bumblebee trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bumblebee trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bumblebee trong Tiếng Anh.
Từ bumblebee trong Tiếng Anh có nghĩa là ong nghệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bumblebee
ong nghệnoun (genus of bee) In fact, it is so tiny that it is sometimes called the bumblebee bat. Trên thực tế, nó nhỏ đến mức ở một số vùng người ta gọi là dơi ong nghệ. |
Xem thêm ví dụ
We have bumblebees on the top. chúng ta có loài ong ruồi ở hàng đầu |
Maybe someone came in our house, took the bumblebee pendant out of my closet... and placed it nicely in your drawer. Có lẽ có người vào nhà, lấy mặt dây chuyền... trong tủ của mẹ và đặt gọn gàng vào ngăn kéo của con. |
" Flight of the Bumblebee " ) " Chuyến bay của Bumblebee " ) |
The bumblebee pendant? Cái mặt dây chuyền? |
(Music: "Flight of the Bumblebee") (Nhạc: "Chuyến bay của Bumblebee") |
My favorite outfit was the glittery boots and my bumblebee tights. Trang phục ưa thích của tôi là đôi bốt long lanh và quần hình con ong của tôi. |
And bumblebees are what we call eusocial: they're not truly social, because only the queen is, over winter. ong ruồi có tổ chức xã hội cao nhất: chúng không thực sự là xã hội bởi vì chỉ có ong chúa sống qua mùa đông |
Even the beautiful bumblebee, with its mere one million brain cells, which is 250 times fewer cells than you have in one retina, sees illusions, does the most complicated things that even our most sophisticated computers can't do. Thậm chí con ong nhỏ xinh đẹp, với chỉ một triệu neuron, tức là 250 lần ít hơn số lượng tế bào trên một võng mạc, thấy ảo giác, làm được điều phức tạp nhất mà thậm chí máy tính hiện đại nhất ko thể. |
Bumblebee tights? Quần con ong? |
All of our beautiful wild species of bees are at risk, including those tomato-pollinating bumblebees. Tất cả loài ong hoang dã xinh đẹp đều đối mặt với nguy cơ, bao gồm cả những loài ong nghệ thụ phấn cho cây cà chua. |
So bumblebees are one of the few kinds of bees in the world that are able to hold onto the flower and vibrate it, and they do this by shaking their flight muscles at a frequency similar to the musical note C. Do đó, ong nghệ là một trong số ít những loài ong trên thế giới có thể bám chặt vào hoa và rung lắc nó, và chúng làm điều đó bằng cách rung những bó cơ bay của chúng với tần số dao động tương tự như nốt C trong âm nhạc. |
(Piano notes) Can you play "Flight of the Bumblebee" on that note? (Nốt nhạc piano) Cậu có thể chơi bản "Chuyến bay của Bumblebee" với nốt đó không? |
That's why the mascot of Internet engineering, if it had one, is said to be the bumblebee. Đó là lí do mà linh vật của công nghệ Internet, nếu có thì mọi người cho nên là con ong nghệ. |
That was smooth, Bumblebee. Khéo đó, Bumblebee. |
Can you play " Flight of the Bumblebee " on that note? Cậu có thể chơi bản " Chuyến bay của Bumblebee " với nốt đó không? |
The list presented here is derived from a checklist of world bumblebees (discussing status of species) and used in the most recent Bombus phylogeny. Danh sách trình bày ở đây có nguồn gốc từ một danh sách kiểm tra của ong nghệ trên thế giới (thảo luận về tình trạng của loài) và được sử dụng trong phát sinh loài Bombus gần đây nhất. |
And in the end, you got so quick, that things like " Flight of the Bumblebee " were no problem, were they? và cuối cùng, cậu có thể tiếp thu rất nhanh những bản như " Chuyến bay của Bumblebee " sẽ không là vấn đề gì đối cậu cậu, phải không? |
Because the fur-to-wingspan ratio of the bumblebee is far too large for it to be able to fly. Vì tỉ lệ lông so với độ sải cánh của chúng quá lớn để chúng bay được. |
Because the fur- to- wingspan ratio of the bumblebee is far too large for it to be able to fly. Vì tỉ lệ lông so với độ sải cánh của chúng quá lớn để chúng bay được. |
"'Transformers' Spinoff 'Bumblebee' Flies To December 2018". Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2017. ^ “'Transformers' Spinoff 'Bumblebee' Flies To December 2018”. |
In fact, it is so tiny that it is sometimes called the bumblebee bat. Trên thực tế, nó nhỏ đến mức ở một số vùng người ta gọi là dơi ong nghệ. |
What happened to Bumblebee? Chuyện gì với Bumbledee vậy? |
Bumblebee is a 2018 American science fiction film centered on the Transformers character of the same name. Bumblebee là phim điện ảnh khoa học viễn tưởng của Mỹ năm 2018 tập trung vào nhân vật cùng tên của thương hiệu Transformers. |
Thanks to the introduction of bumblebees from England in the 19th century, clover fields now flourish in New Zealand, providing vital forage for the country’s livestock. Nhờ nhập cảng ong nghệ từ Anh quốc vào thế kỷ 19, nay đồng cỏ ba lá ở New Zealand phát triển sum suê, là nguồn thực phẩm cần thiết cho các bầy gia súc ở xứ này. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bumblebee trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bumblebee
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.