broom trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ broom trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ broom trong Tiếng Anh.

Từ broom trong Tiếng Anh có các nghĩa là chổi, cây chổi, cái chổi, Đậu chổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ broom

chổi

noun (domestic utensil)

She sweeps the room with a broom.
Cô ấy quét phòng bằng cây chổi.

cây chổi

verb (domestic utensil)

She sweeps the room with a broom.
Cô ấy quét phòng bằng cây chổi.

cái chổi

noun

And this broom, here, cleans for you while you just sit and relax.
cái chổi này nữa, đây, dọn dẹp trong khi cậu chỉ ngồi và thư giãn.

Đậu chổi

proper

Xem thêm ví dụ

The character was created in 1959 by writer John Broome and artist Gil Kane, and first appeared in Showcase #22 (October 1959).
Nhân vật được tạo ra vào năm 1959 bởi nhà văn John Broome và nghệ sĩ Gil Kane, lần đầu tiên xuất hiện trong Showcase #22 (tháng 10 năm 1959).
On account of the definitive traits associated with this "robust" line of australopithecine, anthropologist Robert Broom established the genus Paranthropus and placed this species in it.
Trên tài khoản của những đặc điểm dứt khoát liên quan đến dòng này "mạnh mẽ" của australopithecine, nhà nhân chủng học Robert Broom thành lập các chi Paranthropus và đặt loài này ở trong đó.
It was a broom that you wanted.
Đây là cây chổi như ngươi từng muốn
The species' first remains were discovered in the 1930s by Broom and Robinson, and the most complete skull (species Holotype Stw 53) was recovered in 1977 and was argued to belong to the species Homo habilis.
Hóa thạch đầu tiên của loài được phát hiện vào những năm 1930 bởi Broom và Robinson, và hộp sọ hoàn chỉnh nhất (loài holotype Stw 53) đã được phục hồi vào năm 1977 và đã được cho là thuộc về loài Homo habilis.
He's great at pushing a broom, but at management, making a schedule, signing time sheets, no way.
Anh ấy giỏi về việc đẩy chổi nhưng về quản lý, lên lịch ký bảng chấm công thì không đời nào
Joseph later declared that he heard “the voice of Peter, James, and John in the wilderness between Harmony, Susquehanna county, and Colesville, Broome county, on the Susquehanna river, declaring themselves as possessing the keys of the kingdom, and of the dispensation of the fulness of times!”
Về sau, Joseph nói rằng ông đã nghe “tiếng nói của Phi E Rơ, Gia Cơ và Giăng trong vùng hoang dã nằm giữa Harmony, hạt Susquehanna, và Colesville, hạt Broome, bên bờ sông Susquehanna, loan báo rằng họ có các chìa khóa của vương quốc và gian kỳ của thời kỳ trọn vẹn!”
Without thinking any more about how they might be able to give Gregor special pleasure, the sister now kicked some food or other very quickly into his room in the morning and at noon, before she ran off to her shop, and in the evening, quite indifferent to whether the food had perhaps only been tasted or, what happened most frequently, remained entirely undisturbed, she whisked it out with one sweep of her broom.
Không cần suy nghĩ thêm về làm thế nào họ có thể có thể cung cấp cho Gregor đặc biệt niềm vui, chị em bây giờ đá một số thực phẩm hoặc khác rất nhanh chóng vào phòng của mình trong buổi sáng và buổi trưa, trước khi cô chạy đi cửa hàng của cô, và vào buổi tối, hoàn toàn không quan tâm đến liệu thực phẩm đã có lẽ chỉ được nếm hoặc, những gì đã xảy ra thường xuyên nhất, vẫn hoàn toàn không bị xáo trộn, cô gạt nó ra với một quét của chổi của cô.
On the east and west coasts of North America, common broom (Cytisus scoparius) was introduced as an ornamental plant (i.e.:California since the 1860s).
Trên bờ biển phía đông và phía tây của Bắc Mỹ, 'chổi chung' ( Cytisus scoparius ) đã được giới thiệu là một cây cảnh (tức là: California từ những năm 1860).
Wonder how long Potters going to stay on his broom this time?
— Không biết lần này cái thằng Potter có thể bám được cán chổi trong bao lâu?
One should n't let the broom in confusion if people do n't want it to be stolen .
Đừng để cây chổi chỗ nào lộn xộn nếu không muốn bị lấy cắp .
If she's sweeping, it's a broom stick
Đang quét nhà thì dùng chổi.
With a broom?
Trên một cây chổi sao?
Do they have a broom?
Chúng có cây chổi không?
The uninhabited site of ancient Babylon —about 50 miles (80 km) south of Baghdad, Iraq— is proof that what Jehovah spoke through Isaiah has been fulfilled: “I will sweep her with the broom of annihilation.” —Isaiah 14:22, 23.
Địa điểm của thành Ba-by-lôn xưa—khoảng 80 kilômét phía nam Baghdad, Iraq—hiện nay không có ai ở là bằng chứng cho thấy những gì Đức Giê-hô-va nói qua tiên tri Ê-sai đã được ứng nghiệm: “Ta sẽ dùng chổi hủy-diệt mà quét nó”.—Ê-sai 14:22, 23.
No more interning in a broom closet.
Không còn phải thực tập ở trong phòng đựng chổi nữa.
Mrs. Samsa made a movement as if she wished to restrain the broom, but didn't do it.
Bà Samsa một phong trào như nếu cô muốn để hạn chế cây chổi, nhưng đã không làm điều đó.
Many left the Dutch East Indies by boat or seaplane, the majority heading for Broome in Western Australia.
Nhiều người đã rời khỏi Đông Ấn thuộc Hà Lan bằng thuyền hoặc thủy phi cơ, phần lớn đến Broome tại Tây Úc.
There, sitting under a broom tree, Elijah lamented: “It is enough!
Tại đó, ông ngồi dưới một bụi cây đậu và than vãn: “Ôi Đức Giê-hô-va!
But I'm not allowed a broom.
Nhưng con không được phép mang chổi.
He'd probably have a magic broom for this kind of thing.
Có lẽ họ có " cây chổi phép thuật " cho mấy vụ này.
The voice of hPeter, James, and John in the wilderness between Harmony, Susquehanna county, and Colesville, Broome county, on the Susquehanna river, declaring themselves as possessing the ikeys of the kingdom, and of the dispensation of the fulness of times!
Tiếng nói của hPhi E Rơ, Gia Cơ và Giăng trong vùng hoang dã nằm giữa Harmony, hạt Susquehanna, và Colesville, hạt Broome, bên bờ sông Susquehanna, loan báo rằng họ có icác chìa khóa của vương quốc và gian kỳ của thời kỳ trọn vẹn!
This means they must dismount their broom, drop any ball that they may have been carrying, and touch their team's hoops before resuming play.
Điều này có nghĩa là chổi thủ đó phải bỏ chổi ra, buông bất kỳ quả bóng nào đang giữ, và chạy về chạm vào vòng gôn đội nhà trước khi tiếp tục tham gia thi đấu.
The execution of Romell Broom was abandoned in Ohio on September 15, 2009, after prison officials failed to find a vein after 2 hours of trying on his arms, legs, hands, and ankle.
Việc xử tử Romell Broom đã bị ngừng lại ở Ohio vào ngày 15 tháng 9 năm 2009, sau khi các quan chức nhà tù không tìm thấy tĩnh mạch sau 2 giờ cố gắng tìm trên cánh tay, chân, bàn tay và mắt cá chân.
I took a broom and slowly reached the bristle end up to where the bird nervously perched.
Tôi lấy một cây chổi và từ từ đưa đầu chổi tới nơi con chim đầy lo lắng đang đậu.
Everyone's just been admiring the brooms my father's bought our team.
Mọi người đang ngưỡng mộ mấy cây chổi mà ba tao vừa tặng cho đội.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ broom trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.