bullock trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bullock trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bullock trong Tiếng Anh.

Từ bullock trong Tiếng Anh có nghĩa là bò thiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bullock

bò thiến

verb

A bullock, man, see him?
Một con bò thiến, thấy không?

Xem thêm ví dụ

Detective bullock, do you want to settle the bill For this month now or should we send it to you?
Thanh tra Bullock, anh có muốn thanh toán hóa đơn cho tháng này luôn không hay để tôi gửi cho anh?
I remember my youthful awe at seeing powerful bullock teams clearing the wild bush scrub or howling dust storms smothering the countryside.
Lúc còn nhỏ tôi nhớ đã trố mắt nhìn những đàn bò thiến mạnh mẽ ăn trụi những bụi rậm hoặc tiếng rít của những cơn bão bụi dày đặc che phủ miền thôn dã.
I call Bullock, he comes busting in with a hundred cops.
Tôi gọi Bullock, anh ta lao vào với hàng trăm cảnh sát.
Tom Hanks and Sandra Bullock were the first to be cast in the film.
Tom Hanks và Sandra Bullock là những người đầu tiên nhận vai trong phim này.
Bullock, book this piece of human garbage for the murder of John Doe.
Bullock, tống giam tên rác rưởi này vì tội giết John Doe.
Although Bullock had not given the order, he was held responsible.
Bullock không đưa ra bất kỳ lệnh nào, song ông vẫn phải chịu trách nhiệm.
On September 11, 2001, Oskar and his classmates are sent home from school early while his mother Linda (Sandra Bullock) is at work.
Vào ngày 11 tháng 9, Oskar và các bạn học của mình đã được đưa về nhà sớm trong khi mẹ của cậu, Linda (Sandra Bullock), đang ở tại văn phòng.
A self-professed tomboy, Bullock joined both the cheerleading squad and the female basketball team at Carver High School in Brownsville, and "socialized every chance she got".
Lấy hình tượng tomboy, Anna Mae tham gia đội cổ động viên và bóng rổ nữ ở trường Trung học Carver tại Brownsville và "hòa nhập mỗi khi bà có thể."
Detective Bullock, have you heard the news?
Thanh tra Bullock, anh biết tin chưa?
Can you do me a favor and take it easy on Bullock?
Anh giúp tôi một việc và nhẹ tay với Bullock thôi nhé?
Follow the physical evidence, Bullock.
Lần theo bằng chứng vật lý, Bullock.
"Razzie Award nominations: Can Sandra Bullock win worst and best actress?".
Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2009. ^ “Razzie Award nominations: Can Sandra Bullock win worst AND best actress?”. latimes.com.
You're talking about bullock here?
Ông nói tới Bullock này sao?
Sandra Bullock accepted the Razzie for Worst Actress, giving out a copy of All About Steve to each member of the audience, promising to attend next year if they all watched to consider if it was "truly the worst performance".
Sandra Bullock là một trong những người hiếm hoi đến lễ trao giải, nơi cô gửi tặng mỗi khán giả tại đó một bản sao của All About Steve và hứa sẽ đến dự vào năm kế tiếp nếu tất cả mọi người đều xem lại và vẫn cho rằng nó "thật sự là phần trình diễn tồi nhất."
When she was 11, her mother Zelma ran off without warning, seeking freedom from her abusive relationship with Floyd Bullock; she relocated to St. Louis to live with her daughters' great-aunt.
Khi 11 tuổi, mẹ bà đột ngột bỏ đi, tìm tự do khỏi mối quan hệ lạm dụng với Floyd Bullock.
In November 2015, Charles Bullock, chief administrative judge at the International Trade Commission, preliminarily ruled that several brands Converse filed against were violating Converse's outsole design trademarks, i.e. the pattern on the bottom of the sole of the shoe.
Vào tháng 11 năm 2015, Charles Bullock, Thẩm phán tối cao của Uỷ ban Thương mại Quốc tế, trong phán quyết sơ bộ đã nêu ra việc nhiều thương hiệu bị Converse kiện ra tòa đã vi phạm thương hiệu về thiết kế phần đế của Converse, ví dụ như đường khuôn của phần dưới của đế giày.
Say good-bye to Bullock for me.
Chào tạm biệt Bullock hộ chú.
Sandra Bullock, Reese Witherspoon, all of them single soon after taking home that statue.
Sandra Bullock, Reese Witherspoon, tất cả họ đều sớm độc thân sau khi mang cái pho tượng đó về nhà.
They're not gonna tell me, but Bullock still trusts you.
Họ sẽ không cho tôi biết, nhưng Bullock tin anh.
Murray also convinced Turner to make Bullock "the star of the show".
Murray còn thuyết phục Ike biến Anna thành "ngôi sao của chương trình."
Judge Bullock further ruled that while Skechers "Twinkle Toes" brands did share similarities to Converse, "Twinkle Toes" were different enough and marketed in a way for it not to be mistaken for Chuck Taylor All-Stars.
Thẩm phán Bullock cũng cho rằng thương hiệu "Twinkle Toes" của Skechers dù có điểm tương đồng, tuy nhiên lại đủ khác biệt và đã được quảng bá theo một cách không thể bị nhầm lẫn sang thương hiệu Chuck Taylor All-Stars.
Richard Corliss of Time applauded Phoenix's performance, comparing his role to Sandra Bullock's in Gravity and Robert Redford's in All Is Lost: "Phoenix must communicate his movie's meaning and feelings virtually on his own.
Richard Corliss từ Time hoan nghênh phần diễn xuất của Joaquin Phoenix, khi so sánh với vai diễn của Sandra Bullock trong Gravity và Robert Redford trong All Is Lost, "Phoenix chắc hẳn đã tự mình giao thiệp giữa ý nghĩa của những bộ phim với cảm xúc thật của bản thân.
Foster, Portman, Watts and Sandra Bullock are the only actresses to have won it twice.
Foster, Portman, Watts và Sandra Bullock là những diễn viên duy nhất hai lần giành giải.
Two years later, the family returned to Nutbush to live in the Flagg Grove community, where Bullock attended Flagg Grove Elementary School from first through eighth grade.
Hai năm sau, gia đình họ trở về Nutbush để sống cùng cộng đồng Flagg Grove, nơi Anna theo học ở trường Tiểu học Flagg Grove cho đến lớp 8.
Bullock showed up at the plant.
Bullock đang ở chỗ lò mổ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bullock trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.