bloco trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bloco trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bloco trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ bloco trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là block size oảcle. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bloco
block size oảcle
|
Xem thêm ví dụ
Vamos mudar para um outro modo, em que ele imagina os blocos como terreno e decide se vai dar um passo para cima ou para baixo enquanto caminha. Giờ chúng ta sẽ đổi sang một chế độ khác, chế độ này làm nó xem những khối hộp như mặt đất và quyết định sẽ bước lên hay bước xuống để vượt qua. |
Sabonete, shampoo e bloco de notas. Xà phòng, dầu gội đầu, giấy nháp. |
No vídeo a seguir, explicamos o que é o serviço de conteúdo correspondente, como verificar se seu site está qualificado para usá-lo e como criar um bloco de conteúdo correspondente: Trong video này, chúng tôi sẽ giới thiệu Nội dung phù hợp là gì, cách kiểm tra xem trang web của bạn có đủ điều kiện sử dụng Nội dung phù hợp hay không và cách tạo đơn vị nội dung phù hợp: |
Segmente o item de linha 1 x 1 para o bloco de anúncios criado na etapa 1. Nhắm mục tiêu mục hàng 1x1 vào đơn vị quảng cáo được tạo trong bước 1. |
Diferentes proprietários de bloco de IP têm diferentes procedimentos para solicitar esses recursos. Các chủ sở hữu khối IP khác nhau có các quy trình khác nhau để yêu cầu những bản ghi này. |
Não é permitido inserir CSAs em uma página que exibe simultaneamente anúncios de texto do Google Ads por meio de outros blocos. Bạn không được đặt Quảng cáo đi kèm kết quả tìm kiếm tùy chỉnh trên một trang cũng đồng thời hiển thị nhu cầu văn bản Google Ads thông qua các đơn vị khác. |
Os dois IDs foram substituídos por um único ID novo de bloco de anúncios. Cả hai ID này đã được thay thế bằng một ID đơn vị quảng cáo mới. |
Clique em Inventário [e] Blocos de anúncios. Nhấp vào Khoảng không quảng cáo [và sau đó] Đơn vị quảng cáo. |
Bloco de anúncios: identifica o local do anúncio a ser veiculado no site do editor. Đơn vị quảng cáo: Xác định vị trí của quảng cáo được đặt trên trang web nhà xuất bản. |
Lembre-se de que a melhor forma de avaliar o efeito de vários blocos de anúncios é examinar o impacto nos seus ganhos gerais. Hãy nhớ rằng cách tốt nhất để đo lường hiệu quả của nhiều đơn vị quảng cáo là kiểm tra tác động đến tổng thu nhập của bạn. |
Precisávamos de cera de abelha para um projeto em que estávamos a trabalhar. Ele arranjou-nos o melhor bloco de cera de abelha que já vi com estrume de vaca, latas e uma máscara, que ele usou como filtro, ali no meio dum prado. lúc đó chúng tôi cần sáp ong cho 1 dự án, anh ấy đã cung cấp cho chúng tôi anh ấy làm được loại sáp đẹp nhất tôi từng thấy từ phân bò, vỏ lon và vạt áo , mà anh ấy làm thành cái bọc, ngay trong cái đồng cỏ này. Và thế là mọi cảm hứng được khơi nguồn |
Depois de corrigir os erros e verificar que seu código funciona corretamente, adicione o bloco "testar/capturar" novamente para testá-lo antes da implementação. Khi bạn đã khắc phục hết lỗi và xác minh rằng mã hoạt động chính xác, hãy thêm lại khối try/catch. |
Clique em Inventário e depois selecione o bloco de anúncios que deseja testar. Nhấp vào Khoảng không quảng cáo, sau đó chọn đơn vị quảng cáo bạn muốn thử nghiệm. |
Selecione os blocos de anúncios correspondentes aos níveis que, quando atingidos, definem os visitantes que você deseja segmentar. Chọn đơn vị quảng cáo tương ứng với cấp mà, khi đạt đến, sẽ xác định khách truy cập bạn muốn nhắm mục tiêu. |
As avaliações coletadas por meio do Serviços Locais, inclusive aquelas verificadas pelo Google (hoje exibidas apenas no bloco do Serviços Locais), não são excluídas quando um prestador de serviços deixa o programa. Các bài đánh giá được thu thập thông qua Dịch vụ địa phương bao gồm cả các bài đánh giá đã được Google xác minh - hiện chỉ xuất hiện trong đơn vị Dịch vụ địa phương - sẽ không bị xóa khi nhà cung cấp rời khỏi chương trình Dịch vụ địa phương. |
Depois que você personaliza seu bloco de conteúdo correspondente, é possível que ele não seja exibido exatamente como esperado. Sau khi bạn tùy chỉnh đơn vị Nội dung phù hợp của mình, đơn vị đó có thể không xuất hiện chính xác như bạn mong đợi. |
Além disso, se suas páginas exibirem vários blocos de anúncios, o Google AdSense mostrará várias impressões de bloco de anúncios para cada visualização de página. Ngoài ra, nếu các trang của bạn hiển thị nhiều đơn vị quảng cáo, lưu ý rằng AdSense sẽ hiển thị nhiều số lần hiển thị đơn vị quảng cáo cho mỗi lần xem trang. |
A opção "Gerar receita com anúncios" é ativada por padrão, mas você pode desativá-la ao criar ou editar um bloco de conteúdo correspondente se não quiser exibir anúncios. Tùy chọn "Kiếm tiền với quảng cáo" được bật theo mặc định, nhưng bạn có thể tắt tùy chọn này (khi bạn tạo hoặc chỉnh sửa đơn vị Nội dung phù hợp) nếu bạn không muốn hiển thị quảng cáo. |
Alguns parceiros informaram a ocorrência de um erro ao ativar vários blocos de anúncios na ferramenta Gerenciamento de múltiplos clientes (GMC). Một số đối tác đã báo cáo rằng có vấn đề khi thao tác với nhiều đơn vị quảng cáo trong công cụ Quản lý nhiều khách hàng (MCM). |
Muitas destas mutações mudam um bloco de construção de aminoácidos na enzima ACADM. Nhiều đột biến này thay đổi amino acid thành phần trong enzyme ACADM. |
Atividade Prática 4: Decidir Quanto Destaque Será Dado a Cada Segmento do Bloco de Escrituras Sinh Hoạt Thực Tập 4: Quyết Định Phải Nhấn Mạnh Bao Nhiêu cho Mỗi Phân Đoạn trong Các Đoạn Thánh Thư. |
Algumas vezes você não conseguirá ensinar todo o bloco de escrituras designado para um determinado dia. Đôi khi các anh chị em sẽ không thể giảng dạy hết nhóm thánh thư đã được chỉ định cho một ngày nhất định. |
Para isso, são utilizados blocos de cerca de 50 quilômetros. Sở này dùng các điểm trên mạng ô vuông đặt cách nhau khoảng 50 kilômét. |
O projecto de uma nova constituição foi discutido por uma Assembleia Constituinte eleita em Abril de 1928, mas como o bloco nacional pró-independência ganhou maioria e insistiu na inserção de diversos artigos "que não preservaram as prerrogativas do poder mandatário" a Assembleia foi dissolvida em 9 de Agosto de 1928. Các nghiên cứu của một hiến pháp mới đã được thảo luận bởi một hội đồng lập hiến được bầu vào tháng 04 năm 1928, đa số thành viên khối dân tộc hội động ủng hộ sự độc lập và nhấn mạnh về việc thêm một số điều khoản "không duy trì những đặc quyền về sự ủy trị", hội đồng được giải tán vào ngày 09 Tháng 08 năm 1928. |
Sim, antes da guerra, quase metade da população síria vivia em bairros miseráveis, áreas periféricas sem infraestruturas adequadas, feitas de fileiras sem fim de caixas despidas em blocos que continham pessoas, pessoas que pertenciam sobretudo ao mesmo grupo, quer este se baseasse na religião, classe, origem, ou todos estes. Vâng, trước chiến tranh, gần nửa dân số Syria sống trong những khu ổ chuột, những khu vực ngoại vi không được xây dựng đàng hoàng, được làm từ vô số dãy hộp khối trần chứa người trong đó, những người chủ yếu thuộc về một nhóm, cho dù là dựa trên địa phương, tầng lớp, nguồn gốc hay tất cả điều đó. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bloco trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới bloco
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.