết không dan díu với vợ người khác. |
* See Adultery; Chastity; Fornication * Xem Ngoại Tình; Thông Dâm; Trinh Khiết |
Perhaps the most important aspect of real-life teaching is done as parents model chastity, modesty, and virtue in their own lives. Có lẽ khía cạnh quan trọng nhất về điều giảng dạy thật sự trong cuộc sống được thực hiện khi cha mẹ nêu gương trinh khiết, trang nhã, và đức hạnh trong cuộc sống của họ. |
His law of chastity is clear: sexual relations are proper only between a man and a woman who are legally and lawfully wedded as husband and wife. Luật trinh khiết của Ngài là rõ ràng: mối quan hệ tình dục chỉ thích hợp giữa một người đàn ông và một người phụ nữ là những người đã kết hôn một cách hợp pháp và hợp thức với tư cách là vợ chồng. |
(2 Timothy 2:26) Furthermore, maintaining chastity means more than merely refraining from any act that constitutes fornication. (2 Ti-mô-thê 2:26) Hơn nữa, giữ sự trong trắng không chỉ bao gồm việc tránh bất cứ hành vi nào được xem là gian dâm. |
She said that for several years she had doubted the truthfulness of the gospel and had finally decided there was no reason to live the law of chastity. Em ấy nói rằng em ấy đã nghi ngờ lẽ trung thực của phúc âm trong mấy năm nay và cuối cùng đã quyết định rằng không có lý do gì để phải sống theo luật trinh khiết. |
As a bishop I discovered that too many youth violated the Word of Wisdom or the law of chastity for the first time as part of a sleepover. Là một giám trợ, tôi nhận ra rằng có quá nhiều giới trẻ đã lần đầu tiên vi phạm Lời Thông Sáng hay Luật Trinh Khiết là một phần của việc ngủ lại nhà bạn. |
I was just a kid when I lost my chastity. Tôi đã bị mất trinh khi chỉ còn là một đứa bé. |
Church magazines met with a group of young adults from various parts of the world to discuss the challenges and blessings of remaining chaste in a world that does not value—and even mocks—chastity. Ban biên tập các tạp chí Giáo Hội họp với một nhóm các thành niên trẻ tuổi ở nhiều nơi trên thế giới để thảo luận về những thử thách và phước lành của việc luôn sống trinh khiết trong một thế giới không quý trọng—và thậm chí còn nhạo báng—sự trinh khiết nữa. |
Violating the law of chastity is a grievous sin and a misuse of our physical tabernacles. Việc vi phạm luật trinh khiết là một tội lỗi đau thương và là cách lạm dụng thân thể của chúng ta. |
* How does obeying the law of chastity help us fulfill Heavenly Father’s plan for His children? * Làm thế nào việc tuân theo luật trinh khiết giúp chúng ta làm tròn kế hoạch của Cha Thiên Thượng dành cho con cái của Ngài? |
And modesty is the foundation stone of chastity. Và sự trang nhã là nền tảng chắc chắn của sự trinh khiết. |
* See also Adultery; Chastity; Fornication; Lust; Sexual Immorality * Xem thêm Ham Muốn; Ngoại Tình; Thông Dâm; Tình Dục Vô Luân; Trinh Khiết |
Laws governing chastity and fidelity in marriage and the eternal nature of those laws: Các luật pháp cai quản sự trinh khiết và lòng trung thành trong hôn nhân và bản chất vĩnh cửu của các luật pháp này: |
For teachers: For help with questions about modesty and chastity, you may want to refer to the pamphlet titled For the Strength of Youth (item number 36550), which is available at distribution centers and at LDS.org and which may be available at your meetinghouse library. Xin lưu ý giảng viên: Để có được sự giúp đỡ với những thắc mắc về sự trang nhã và trinh khiết, các anh chị em có thể muốn tham khảo quyển sách nhỏ có tựa đề là Cho Sức Mạnh của Giới Trẻ (danh mục số 36550), có sẵn tại các trung tâm phân phối và tại LDS.org mà có thể có sẵn trong thư viện của nhà hội của các anh chị em. |
Those Who Break the Law of Chastity Can Be Forgiven Những Người Vi Phạm Luật Trinh Khiết Có Thể Được Tha Thứ |
But there seemed to flash before my mind the faces of the many people to whom I had taught the law of chastity as a missionary. Nhưng dường như hiện ra trong trí tôi gương mặt của nhiều người mà tôi đã giảng dạy về luật trinh khiết khi còn là người truyền giáo. |
An incredulous female friend asked a young adult woman, committed to living the law of chastity, how it was possible that she had never “slept with anybody.” Một người bạn lòng đầy hoài nghi hỏi một thiếu nữ, cam kết tuân giữ luật trinh khiết: làm sao mà người thiếu nữ vẫn chưa từng “ngủ với ai.” |
Use of pornography almost always leads to additional violations of the law of chastity. Việc sử dụng hình ảnh sách báo khiêu dâm hầu như lúc nào cũng dẫn đến việc vi phạm luật trinh khiết nhiều hơn. |
As the world slips away from the Lord’s law of chastity, we do not. Khi thế gian càng ngày càng xa khỏi luật trinh khiết của Chúa, thì chúng ta không làm như vậy. |
Ultimately, I explained to her that I believe you can get to know each other really well in other ways, and if you do so and build trust while living the law of chastity, there will be greater compatibility when you get married. Cuối cùng, tôi giải thích cho người ấy biết rằng tôi tin rằng ta có thể quen biết nhau thật rõ trong những cách khác, và nếu ta làm như vậy và xây đắp lòng tin cậy trong khi sống theo luật trinh khiết thì sẽ có thể hợp nhau hơn sau khi kết hôn. |
Instead of maintaining chastity in this sex-mad world, many pursue a promiscuous course that often leads to death. Thay vì giữ sự trong trắng trong thế giới tham mê tình dục này, nhiều người theo đuổi một lối sống luông tuồng thường dẫn đến sự chết. |
Breaking the Law of Chastity Is Extremely Serious Vi Phạm Luật Trinh Khiết Là Một Điều Cực Kỳ Nghiêm Trọng |
I am sworn to chastity! Tôi đã thề nguyền trinh bạch! |
Pink roses imply a lesser affection, white roses suggest virtue and chastity, and yellow roses stand for friendship or devotion. Một ảnh hưởng nhỏ hơn, những bông hồng trắng tượng trưng cho sự trinh tiết và sự trong sạch, còn những bông hồng vàng vẫn còn thay thế cho tình bạn hay sự tận tâm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chastity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới chastity
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.