camoscio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ camoscio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ camoscio trong Tiếng Ý.
Từ camoscio trong Tiếng Ý có nghĩa là con sơn dương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ camoscio
con sơn dươngnoun |
Xem thêm ví dụ
Questo non è camoscio. Đây không phải da đanh. |
Non puoi governare 40.000 ettari di terra cavalcando in giacca di camoscio. Con không thể cai quản 100.000 mẫu đất bằng cách mặc áo da cỡi trên lưng ngựa. |
Qui invece abbiamo del camoscio rosa, che è carino. Còn đây là da lộn màu hồng, khá là đẹp. |
La pelle dei serpenti, coperta di scaglie, è asciutta e al tatto sembra camoscio. Da rắn khô, có vảy gối lên nhau và sờ vào giống như da thuộc mềm. |
Il re ha preso una pesante borsa di pelle di camoscio da sotto il mantello e lo depose sul tavolo. Vua mất một túi da sơn dương nặng từ dưới áo choàng của mình và đặt nó trên bảng. |
Porto una camicia, una cravatta, un pullover e una giacca di camoscio che trattiene tutto il calore. Tôi đang mặc sơ mi và thắt cà vạt, một áo len, một áo vét da lộn... bó mình trong sự bức bối. |
Il re ha preso una pesante borsa in pelle di camoscio da sotto il mantello e lo posò sulla tabella. Vua lấy một túi da sơn dương nặng từ dưới áo choàng của mình và đặt nó trên bảng. |
Lupi, orsi, linci (5), bisonti europei, camosci e stambecchi (6) si trovano ancora solo su alcune catene montuose o all’estremo nord. Chó sói, gấu, linh miêu (5), bò rừng bison, sơn dương và dê núi (6) giờ đây chỉ còn sống ở vài dãy núi hoặc ở mãi tận phía bắc. |
+ 4 Questi sono gli animali che potete mangiare:+ il toro, la pecora, la capra, 5 il cervo, la gazzella, il capriolo, la capra selvatica, l’antilope, la pecora selvatica e il camoscio. + 4 Đây là những thú vật anh em có thể ăn:+ bò, cừu, dê, 5 nai, linh dương nhỏ,* hoẵng, dê rừng, linh dương, cừu rừng và cừu núi. |
Credo che vogliano far vedere che sono cacciatori di camosci. Em cho rằng đeo bông tai để tỏ ra họ là thợ săn linh dương. |
- - E’ un cacciatore di camosci - dicevo. - Portano gli orecchini perchè pensano che aguzzi l’udito. - - Davvero? - Ông ấy là thợ săn linh dương – tôi đáp – Họ đeo bông tai vì cho rằng như thế sẽ thính tai hơn |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ camoscio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới camoscio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.