canine trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ canine trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ canine trong Tiếng Anh.
Từ canine trong Tiếng Anh có các nghĩa là giống chó, họ chó, răng nanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ canine
giống chóadjective And historically, canines have been proven to be highly sensitive to paranormal activity. Trong lịch sử giống chó đã được chứng minh rất nhạy cảm với các hoạt động tâm linh. |
họ chónoun |
răng nanhnoun There's some odd muscle structure around the canines. Cơ quanh gốc răng nanh có vẻ hơi lạ. |
Xem thêm ví dụ
Lotus Software founder and early Internet activist Mitch Kapor commented in a Time magazine article in 1993 that "the true sign that popular interest has reached critical mass came this summer when the New Yorker printed a cartoon showing two computer-savvy canines". Nhà chế tạo ra chương trình máy tính Lotus 1-2-3 và nhà hoạt động Internet Mitch Kapor đã từng nói, trong một bài báo của tạp chí Time vào năm 1993, "dấu hiệu thật sự nói lên sự phổ biến rộng rãi của Internet đã đạt tới đỉnh cao nhất vào mùa hè này khi một người New York in một bức tranh biến họa miêu tả hai chú chó ranh mãnh". |
Canines remain immune to airborne strain only. Giống chó vẫn chỉ miễn nhiễm với đường hô hấp. |
Together with the other members of the genus Babyrousa, the North Sulawesi babirusa has usually been considered a subspecies of a widespread Babyrousa babyrussa, but recent work suggests that there may be several species, differentiable on the basis of geography, body size, amount of body hair, and the shape of the upper canine tooth of the male. Cùng với các thành viên khác của chi Babyrousa, loài lợn huơu Bắc Sulawesi thường được xem là một phân loài của loài Babyrousa babyrussa phổ biến, nhưng những nghiên cứu gần đây cho thấy rằng có thể có một số loài khác nhau dựa trên cơ sở địa lý, kích thước cơ thể, lượng lông trên cơ thể, và hình dạng của răng nanh trên của con đực. |
I see a depth of emotion on the face of that canine the likes of which has never been captured on screen before! Tôi nhìn thấy những cảm xúc của loài thú chưa bao giờ có trên màn ảnh. |
The total elastin ranges from 58 to 75% of the weight of the dry defatted artery in normal canine arteries. Tổng elastin dao động từ 58 đến 75% trọng lượng của động mạch bị khử mỡ khô trong động mạch bình thường. |
The Canadian Eskimo Dog is an Arctic breed of working dog, which is often considered to be one of North America's oldest and rarest remaining purebred indigenous domestic canines. Chó Eskimo Canada (tiếng Anh: Canadian Eskimo Dog) là một giống chó Bắc Cực thuộc loại chó lao động, thường được coi là một trong những con chó nội địa thuần chủng lâu đời nhất và hiếm có nhất ở Bắc Mỹ. |
In the 1950s, Swiss paleontologist Johannes Hürzeler discovered a complete skeleton in Baccinello and claimed it was a true hominin—based on its short jaws and reduced canines, at the time considered diagnostic of the hominin family; and claimed it was a biped—because the short pelvis was closer to those of hominins than those of chimpanzees and gorillas. Trong thập niên 1950, nhà cổ sinh vật học người Thụy Sĩ là Johannes Hürzeler đã phát hiện được bộ xương nguyên vẹn tại Baccinello và tuyên bố rằng nó là vượn người thật sự — dựa trên các quai hàm ngắn và các răng nanh thoái hóa của nó, vào thời gian đó được coi là tiêu chí chẩn đoán họ Người — và hai chân — do khung chậu ngắn là gần với kiểu khung chậu của dạng vượn người hơn là so với kiểu khung chậu của tinh tinh và khỉ đột (gôrila). |
Back in London, Roger and Anita are attempting to celebrate Christmas and his first big hit, a song about Cruella, but they miss their canine companions. Trở lại London, Roger và Anita cùng bà giúp việc đang cố gắng lấy lại tinh thần để làm tiệc mừng Giáng Sinh và cũng để ăn mừng cho bài hát đầu tiên thành công của Roger, một ca khúc về mụ Cruella, nhưng họ vẫn rất nhớ những con chó của mình. |
After more material was found (including canine teeth and foot bones), Lund concluded the fossils instead belonged to a distinct genus of felid, though transitional to the hyenas. Sau khi tìm thấy nhiều vật liệu hơn (bao gồm cả răng nanh và xương chân), Lund kết luận rằng hóa thạch này thực chất thuộc về một chi riêng biệt của họ Mèo, mặc dù chuyển tiếp với linh cẩu. |
There's some odd muscle structure around the canines. Cơ quanh gốc răng nanh có vẻ hơi lạ. |
As the food of modern cats enters the mouth through the side while cutting with the carnassials, not the front incisors between the canines, the animals do not need to gape widely, so the canines of Smilodon would likewise not have been a hindrance when feeding. Vì thức ăn của mèo hiện đại đi vào miệng ở bên đồng thời chúng bị cắt bởi răng nhai thịt, không phải là răng cửa phía trước giữa hai răng nanh, con vật không cần mở rộng hàm, vì vậy răng nanh của Smilodon không cản trở bữa ăn. |
The SK 54 cranium bears two holes in the back of the skull—holes that perfectly match the width and spacing of lower leopard canine teeth. Các SK 54 cranium mang hai lỗ ở mặt sau của hộp sọ-lỗ hoàn toàn phù hợp với chiều rộng và khoảng cách của răng của một con báo hoa mai. |
The article, "Species and Historic lineage of Canine derivations", penned by Sir P. Sean Lacey of London (1776–1842), cites "separating the miscreants and cur breeds from those of honourable standing". Bài báo "Loài và dòng dõi lịch sử của các dẫn xuất chóp", do P. P. Sean Lacey của London (1776-1842) viết, đã trích dẫn "tách những kẻ khiếm nhã và giống chó của những người có uy tín đứng ". |
Why you canine casanova? Mày là giống chó gì thế? |
Japanese badgers are smaller (average length 79 cm (31 in) in males, 72 cm (28 in) in females) and less sexually dimorphic (except in the size of the canine teeth) than their European counterparts. Lửng Nhật Bản có chiều dài trung bình 79 cm (31 in) ở con đực, 72 cm (28 in) ở con cái và ít dị hình giới tính hơn lửng châu Âu ngoại trừ kích cỡ răng. |
His canine appearance is often the source of jokes; for example, when his lieutenant asks where to find a bathroom, he appears to direct him to a fire hydrant, though he is in fact pointing at a bathroom just around the corner. Hình dạng giống cho của ông thường là nguồn gốc của các câu chuyện cười, ví dụ, khi đội phó của ông hỏi tìm một nhà vệ sinh, ông dường như trực tiếp chỉ dẫn đội phó đến một cột nước cứu hoả, mặc dù trong thực tế là ông chỉ nhà vệ sinh nằm ở quanh góc tường. |
Captain Canine, is that really you? Có phải ông không? |
Liberty Award: The Liberty Award is a bravery medal for police canines killed or seriously injured in the line of duty. Liberty Award: Liberty Award là huân chương dũng cảm, được trao cho cảnh sát bị giết hay bị trọng thương trong lúc làm nhiệm vụ. |
Publishers Weekly said, "The short book offers some profound insight on the human condition (by way of the canine condition) without being too sweet or sappy". Publishers Weekly nói rằng:"Cuốn sách ngắn cung cấp một số cái nhìn sâu sắc về thân phận của con người (thông qua tình cảnh của chú chó) mà không trở thành quá ngọt ngào hoặc buồn thảm". |
The complete dental formula was not recoverable, but the lower jaw contained 4 incisors, 1 canine, 5 premolars, and 6 molars. Công thức bộ răng hoàn hảo là không thể phục hồi, nhưng hàm dưới có 4 răng cửa, 1 răng nanh, 5 răng tiền hàm và 6 răng hàm. |
The first issue of Captain Canine written by Jack Schaeffer. Ấn phẩm đầu tiên về Thuyền trưởng Canine được viết bở Jack Schaeffer. |
I am now is step to canine excrement. I ́m now là bước để chó phân. |
In 1994, he graduated from the NYPD Canine Special Operations Division, and was one of the first dogs to learn search and rescue. Năm 1994, nó hoàn thành khóa huấn luyện của khoa hoạt động đặc biệt của Cảnh khuyển NYPD và là một trong những chú chó đầu tiên học tìm kiếm và cứu hộ. |
As much as I miss Captain Canine, when one door closes, another one opens. Tôi nhớ thuyền trưởng Canine nhiều, khi một cánh cổng khép lại, cánh cổng khác mở ra. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ canine trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới canine
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.