carpet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ carpet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carpet trong Tiếng Anh.
Từ carpet trong Tiếng Anh có các nghĩa là thảm, tấm thảm, gọi lên mắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ carpet
thảmnoun (A fabric used as a floor covering.) I still have to get rid of this carpet. Tớ còn phải bỏ tấm thảm đi. |
tấm thảmnoun (a fabric used as a floor covering) I still have to get rid of this carpet. Tớ còn phải bỏ tấm thảm đi. |
gọi lên mắngverb |
Xem thêm ví dụ
From 8 November 1945 to 28 January 1946 Cowpens made two voyages to Pearl Harbor, Guam, and Okinawa to return veterans on "Magic Carpet" runs. Từ ngày 8 tháng 11 năm 1945 đến ngày 28 tháng 1 năm 1946, chiếc tàu sân bay thực hiện hai chuyến đi đến Trân Châu Cảng, Guam và Okinawa để hồi hương các cựu chiến binh trong chiến dịch "Magic Carpet". |
Don't put down no red carpet for them. Đừng trải thảm đỏ đón họ. |
"Independent journalism could help expose abuses that otherwise would be swept under the carpet.” "Báo chí độc lập có thể giúp đưa ra ánh sáng những vụ việc dễ bị ỉm đi.” |
Arriving on 2 December, she conducted another "Magic Carpet" run before steaming to Puget Sound for inactivation. Đến nơi vào ngày 2 tháng 12, nó thực hiện một chuyến đi "Magic Carpet" khác trước khi đi đến Puget Sound để chuẩn bị ngừng hoạt động. |
A week later Hancock departed for her second Magic Carpet voyage, embarking 3,773 passengers at Manila for return to Alameda, California on 20 January 1946. Một tuần sau đó, Hancock lại khởi hành cho chuyến đi "Magic Carpet" thứ hai, nhận lên tàu 3.773 hành khách tại Manila để đưa về Alameda, California vào ngày 20 tháng 1 năm 1946. |
My letter went under the carpet. Thư của tôi để dưới tấm thảm. |
Stick thirteen's carpet cleaner on a treadmill. Bắt " người lau sàn " của Thirteen làm xét nghiệm căng thẳng. |
Until you pull this up and get new carpet, new padding, this is as good as it gets. Nếu ông không lật lên, thay thảm và lớp lót thì chỉ được đến thế này thôi. |
After completing 2 more "Magic Carpet" runs, she departed Pearl Harbor on 27 January 1946 and reached Norfolk, Va. on 18 February. Sau khi hoàn tất thêm hai chuyến Magic Carpet khác, nó rời Trân Châu Cảng vào ngày 27 tháng 1 năm 1946, và về đến Norfolk, Virginia vào ngày 18 tháng 2. |
He turned his head, irritated and in pain, and rubbed it on the carpet. Anh ta quay đầu, bị kích thích và đau đớn, và chà xát nó trên thảm. |
We were impressed by a beautiful panorama —the majestic and jagged mountain called El Yunque (The Anvil), carpeted as if with dark-green velvet, and in the background, a clear, blue sky bordered by masses of white clouds. Cảnh đẹp—ngọn núi hùng vĩ và lởm chởm có tên là El Yunque (Cái đe), được phủ kín như thể bằng tấm thảm nhung màu xanh đậm, trên nền một bầu trời xanh và trong sáng được viền bởi những khối mây trắng—đã gây ấn tượng đối với chúng tôi. |
He opened the door of the passenger side, and I slid into the seat and placed my feet on the carpeted floor. Anh chàng mở cửa bên, tôi ngồi vào ghế, đặt chân lên sàn xe lót thảm. |
For example, following the Indian Ocean monsoon, the Christmas Island red crab (Gecarcoidea natalis) migrates en masse, forming a "living carpet" of crabs. Sau gió mùa Ấn Độ Dương, cua đỏ đảo Christmas (Gecarcoidea natalis) di cư hàng loạt tạo thành một "thảm sống" cua. |
At the moment he was lying right there on the carpet, and no one who knew about his condition would've seriously demanded that he let the manager in. Tại thời điểm này, ông đang nằm ngay trên thảm, và không có một trong những người biết về mình điều kiện sẽ nghiêm túc yêu cầu ông cho phép người quản lý. |
The women also made the curtains and carpets for the temple, with the work on the temple interior being directed by Brigham Young. Các phụ nữ cũng may màn và thảm cho ngôi đền thờ, với công việc bên trong đền thờ được hướng dẫn bởi Brigham Young. |
The Sultan Omar Ali Saifuddin Mosque – Built in 1958, it features a golden dome and an interior of Italian marble walls, carpeting and an elevator. Nhà thờ Hồi giáo Sultan Omar Ali Saifuddin, được xây năm 1958, nổi bật với mái vòm lớn và nội thất xa hoa bằng đá cẩm thạch Italia, trải thảm và thang máy. |
New floor tile and carpet were installed. Họ lát gạch lại và trải thảm mới. |
He then signed with Geffen Records in 2004 for his next three albums, R&G (Rhythm & Gangsta): The Masterpiece, Tha Blue Carpet Treatment, and Ego Trippin'. Sau đó, anh đã ký hợp đồng với Geffen Records vào năm 2004 cho ba album tiếp theo của mình, R & G (Nhịp điệu & Gangsta): Kiệt tác, Xử lý thảm xanh và Ego Trippin '. |
As part of the ongoing Operation Magic Carpet she received homeward bound passengers at Guam, then sailed unescorted for Hawaii. Như là một phần của chiến dịch Magic Carpet (Chiếc Thảm Thần), nó nhận lên tàu những hành khách quay trở về nhà tại Guam, rồi đi mà không cần hộ tống đến Hawaii. |
They rip up that carpet, our game is over Ko thì sáng mai, khi bọn chúng dỡ tấm thảm là chúng ta tiêu |
Like playing bingo, carpet bowls. Như chơi bingo, chơi bowling thảm. |
Disrupt hospital business until I replace your carpet? Cản trở công việc của bệnh viện tới khi tôi trả anh tấm thảm? |
The night of the event involves rides in vintage cars, a walk on a red carpet into the great room, a terrific DJ and a photographer at the ready to capture pictures of these attendees and their families. Đêm hôm diễn ra sự kiện có cả đưa đón bằng xe cổ sải bước trên thảm đỏ vào hội trường lớn một DJ tuyệt vời và một nhiếp ảnh gia đã sắn sàng để ghi lại những hình ảnh của người tham dự và gia đình của họ |
The vessel was then assigned to the "Magic-Carpet" fleet and transported armed forces personnel and equipment throughout the Pacific back to the United States. Con tàu được giao nhiệm vụ "Magic-Carpet" nhằm hồi hương nhân sự và thiết bị suốt khu vực Thái Bình Dương quay trở về Hoa Kỳ. |
How plainly he's a fugitive! no baggage, not a hat- box, valise, or carpet- bag, -- no friends accompany him to the wharf with their adieux. Làm thế nào rõ ràng he'sa kẻ chạy trốn! không có hành lý, không phải là một hat- hộp, va li, hoặc thảm túi, không có bạn bè đi cùng ông đến cầu cảng với adieux của họ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carpet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới carpet
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.