ce fut un plaisir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ce fut un plaisir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ce fut un plaisir trong Tiếng pháp.
Từ ce fut un plaisir trong Tiếng pháp có các nghĩa là không có chi, không dám, không có gì, không sao đâu, đừng ngại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ce fut un plaisir
không có chi
|
không dám
|
không có gì
|
không sao đâu
|
đừng ngại
|
Xem thêm ví dụ
Ce fut un plaisir de travailler avec vous. Hân hạnh được hợp tác với ông. |
Ce fut un plaisir de te connaître. Rất vui được quen biết em. |
Ce fut un plaisir. Rất vui được gặp cô, Claire. |
Elaine, ce fut un plaisir. Elaine, rất vui được gặp chị. |
Ce fut un plaisir. Rất lấy làm vinh dự. |
Ce fut un plaisir de vous rencontrer. Chị rất vui khi gặp em. |
James, ce fut un plaisir de vous rencontrer. James, thật vui vì được gặp ông. |
Ce fut un plaisir. Anh rất hân hạnh. |
Ce fut un plaisir de vous rencontrer. Rất vui được gặp các ông |
Madame, ce fut un plaisir. Bà Giám Thị ạ, nó là niềm khoái cảm đấy. |
Ce fut un plaisir de prendre soin. au revoir Ưu tiên của cô... là chăm sóc tất cả các em. |
Temple, ce fut un plaisir absolu de vous avoir à TED. Temple, tôi có thể nói thật vinh dự khi bà tham dự TED. |
Ce fut un plaisir de traiter avec vous. Rất vui được làm việc với chị. |
Ce fut un plaisir. Lúc nào cũng hân hạnh. |
Ce fut un plaisir Mr.Wick. Thật hân hạnh, anh Wick. |
Comme toujours, ce fut un plaisir pour moi. Như mọi khi, đó là vinh hạnh của ta. |
Ce fut un plaisir. Rất vui được gặp anh. |
Ce fut un plaisir de te voir, même pour une si courte visite. Nếu thế thì, rất mừng khi gặp anh dù trong thời gian ngắn ngủi. |
Ce fut un plaisir de vous revoir. Rất vui khi gặp lại tất cả các cô. |
Ce fut un plaisir de coucher avec toi. Thật thích thú khi được hú hí với anh. |
Ce fut un plaisir. Đây là là thú vui của tôi. |
Ce fut un plaisir, M. Tiller. Rất vui khi được làm việc cùng ông, ông Tiller. |
Ce fut un plaisir. Rất hân hạnh được gặp cô. |
Ce fut un plaisir. Rất hân hạnh. |
Ce fut un plaisir, monsieur le membre du congrès. Rất hân hạnh, nghị sĩ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ce fut un plaisir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới ce fut un plaisir
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.