canaille trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ canaille trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ canaille trong Tiếng pháp.

Từ canaille trong Tiếng pháp có các nghĩa là vô lại, ba que, chó má. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ canaille

vô lại

noun

Ces types ne savent même pas s'ils sont ou non des canailles
Những người này còn không biết là họ có vô lại hay không nữa.

ba que

noun

chó má

noun

Xem thêm ví dụ

Ce dossier contenait, outre des lettres sans grand intérêt, dont certaines étaient truquées, une pièce restée célèbre sous le nom de « Canaille de D... ».
Hồ sơ này có chứa, ngoài những lá thư không có gì đáng kể mà một số là giả mạo, một văn bản nổi tiếng với cái tên "Tên lại D." (« Canaille de D... »).
Petite canaille.
Đồ lưu manh.
Ils seront toujours des canailles
Một số người mãi mãi là đồ vô lại.
Peut-on voir sur son visage si un homme est une canaille?
" Chúng ta có thể nhìn gương mặt mà phán xét người đó có phải là một tên vô lại hay không? "
Plus vite, canaille!
Nhanh nữa lên, đồ tồi.
Canailles!
Bọn vô lại!
Amenez la petite canaille!
Cho Stinker bé nhỏ ra.
Ces types ne savent même pas s'ils sont ou non des canailles
Những người này còn không biết là họ có vô lại hay không nữa.
Cette charmante canaille ne croit pas que l'homme soit pur, pas plus que lui-même.
Kẻ duyên luôn cho rằng mọi người không thánh thiện như mình.
Un peu de respect, canaille!
Tôn trọng chút đi, đồ chó!
Monsieur canaille!
Ông thật đểu mà.
Mais tu ignores ce que ça veut dire, misérable canaille!
Không phải cái ông biết nó nghĩa là gì ông đánh giá thấp tầng lớp dưới!
Porc et canaille.
Con heo và kẻđợ.
Tu vas voir, canaille!
Tao sẽ tóm được mày, tên trộm xấu xa!
À moins que tu ne sois une canaille, vole un cheval, disparais quelques jours.
Trừ khi cậu là một tên đê tiện, chôm một con ngựa, lẫn trốn vài ngày.
Il transformera autant de Canailles en Schtroumpfs que son cœur avide le veut.
Hắn sẽ biến tất cả Trum Xám thành Xì Trum Thật để thõa lòng tham của hắn...
Cette vieille canaille va me manquer.
Tôi nghĩ tôi sẽ nhớ lão già lưu manh này.
Ce ne sont pas tous des canailles.
Nhưng không phải tất cả bọn họ là người xấu.
Sa caméra de cinéma numérique, quand on chopera une de ces canailles, donnera l'image du siècle.
Nó lắp kèm một máy quay phim để, nếu tìm được một trong những cơn lốc đó, sẽ cho chúng ta cảnh quay thế kỷ.
Petite canaille, saches que je vais le manger parce que je ne veux pas gaspiller ce bon poisson.
Tên nhãi ranh này, mi biết rõ là ta sẽ ăn vì không muốn uổng phí con cá ngon tuyệt này mà.
Ça me fait rire quand vous m'appelez canaille!
Ông vui khi gọi tôi như vậy à!
Cette canaille?
Tên đê tiện đó à?
Deux canailles, votre Honneur.
Hai tên chó chết, thưa Đức Ngài!
Canaille.
Không nghi ngờ gì hết.
En 1987 sortent les tubes Nostalgia canaglia (Nostalgie canaille), troisième au Festival de Sanremo, et Libertà (Liberté).
Những bài hát thành công khác năm 1987 có "Nostalgia canaglia" (giành giải 3 tại Festival di Sanremo) và "Libertà" (Tự do).

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ canaille trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.