carnicería trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ carnicería trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carnicería trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ carnicería trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự chém giết, giết chóc, hàng thịt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ carnicería
sự chém giếtnoun |
giết chócnoun (Asesinato salvaje e injustificado de muchas personas.) Toda esta carnicería y dolor... Tất cả những thứ giết chóc, đau đớn... chiến tranh |
hàng thịtnoun ¿Ése del cuerpo descuartizado y ocultado en la carnicería? Vụ mà xác chết bị chặt từng khúc và giấu trong hàng thịt? |
Xem thêm ví dụ
Terminal Island tendrá durante tres días, una carnicería sobre autos Nhà tù Tận Đảo đứng ra tổ chức # ngày đua tàn sát cực điểm |
John E. Stannard, un soldado estadounidense que se encontraba presente, describió la escena después de la batalla: «La carnicería en el campo de batalla era una visión que tal vez sólo el soldado que había participado en el combate cuerpo a cuerpo puede comprender plenamente y observarla sin un solo sentimiento de horror». John E. Stannard, một lính Mỹ chứng kiến cảnh tượng sau trận đánh đã kể lại, "Cảnh tượng chiến trường để lại khiến cho chỉ những người lính đã từng chiến đấu tại đây mới có thể hiểu và nhìn cảnh tượng này mà không sợ hãi". |
(Mateo 24:7; Revelación 6:4.) El escritor Ernest Hemingway describió la I Guerra Mundial como “la carnicería más colosal, mortífera y mal dirigida que jamás ha tenido lugar en la Tierra”. Nhà văn Ernest Hemingway gọi Thế chiến I là “cuộc tàn sát lớn nhất, đầy sát khí nhất, sai quấy nhất đã từng xảy ra trên đất”. |
Y la carnicería comienza. Và cuộc tàn sát bắt đầu. |
PETA condenó el vestido y publicó una declaración que decía que "llevar un vestido hecho con cortes de vacas muertas es lo suficientemente ofensivo como para traer comentarios, pero alguien debería susurrarle al oído que la carnicería que están impresionados por eso ". Hiệp hội People for the Ethical Treatment of Animals (PETA) đưa ra một thông cáo, cho rằng "mặc một chiếc váy làm từ thịt bò thôi đã là một hành động phản cảm, nhưng ai đó hãy nói với cô ấy rằng nhiều người còn giận dữ với sự tàn sát hơn là ấn tượng bởi nó." |
El pueblo filipino perdió un tesoro cultural e histórico insustituible en la carnicería y la devastación resultante de Manila, recordado hoy como una tragedia nacional. Về phía người Philippines thì họ cũng đã mất đi rất nhiều kho tàng văn hóa và lịch sử trong trận chiến tại Manila, được biết đến như một chương buồn trong lịch sử dân tộc. |
Por Dios, carnicería. Vì Chúa, thảm sát. |
La peor carnicería se produjo durante las dos guerras mundiales de este siglo, cuando católicos y protestantes se enzarzaron en una batalla campal, matando indiscriminadamente a creyentes de su propia religión y de otras. Cuộc đổ máu lớn nhất xảy ra trong hai thế chiến của thế kỷ chúng ta, khi người Công giáo và Tin lành xông pha tàn sát anh em cùng đạo mình cũng như những người thuộc đạo khác một cách thẳng tay, mù quáng. |
La carnicería ya comenzó, Fraga. Cuộc tàn sát bắt đầu lâu rồi, Fraga. |
Fue una carnicería. Mọi thứ đã được thực hiện. |
Las palabras que pronuncia Boldados son tan precisas que a Jacques casi le parece estar viendo la carnicería. Những từ ngữ Boldados thốt lên chính xác đến mức Jacques tưởng mình gần như chạm lướt cảnh tàn sát. |
Ernest Hemingway (1899 - 1961) vio la violencia y la muerte de primer plano como conductor de un ambulancia durante la I Guerra Mundial, y esa carnicería sin sentido le persuadió de que el lenguaje abstracto solía estar vacío y ser engañoso. Ernest Hemingway (1899-1961) đã chứng kiến bạo động và cái chết lần đầu tiên khi làm tài xế xe cứu thương trong Chiến tranh thế giới thứ nhất, và sự tàn phá của chiến tranh đã thuyết phục ông rằng ngôn ngữ trừu tượng hầu như trống rỗng và lạc lối. |
¿Por qué habló Pablo de la carne sacrificada a los ídolos que se vendía en las carnicerías? Tại sao sách 1 Cô-rinh-tô bàn về thịt đã dâng cho thần tượng? |
La carnicería está por comenzar. Trận huyết đấu chuẩn bị bắt đầu. |
Pero yo no soy un carnicero: soy un cazador, y esto no es más que una carnicería. Nhưng tôi là thợ săn chứ không phải là đồ tể, mà vừa rồi ngài đã sát sinh quá nhiều. |
Ya es una carniceria, amigo. bây giờ đã thế rồi. |
Bajen las luces, la carnicería está a punto de comenzar Hãy tắt đèn đi để mở màn.Cuộc tàn đua chuẩn bị bắt đầu |
Quizás pensara que era mejor no comer la carne que se vendía en la carnicería, tal como otro evitaría comer carne si existía la posibilidad de que se hubiera ofrecido a un ídolo. Người ấy có thể nghĩ điều an toàn nhất là tránh ăn thịt bán ở chợ, cũng như một người khác tránh ăn thịt vì nghĩ rằng nó có thể đã được dâng cho hình tượng. |
Pelearé para evitar más carnicerías. Tao sẽ đánh, kẻo nó lại gây ra chuyện gì khác. |
Bueno, hace una carnicería buena. Thành một quày thịt ngon lành. |
Pero, ¿qué puede justificar semejante carnicería? Nhưng cái gì sẽ biện minh cho sự tàn sát này? |
La invasión de mañana es una carnicería. Cuộc tấn công ngày mai là một cuộc thảm sát. |
O sobras de la carnicería o incluso del matadero. hoặc đầu thừa đuôi thẹo ở cửa hàng bán thịt, hay thậm chí lò mổ. |
Te dejaré con tu carnicería. Tôi sẽ giao lò mổ này cho cậu. |
Así que, motivado por mis emociones y sin ninguna experiencia en carnicería, unos amigos y yo abrimos una en el corazón del distrito de la moda, en East Village. Vì thế, với cảm xúc mãnh mẽ, và chưa hề có kinh nghiệm bán thịt nào, tôi và vài người bạn đã mở một quầy bán thịt ở ngay trung tâm thời trang của thị trấn phía Đông. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carnicería trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới carnicería
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.