censure trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ censure trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ censure trong Tiếng pháp.
Từ censure trong Tiếng pháp có các nghĩa là chức ngự sử, như refoulement, sự chỉ trích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ censure
chức ngự sửnoun (sử học) chức ngự sử) |
như refoulementnoun (triết học) như refoulement) |
sự chỉ tríchnoun (từ cũ, nghĩa cũ) sự chỉ trích, sự phê phán) |
Xem thêm ví dụ
de la censure sur Internet, en utilisant ce qui est largement décrit comme la Grande Muraille-Pare-Feu de Chine. Trung Quốc có thể là nhà quản lý thành công nhất về kiểm duyệt Internet trên thế giới sử dụng những thứ được mô tả rộng rãi như là Dự Án Giáp Vàng của Trung Quốc |
Un sujet de controverse est la légitimité de la fourniture par des sociétés étrangères d'équipements contribuant à la censure en république populaire de Chine. Một chủ đề được quan tâm là tính hợp pháp của việc cung cấp các trang thiết bị phục vụ cho hoạt động kiểm soát ở Trung Quốc bởi các công ty nước ngoài. |
Partout les gouvernements essaient souvent de bloquer, filtrer et censurer du contenu sur Internet. Chính phủ các nước hay cố gắng ngăn chặn, lọc và kiểm duyệt nội dung trên Internet. |
C'est un problème avec la censure, c'est pourquoi nous devons développer des alternatives à la censure. Nên đây là vấn đề liên quan kiểm duyệt, là lý do chúng tôi cần phát triển giải pháp thay thế việc kiểm duyệt. |
À cause de quels péchés de Jérusalem Ézéchiel a- t- il censuré cette ville, et quel effet ces événements devraient- ils avoir sur nous? Ê-xê-chi-ên lên án thành Giê-ru-sa-lem về tội gì, và chúng ta nên phản ứng thế nào về điều này? |
Au début du mouvement, les médias chinois ont une occasion rare de diffuser des actualités sans censure. Buổi đầu phong trào, truyền thông Trung Quốc có cơ hội hiếm hoi để thông tin một cách tự do và chính xác. |
De plus, le bannissement ou la censure de vidéos est très rare de la part de MTV, un des dirigeants de MTV Arabia, Samal al Marzouki, a commenté, « Nous représentons la mentalité des jeunes générations et des nouvelles cultures, nous ne pouvons donc pas diffuser quelque chose qui entre en confit avec nos principes. Dù cấm một video âm nhạc trên kênh MTV là một việc hiếm hoi, nhưng người đúng đầu kênh truyền hình này, Samer al Marzouki, nhận xét: "Chúng tôi đại diện cho tâm lý và văn hóa của thế hệ trẻ nên chúng tôi không thể phát sóng một thứ gì đó mâu thuẫn với chúng được. |
Ou bien elles répondent aux demandes de censure de la part de régimes autoritaires qui ne reflètent pas le consentement de ceux qu'ils gouvernent. Hoặc là họ đang họ đáp ứng những yêu cầu kiểm duyệt của những chế độ độc tài không phản ánh sự đồng tình của người dân về cai trị. |
Mais ces deux politiques très intelligentes de censure n'ont pas empêché les médias sociaux chinois de devenir un espace totalement public, un lieu de rassemblement pour l'opinion publique et le cauchemar des officiels chinois. Tuy vậy, các đối sách thông minh này không ngừa được việc các kênh truyền thông xã hội trở thành không gian dư luận cho cộng đồng, là kênh thông tin của quần chúng và là cơn ác mộng của chính quyền. |
Je pourrais rechercher le dossier sur mes parents que le S.H.I.E.L.D. a censuré. Tôi có thể tìm kiếm trong các hồ sơ đã biên tập của S.H.I.E.L.D. về cha mẹ tôi. |
En juin 2005, Rowan Atkinson mène une coalition des acteurs et écrivains les plus importants du Royaume-Uni, comme Nicholas Hytner, Stephen Fry et Ian McEwan, devant le Parlement britannique pour leur demander de revoir le très controversé Racial and Religious Hatred Bill, qui selon eux donne un pouvoir de censure sur les arts trop important aux responsables religieux. Tháng 6 năm 2005, Rowan Atkinson dẫn một đoàn các diễn viên và nhà biên kịch tên tuổi nhất Anh Quốc, bao gồm cả Nicholas Hytner, Stephen Fry và Ian McEwan, đến Nghị viện Anh trong nỗ lực bắt buộc Quốc hội phải đưa ra xem xét lại dự luật Chống phân biệt Sắc tộc và Tôn giáo gây nhiều tranh cãi. |
Chaque fuite sur WikiLeaks a été publiée sur TPB car là il n'y a pas de censure. Mọi rò rỉ trên WikiLeaks được đăng trên TPB kể từ khi nó không có kiểm duyệt. |
Peu après l'élection et l'éruption de violence, le gouvernement imposa soudainement une large censure des médias. Và không lâu sau vụ việc, chính phủ đột ngột cắt các phương tiện truyền thông. |
À travers ce prisme, on découvre les erreurs, les changements d'avis, les naïvetés, les pensées non censurées, les imperfections de l’imagination humaine qui rendent ces objets vénérés et leurs auteurs plus réels et font en sorte que l'histoire soit plus proche de nous. Qua kính này, ta chứng kiến những sai sót, những sự đổi ý, những ý tưởng ngây ngô, chưa bị kiểm duyệt, những khiếm khuyết trong trí tưởng tượng của con người đã khiến những vật thể thiêng liêng và tác giả của chúng trở nên chân thật hơn, khiến lịch sử gần gũi với chúng ta hơn. |
Avec l'émancipation des peuples africains, le besoin de fédérer chaque nation autour d'un État conduit bien souvent à l'instauration de partis unique et à l'instauration d'une censure étatique. Với sự giải phóng của người dân châu Phi, sự cần thiết phải đoàn kết tất cả các quốc gia xung quanh một nhà nước thường dẫn đến sự ra đời của các bên đơn và thiết lập một chỉ trích nhà nước. |
Deux chansons sont concernées pour être censurées dont Crazy. Hai video ca nhạc khác nhau đã được thực hiện cho "Crazy". |
Nous devons donc protester et nous assurer que la censure est réduite, que le web s'ouvre là où il y a de la censure. Vì vậy chúng tôi phải phải đối và đảm bảo rằng sự kiểm duyệt phải được gỡ bỏ, thế giới web phải được mở tự do ở những nơi bị kiểm duyệt. |
Pourquoi les réseaux sociaux chinois, même avec la censure, sont-ils en plein essor ? Tại sao mạng xã hội Trung Quốc, ngay cả khi bị kiểm duyệt gắt gao như vậy vẫn hưng thịnh như thế? |
10 Jésus a dit: “Celui qui pratique des choses mauvaises hait la lumière et ne vient pas à la lumière, afin que ses œuvres ne soient pas censurées.” 10 Giê-su nói: “Phàm ai làm ác thì ghét sự sáng và không đến cùng sự sáng, e rằng công-việc mình phải trách-móc chăng”. |
Ce n'est pas seulement pour vous censurer. Mục đích không phải chỉ là kiểm duyệt thôi. |
Pourquoi les réseaux sociaux chinois, même avec la censure, sont- ils en plein essor? Tại sao mạng xã hội Trung Quốc, ngay cả khi bị kiểm duyệt gắt gao như vậy vẫn hưng thịnh như thế? |
C'était l'attente des citoyens qu'elle ne serait pas censurée. Điều người dân mong muốn là cô bé không bị kiểm duyệt. |
Car celui qui pratique des choses mauvaises hait la lumière et ne vient pas à la lumière, afin que ses œuvres ne soient pas censurées.” — Jean 3:19, 20. Bởi vì phàm ai làm ác thì ghét sự sáng và không đến cùng sự sáng, e rằng công-việc của mình phải trách-móc chăng” (Giăng 3:19, 20). |
Mais là où le DMCA était chirurgical - nous voulons entrer dans votre ordinateur, nous voulons entrer dans votre téléviseur, dans votre console de jeu, et l'empêcher de faire ce qu'ils ont dit qu'ils feraient à la boutique - PIPA et SOPA sont nucléaires et ils disent, nous voulons aller partout dans le monde et censurer le contenu. nhưng nơi mà DMCA bị mỏ xẻ chúng ta đi sâu vào máy tính của mình chúng ta đi sâu vào chiếc tivi ,vào chiếc máy chơi game và ngăn chặn chúng làm việc mà người ta nói chúng làm ở cửa hàng -- PIPA và SOPA là năng lượng hạt nhân và họ nói chúng tôi muốn đi đến bất kì đâu trên thế giới và kiểm định nội dung |
Vous pourriez demander un vote de censure contre Valorum. Ngài có thể đòi bỏ phiếu công khai đối với thủ tướng Valorum. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ censure trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới censure
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.