candid trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ candid trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ candid trong Tiếng Anh.
Từ candid trong Tiếng Anh có các nghĩa là bộc trực, chân thật, không thiên vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ candid
bộc trựcadjective For example, suppose that your spouse tends to be somewhat reserved, while you are candid and highly intense when expressing yourself. Giả sử người hôn phối của bạn là người trầm tính trong khi bạn lại là người bộc trực và sôi nổi. |
chân thậtadjective |
không thiên vịadjective Mr. Castle, I'm sure that this is being blown out of proportion, but I'll be candid. Anh Castle, tôi chắc rằng điều xảy ra thật không công bằng, nhưng tôi sẽ không thiên vị. |
Xem thêm ví dụ
Otherwise, they become candidates for adoption or euthanasia. Không thì chúng sẽ được đưa cho người khác nuôi hoặc tiêm thuốc chết. |
The tub water could be warmed, the baptism candidate could calmly and gradually be placed in the water and, once acclimatized to it, the actual baptism could occur. Có thể hòa nước ấm rồi nhẹ nhàng, từ từ đặt ứng viên báp têm vào bồn. Sau khi người đó đã quen với môi trường trong bồn, phép báp têm có thể được tiến hành. |
EU election ads include any ads that feature a political party or a current elected office holder or candidate for the EU Parliament within the European Union (not including the United Kingdom). Quảng cáo về hoạt động bầu cử ở Liên minh Châu Âu bao gồm bất kỳ quảng cáo nào đề cập đến một đảng chính trị, người đang giữ chức vụ qua bầu cử hoặc ứng cử viên cho Nghị viện EU trong phạm vi Liên minh Châu Âu (không bao gồm Vương quốc Anh). |
Previously he was Vice-President from 1997 to 2001 under President Jerry Rawlings, and he stood unsuccessfully in the 2000 and 2004 presidential elections as the candidate of the National Democratic Congress (NDC). Ông là Phó tổng thống giai đoạn 1997-2001 dưới thời Tổng thống Jerry Rawlings, và thất bại trong các cuộc bầu cử tổng thống năm 2000 và 2004 dưới danh nghĩa ứng cử viên của Đại hội Dân chủ Quốc gia (NDC). |
So, I booked myself a flight to Boston in '95, 19 years old and definitely the dark horse candidate at this race. Vì vậy, tôi tự mình đặt vé bay đến Boston vào năm '95, lúc tôi 19 tuổi, và chắc chắn là lính mới trong cuộc đua. |
There was a crowded field of Republican candidates, but the big leader in terms of establishment party support and fundraising was Texas Governor and presidential son George W. Bush. Có một số đông ứng cử viên Cộng hoà ra tranh sự đề cử của Đảng Cộng hoà nhưng nhà lãnh đạo hàng đầu, nói theo ý nghĩa đã thiết lập được sự ủng hộ của Đảng và tiền quyên góp vận động tranh cử, là Thống đốc Texas và là con trai tổng thống tên George W. Bush. |
In 2008, she became candidate of Socialist People's Party to be mayor of the city of Itamaracá. Năm 2008, bà trở thành ứng cử viên Đảng Xã hội Dân chủ (Socialist People's Party) trong chiến dịch bầu thị trưởng thành phố Itamaracá. |
He is considered a likely candidate to become a Pope, one day, but his reason for coming to Besek might not be so noble. Anh được coi là một ứng cử viên có khả năng trở thành Giáo hoàng vào một ngày kia, thế nhưng lý do đặt chân đến Besek có thể không được cao quý như vậy. |
Many vaccine candidates are extracted from antigens of different cestodes such as Taenia solium, T. crassiceps, T. saginata, T. ovis and target oncospheres and/or cysticerci. Nhiều ứng cử viên vắc-xin được chiết xuất từ các kháng nguyên của các loại cestode khác nhau như Taenia solium, T. crassiceps, T. saginata, T. ovis và oncospheres và / hoặc cysticerci. |
Following a period as shadow minister for transport, following the 1997 general election, she was appointed as parliamentary under secretary of state (a junior minister) in the government of Prime Minister Tony Blair, with responsibility for London Transport, a post from which she resigned in 1999 before an unsuccessful attempt to be nominated as the Labour Party candidate for the election of the first Mayor of London in 2000. Sau cuộc tổng tuyển cử năm 1997, bà được bổ nhiệm làm bộ trưởng thứ yếu trong chính phủ của thủ tướng Tony Blair, đảm nhiệm việc vận tải vùng London, một chức vụ mà bà đã từ chức để mong được đề cử là ứng cử viên của đảng Lao động vào chức thị trưởng thứ nhất thành phố London năm 2000. |
No one likes to give bad news directly to a candidate. Không ai lại thích trực tiếp cung cấp tin xấu cho một ứng viên cả. |
Three days later, the Political Commission of the party unanimously proclaimed Evelyn Matthei as their new presidential candidate for the elections in November. Ba ngày sau, Ủy ban Chính trị của đảng đã nhất trí tuyên bố Evelyn Matthei là ứng cử viên tổng thống mới của Đảng, tham gia vào cuộc bầu cử vào tháng 11. |
The total number of candidates was 3,971; this is the second-highest number in history, slightly down from the record 4,150 candidates at the last election in 2010. Tổng số ứng viên đăng ký là 3.971, cao thứ 2 trong lịch sử giảm nhẹ so với kỷ lục là 4.150 tổng tuyển cử 2010. |
The release of the tape led to a renewed anticipation towards the October 9 debate between Trump and Hillary Clinton, as it would be the first time for each candidate to directly address the controversy. Việc phát hành đoạn băng đã dẫn tới một sự dự đoán mới về cuộc tranh luận ngày 9 tháng 10 giữa Trump và Hillary Clinton, khi nó sẽ là lần đầu tiên mỗi ứng viên được trực tiếp nói về tranh cãi này. |
We have much better algorithms now. And, in fact, once you have a candidate prime, we now have very efficient algorithms that will actually prove beyond a doubt that this candidate prime really is a prime. So we don't even have to rely on probabilistic statements. But nevertheless, this Fermat test is so simple, that I just wanted to show you that it's an easy way to generate primes. Although in reality, this is not how primes are generated. Thật ra đây không phải là thuật toán tốt nhất để sinh ra số nguyên tố ta có những thuật toán tốt hơn nhiều thậm chí ta có những thuật toán rất hiệu quả để kiểm tra một số có phải là số nguyên tố một cách chắc chắn dù sao thì phép thử Fermat cũng là một phép thử rất đơn giản và dễ thực hiện để kiểm tra số nguyên tố |
Chirac told the Socialist candidate that he wanted to "get rid of Giscard". Chirac đã nói với ứng cử viên Xã hội rằng ông muốn "thoát khỏi Giscard". |
They overcame the forces loyal to Tiridates, installed their own candidate, Tigranes VI, on the Armenian throne, and left the country. Họ đã chiến thắng quân đội trung thành với Tiridates, và đưa ứng viên riêng của mình, Tigranes VI, lên làm vua của vương quốc Armenia. |
After several years as a football pundit for Italian TV SPW and a brief spell as caretaker manager of Milan in 1987, Capello became a leading candidate to succeed Arrigo Sacchi as coach of the team, and he was formally appointed as manager of Milan in 1991. Sau nhiều năm làm chuyên gia bóng đá cho kênh truyền hình Italia TV SPW và một thời gian ngắn làm người quản lý cho AC Milan năm 1987, ông trở thành ứng cử viên hàng đầu để kế vị Arrigo Sacchi làm huấn luyện viên đội bóng, và ông đã được chính thức chỉ định làm huấn luyện viên câu lạc bộ AC Milan năm 1991. |
The event was held at the Odria Fundo de Surco and participated by 23 candidates. Sự kiện này được tổ chức tại Odria Fundo de Surco và tham gia của 23 ứng cử viên. |
6-5 How many candidates have you personally placed with this client? 6-5 Cá nhân ông đã giới thiệu bao nhiêu ứng viên cho công ty khách hàng này rồi? |
I just want to say a word here for Saviour Chishimba, who was one of the candidates in the recent Zambian presidential election. Tôi chỉ muốn lấy một ví dụ về Saviour Chishimba, một trong các ứng viên trong cuộc bầu cử Tổng thống mới đây ở Zambia. |
Not good enough for Oxford candidates. Chưa đủ giỏi để vào Oxford đâu. |
On 20 May 2009, the Guardian Council officially announced a list of approved candidates, while rejecting a number of registered nominees. Vào ngày 20 tháng 5 năm 2009, Hội đồng Vệ binh công bố chính thức danh sách các ứng cử viên được chấp nhận, và loại một số ứng viên đã đăng ký. |
This time, his primary rival was Solidarity Party candidate Guillermo Endara, whom Torrijos defeated 47% to 31%. Lần này, đối thủ chính của ông là ứng cử viên Đảng Đoàn kết Guillermo Endara, người mà Torrijos đánh bại với tỷ lệ phiếu 47% so với 31%. |
They also become very candid with one another. Họ cũng trở nên rất chân thành với nhau. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ candid trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới candid
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.