carry away trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ carry away trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carry away trong Tiếng Anh.
Từ carry away trong Tiếng Anh có nghĩa là thổi bạt đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ carry away
thổi bạt điverb |
Xem thêm ví dụ
Don't get carried away! Không phải lúc này! |
Well, let's not get carried away. Đừng nghĩ chi cao xa. |
I see your idea, but don't get carried away. Tôi biết em nghĩ gì nhưng đừng phấn khích quá. |
Don't get carried away. Thôi vòng vo đi. |
We were going to hold off for prom, but we just got carried away. Chúng tôi đã định dừng lại từ buổi tiệc nhưng lại bị mất tự chủ. |
She got a little carried away the other night. Đêm đó cổ đã kích động hơi quá. |
one will carry away the resources of Damascus and the spoil of Samaria before the king of Assyria.’” thì người ta sẽ cất lấy sự giàu-có Đa-mách và của-cướp Sa-ma-ri trước mặt vua A-si-ri”. |
After this victory, Nader captured and sacked Delhi, carrying away many treasures, including the Peacock Throne. Sau khi thắng lợi, Nader đã chiếm và cướp phá Delhi, mang đi rất nhiều kho báu, gồm cả chiếc Ngai Chim Công. |
And we got carried away with the rhetoric of punishment. Và chúng ta đã mất đi sự kiểm soát đối với mặt trái của các hình phạt. |
Questioner: Sometimes one is carried away, and therefore... Người hỏi: Thỉnh thoảng người ta bị cuốn đi, và thế là . . . |
“When he ascended on high he carried away captives; he gave gifts in men.” —EPHESIANS 4:8. “Ngài đã lên nơi cao, dẫn muôn-vàn kẻ phu-tù, và ban các ơn cho loài người [“món quà dưới hình thức người”, “NW”]”.—Ê-PHÊ-SÔ 4:8. |
You see, when I'm in this idiom, I sometimes get a bit carried away. Ngài biết đó, vì muốn giữ tiếng tăm của mình, đôi khi tôi hơi quá trớn. |
Because the flock of Jehovah+ has been carried away captive. Vì bầy Đức Giê-hô-va+ bị bắt đi đày. |
12 And the crowd will be carried away. * 12 Đạo quân đó sẽ bị dẫn đi. |
Wherefore he says: ‘When he ascended on high he carried away captives; he gave gifts in men.’ Vậy nên có chép rằng: Ngài đã lên nơi cao, dẫn muôn vàn kẻ phu tù, và ban những người được ban cho. |
She felt herself being carried away by four devas (spirits) to Lake Anotatta in the Himalayas. Bà cảm thấy được chở đi bởi 4 thiên thần đến hồ Anotatta bên dãy Himalaya. |
Lina's getting carried away. Lina đã thắng rồi. |
Wherefore he says: ‘When he ascended on high he carried away captives; he gave gifts in men.’” Vậy nên có chép rằng: Ngài đã lên nơi cao, dẫn muôn-vàn kẻ phu-tù, và ban các ơn cho loài người [“món quà dưới hình thức người”, NW]”. |
Like chaff before the wind, man-rule is carried away, with no trace being left. Như trấu trước gió, sự cai trị của loài người sẽ bị đùa đi, không còn dấu vết gì nữa. |
Sacked Delhi, and carried away the Mughal emperor's throne itself, the Peacock Cướp phá Delhi, và mang đi của hoàng đế Mughal ngai vàng cho chính nó, peacock quay lại Persia như chiến lợi phẩm của chiến tranh. |
They probably got a bit carried away with Reina. Có lẽ chúng sẽ bị Reina mang đi xa thôi. |
After his conquest of Jerusalem the Holy Cross was carried away in triumph. Sau khi chinh phục Jerusalem, cây Thập tự thánh thiêng liêng đã bị ông đưa về làm chiến lợi phẩm trong lễ khải hoàn. |
The Arsenal star did n't get carried away though and was already thinking about the final . Mặc dù vậy , ngôi sao của Arsenal không bị mất phương hướng và đã nghĩ về trận chung kết . |
Idols of Babylonian gods will be carried away like “pieces of luggage.” Hình tượng của các thần Ba-by-lôn sẽ bị mang đi như đồ đạc. |
They carried away from there silver, gold, and garments and went and hid them. Họ lấy bạc, vàng và quần áo trong lều rồi đem đi giấu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carry away trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới carry away
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.