carnaval trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ carnaval trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carnaval trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ carnaval trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là carnival, các-na-van, hội hóa trang, hội trá hình, Carnival. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ carnaval
carnivalnoun As coisas se ajustam no carnaval. Những mối thù phải trả ở lễ carnival. |
các-na-vannoun |
hội hóa trangnoun Não é esse o propósito do carnaval? Có phải nó giống như ý nghĩa của lễ hội hóa trang? |
hội trá hìnhnoun |
Carnival(festival do cristianismo ocidental que ocorre antes da estação litúrgica da Quaresma) Você e seu amigo só querem ir para o Carnaval. Anh và những người này muốn trốn đi xem Carnival thì có. |
Xem thêm ví dụ
O carnaval sempre é assim? Lễ carnival lúc nào cũng vậy à? |
Olha toda essa gente, parece até um carnaval romano Nhìn tất cả những người kia xem, trông cứ như một ngày hội của người La Mã.” |
É Carnaval! Carnival đến rồi! |
E esta é no carnaval'97. Và cái này là... lễ carnival năm 97. |
Quase sempre, o dia da execução era mais parecido com um carnaval do que com uma cerimónia solene. Thường là, ngày hành quyết giống như lễ hội hơn là sự kiện tang thương. |
A balsa explode as 10h15 na terça de carnaval, ok? Được rồi, nhớ nè, cái phà nổ lúc 10:50 ngày thứ ba, nhé. |
Não, é o carnaval. Không, đang là carnival. |
Aquele carro é um atentado ao Carnaval! Nhìn là biết ngay ý đồ không tốt rồi. |
Parabéns por ter sido escolhido como rei do desfile de carnaval. Chúc mừng ông được bầu là vua của cuộc diễu hành Mardi Gras. |
No carnaval, eu me vestia de mulher e desfilava em escolas de samba. Khi có lễ hội, tôi mặc trang phục phụ nữ và nhảy múa trong lễ diễu hành samba ở trường. |
Achei que uma pessoa tão popular, e que se envolvia tanto no carnaval, não teria interesse pela verdade. Tôi nghĩ rằng một người rất nổi tiếng và tích cực tham gia vào những lễ hội như cô thì khó có thể chú ý đến lẽ thật. |
«Carnaval: de onde veio? Bách Trượng hỏi Sư: "Ở đâu đến?" |
Um carnaval é bom, mas se não tiver propósito, seria melhor cortamos nossas próprias gargantas. Lễ hội là chốn mà, nếu có nanh vuốt đâu đó sau lưng, còn dễ bị cứa cổ hơn. |
As coisas se ajustam no carnaval. Những mối thù phải trả ở lễ carnival. |
Isto é um cabo de fibra ótica. que foi estendido entre as duas cidades para poder enviar um sinal 37 vezes mais rápido do que clicar no rato, só para estes algoritmos, só para o Carnaval e a Faca. Đây là một sợi cáp quang được đặt giữa 2 thành phố để truyền một tín hiệu nhanh gấp 37 lần thời gian một cú click chuột -- chỉ để cho những thuật toán ấy, chỉ để cho Carnival và Knife. |
Nunca lhe passou pela cabeça a ideia de que a elegessem rainha da beleza no pandemônio de um carnaval. Chưa bao giờ cụ nghĩ rằng người ta sẽ chọn cô chắt gái của mình lầm hoa hậu ngự trị nơi trung tâm vũ hội Cacnavan. |
O Carnaval não é para lá? Carnival đâu phải hướng này? |
a que chamaram a Faca, o Carnaval, o Emplastro de Boston, o Crepúsculo. Và đây là một thứ họ tìm thấy, họ gọi là Knife - Con Dao, Carnival - Lễ hội hóa trang, Boston Shuffle - Lập lờ Boston, Twilight - Chạng vạng |
Nós fomos ao declive nas operações de Jonhson. Está parecendo uma festa de carnaval. Chúng ta được trả để đảm bảo an ninh cho các hoạt động, Jones... chứ không phải săn đuổi một cái gì đó. |
Sandra se recorda: “Ao entrar na sala de sua casa, vi uma foto enorme de Ruth usando uma chamativa fantasia de carnaval e também os troféus que ela havia ganho. Sandra kể lại: “Khi bước vào phòng khách, tôi thấy một tấm ảnh lớn của cô trong trang phục lễ hội. Tôi cũng thấy nhiều cúp mà cô đạt được. |
O Tomas faz truques com bombinhas de Carnaval? Tomas làm ảo thuật với pháo à? |
São 10:48 na terça de carnaval. Bây giờ là 10:48 ngày lễ Fat Tuesday, Mardi Gras. |
Esta é a contagem regressiva para o Carnaval! Những thời khắc cuối cùng trước Canarval. |
A cidade é conhecida pelo seu Carnaval anual. Thành phố này được biết đến vì lễ hội carnival thường niên của nó. |
Carnaval do Brasil é a maior festa popular do país. Carnaval là một lễ hội nổi tiếng của đất nước Brasil. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carnaval trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới carnaval
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.