cessation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cessation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cessation trong Tiếng pháp.

Từ cessation trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự thôi, sự đình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cessation

sự thôi

noun

sự đình

noun

Xem thêm ví dụ

Si la pensée n'a aucun rapport avec l'intelligence, la cessation de la pensée est-elle l'éveil de l'intelligence?
Nếu tư tưởng không liên quan với thông minh, vậy thì liệu sự kết thúc của tư tưởng là sự thức dậy của thông minh?
Dans le cadre des conditions de cessation de la violence, tous les Chinois de Batavia sont transférés dans un pecinan (en), ou Chinatown, à l'extérieur des murs de la ville, qui est maintenant connu sous le nom de Glodok.
Là một phần trong các điều khoản để chấm dứt bạo lực, tất cả người Hoa tại Batavia được di chuyển đến pecinan (giống như Chinatown), nằm bên ngoài thành phố, mà bây giờ được biết đến là Glodok.
Le 21 septembre de cette année, nous allons lancer cette campagne à l'O2 Arena à Londres pour lancer ce processus, pour essayer de créer la cessation des hostilités la plus importante jamais enregistrée.
Và vào ngày 21 tháng 9 năm nay, chúng tôi sẽ khởi động chiến dịch tại O2 Arena tiến lên vì hoạt động đó,♪ để cố gắng tạo ra kỉ lục lớn nhất về sự loại bỏ thù địch.
Bien qu'Adriaan Valckenier décrète une amnistie le 11 octobre, des bandes de francs-tireurs continuent à pourchasser et tuer les Chinois jusqu'au 22 octobre, lorsque Valckenier appelle plus énergiquement à une cessation des hostilités.
Mặc dù Valckenier tuyên bố một lệnh ân xá vào ngày 11 tháng 10, song các băng nhóm quân không chính quy tiếp tục săn lùng và tiêu diệt người Hoa cho đến ngày 22 tháng 10, khi Valckenier kêu gọi một cách mạnh mẽ hơn nhằm chấm dứt chiến sự.
Ainsi donc, comme on peut le constater par le parallèle établi dans ce verset, le mot “âme” désigne quelquefois la vie de la personne et le départ de l’âme doit donc s’entendre dans le sens de cessation de la vie de l’individu.
Từ chỗ song song này chúng ta có thể thấy danh từ “linh-hồn” có nghĩa là sự sống của một người, và vì vậy sự ra đi của linh hồn có thể được hiểu là một người không còn sự sống nữa.
La Turquie abandonne sa politique de neutralité et accepte 100 millions de dollars d'aide économique et militaire américaine en 1947, sous couvert de la Doctrine Truman et son plan de cessation de la propagation de l'influence soviétique en Turquie et en Grèce.
Thổ Nhĩ Kỳ bỏ chính sách trung lập và chấp nhận USD 100 triệu $ trong viện trợ kinh tế và bảo vệ Tổ từ Mỹ vào năm 1947 dưới sự Chủ thuyết Truman kế hoạch chấm dứt sự lây lan ảnh hưởng của Liên Xô vào Thổ Nhĩ Kỳ và Hy Lạp.
Le Sussex passe l'année 1944 dans le Pacifique où il couvre les opérations dans les Indes orientales néerlandaises jusqu'à la cessation des hostilités.
Sussex trải qua năm 1944 tại Thái Bình Dương, hỗ trợ cho các hoạt động tại Đông Ấn thuộc Hà Lan sau khi ngừng bắn.
Le 16 mai, les dirigeants de l'Arménie, de l'Azerbaïdjan, du Karabagh et de la Russie se rencontrent à Moscou afin de conclure une trêve qui en appellerait à une cessation effective des hostilités.
Ngày 15 tháng 5, lãnh đạo của Armenia, Azerbaijan, Nagorno-Karabakh và Nga gặp mặt tại Moscow để ký hiệp định ngưng bắn.
Les chercheurs concluaient que l'immense majorité des morts et des infirmités causées par la guerre arrivent après la cessation du conflit.
Những nhà nghiên cứu kết luận rằng phần lớn thương vong từ chiến tranh xảy ra sau khi cuộc xung đột kết thúc.
Comme l'a dit Pascal, même celui qui se pend cherche à sa manière la cessation de sa souffrance -- il ne trouve juste pas d'autre moyen.
Như Pascal đã nói, thậm chí là một người treo cổ tự vẫn, dù gì đi nữa, cũng đang tìm cách chấm dứt đau khổ -- anh ta không tìm ra cách nào khác.
La croyance à la cessation de la révélation entraîne la chute du principe que Dieu est le même hier, aujourd’hui et à jamais (Mormon 9:9) ; elle provoque la chute du principe enseigné par Amos que « le Seigneur, l’Éternel, ne fait rien sans avoir révélé son secret à ses serviteurs les prophètes » (Amos 3:7) et elle entraîne aussi la chute du principe que « Dieu ne fait point acception de personnes » (Actes 10:34) et parle donc à tous les hommes, à toutes les époques.
Sự tin tưởng vào việc chấm dứt mặc khải làm cho giáo lý về “Thượng Đế hôm qua, ngày nay và cho đến đời đời không hề thay đổi” (Mặc Môn 9:9) phải đổ ngã; điều này làm cho giáo lý do A Mốt giảng dạy rằng “cũng vậy, Chúa Giê Hô Va chẳng có làm một việc gì mà Ngài chưa tỏ sự kín nhiệm Ngài ra trước cho tôi tớ Ngài, là các Đấng tiên tri.” (A Mốt 3:7) cũng đổ ngã; và điều này làm cho giáo lý dạy rằng “Đức Chúa Trời chẳng hề vị nể ai” (Công Vụ Các Sứ Đồ 10:34) và như vậy nói cùng tất cả loài người trong mọi thời đại đều đổ ngã.
Le Nirvâna, qui signifierait “extinction”, est censé être indescriptible, la cessation de toute passion et de tout désir.
Theo người ta tin tưởng thì tình trạng ở Niết bàn, có nghĩa “thổi tắt”, là tình trạng không thể diễn tả được, tức là tất cả những ham muốn say mê đều bị dập tắt.
Après la cessation des hostilités, leurs frères à l’extérieur firent courageusement les démarches nécessaires pour assurer leur libération.
Sau khi hòa-bình trở lại, những người anh em được tự-do bên ngoài liền can-đảm nộp đơn để xin cho họ được ra khỏi tù.
En décembre 1945, Albert Einstein déclara avec raison: “On a promis au monde la fin de la peur, mais en réalité la peur s’est considérablement accrue depuis la cessation des hostilités.”
Hồi tháng 12 năm 1945, ông Albert Einstein đã nói một cách rất đúng lý: “Người ta đã hứa mang lại cho thế-gian sự chấm dứt của mọi sợ hãi nhưng thực ra thì sự sợ hãi đã tăng thêm rất nhiều từ sau cuộc thế-chiến thứ hai!”.
J'ordonne immédiatement la cessation de toute résistance.
Bộ tổng tham mưu ra mệnh lệnh chấm dứt kháng cự.
Avant cela, depuis l'été 1983, ARIA a donné une licence au 'Kent Music Report' (plus tard renommé 'Australian Music Report', jusqu'à la cessation d'activité en 1999).
Sự biên soạn lại vị trí trên bảng xếp hạng được bắt đầu vào ngày 26 tháng 6 năm 1988 mà trước đó, từ giữa năm 1983, ARIA đã được cấp giấy phép của "Kent Music Report" (sau này được đổi tên thành "Australian Music Report" (Bảng báo cáo âm nhạc Úc) cho đến khi nó được dừng xuất bản vào năm 1999).
Le 22 octobre, Valckenier appelle à la cessation des massacres.
Ngày 22 tháng 10, Valckenier tiếp tục kêu gọi một cách mạnh mẽ hơn nhằm chấm dứt chiến sự.
Capitaine Barbossa, je viens négocier la cessation des hostilités
Thuyền trưởng Barbossa, tôi đến xin thương lượng việc ngưng tấn công
Ce doute me mène à partager que nous plaçons mon organisation, MBAs Across America, en cessation d'activité.
Nỗi hoài nghi này làm tôi muốn nói rằng tổ chức của chúng tôi, MBAs Across America, sẽ rời khỏi thương trường.
Nous devons utiliser cette journée du cessez- le feu et de la non- violence pour instaurer une trève mondiale, et lancer la cessation des hostilités la plus importante jamais enregistrée à la fois au niveau national et international.
Chúng tôi cần làm cho ngày này là của ngừng bắn và không bạo lực và nỗ lực cho một thỏa thuận ngừng bắn toàn cầu, nỗ lực cho " Sự loại bỏ thù địch " lớn nhất từ trước tới nay, cả trong nước và quốc tế, một kỉ lục chưa từng được ghi nhận.
Les accusations de «profiteurs» des nouveaux immigrants venus du continent et la cessation des services sociaux et gouvernementaux participent également à la montée des tensions.
Những cáo buộc đầu cơ trục lợi đối với người đại lục và sự yếu kém của các dịch vụ xã hội và hành chính cũng góp phần gia tăng căng thẳng.
Nous devons utiliser cette journée du cessez-le feu et de la non-violence pour instaurer une trève mondiale, et lancer la cessation des hostilités la plus importante jamais enregistrée à la fois au niveau national et international.
Chúng tôi cần làm cho ngày này là của ngừng bắn và không bạo lực và nỗ lực cho một thỏa thuận ngừng bắn toàn cầu, nỗ lực cho "Sự loại bỏ thù địch" lớn nhất từ trước tới nay, cả trong nước và quốc tế, một kỉ lục chưa từng được ghi nhận.
Une fois ma femme à la retraite, nous nous sommes occupés d’échelonner sur cinq ans ma propre cessation d’activité.
Khi vợ tôi nghỉ hưu, chúng tôi lập kế hoạch 5 năm cho tôi.
Ces forces, ces énergies prennent- elles fin absolument avec la cessation du fonctionnement de l’organisme ?
Các lực và năng lượng này có ngưng theo sự ngừng hoạt động của thể xác không?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cessation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.