brook trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ brook trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brook trong Tiếng Anh.

Từ brook trong Tiếng Anh có các nghĩa là suối, chịu, chịu đựng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ brook

suối

verb

The sky is blue and the larks are singing and the brooks are brimming full.
Bầu trời thì xanh, chim chiền đang hót và những dòng suối đầy tràn.

chịu

verb

I have not been in the habit of brooking disappointment!
Tôi không có thói quen chịu đựng thất vọng.

chịu đựng

verb

I have not been in the habit of brooking disappointment!
Tôi không có thói quen chịu đựng thất vọng.

Xem thêm ví dụ

On May 13, 1985, the police, along with city manager Leo Brooks, arrived with arrest warrants and attempted to clear the building and arrest the indicted MOVE members.
Vào 13 tháng 5 năm 1985, cảnh sát, cùng với quản lý thành phố Leo Brooks, đến dọn sạch tòa nhà và thực hiện lệnh bắt giữ.
Brooks asserts, “How could it not make you feel worse to spend part of your time pretending to be happier than you are, and the other part of your time seeing how much happier others seem to be than you?”
Ông Brooks khẳng định: “Dĩ nhiên điều này làm cho bạn cảm thấy tồi tệ hơn cho nên để dành ra một phần thời gian của mình giả vờ được hạnh phúc hơn hiện trạng của mình, và phần khác của thời gian của bạn để thấy người khác dường như được hạnh phúc hơn mình.”
He and brooke were an item.
Cậu ấy và Brooke có nó.
Of course, Mr. Brooks.
Tất nhiên anh Brooks.
It served as an administrative centre for the Brooke government in Sibu.
Nó đóng vai trò là một trung tâm hành chính của triều đại Brooke tại Sibu.
Kwong Ann roundabout is located near Brooke Drive in town centre while Bukit Lima roundabout is located near Wong King Huo Street in the uptown area.
Vòng xoay Kwong Ann nằm gần Brooke Drive tại trung tâm thị trấn trong khi vòng xoay Bukit Lima nằm gần Wong King Huo Street tại khu vực phố trên.
What helps our words to be ‘a bubbling torrent of wisdom’ instead of a babbling brook of trivialities?
Điều gì giúp cho những lời của chúng ta giống như ‘thác nước tràn đầy khôn ngoan’ thay vì một dòng suối chảy róc rách, tràn trề chuyện tầm phào?
Its extensive land area is largely forested, and includes the Hubbard Brook Experimental Forest.
Phần lớn diện tích đất rộng lớn của thị trấn là rừng, và bao gồm Rừng thử nghiệm Hubbard Brook.
He had hauled the boards from Brookings, to build a store on the townsite.
Anh ta lôi những tấm ván từ Brookins tới để dựng một cửa hàng trong khu thị trấn.
The Arctic Interagency Visitor Center in nearby Coldfoot is open from late May to early September, providing information on the parks, preserves and refuges of the Brooks Range, Yukon Valley and the North Slope.
Trung tâm hành khách trực tuyến nằm tại Coldfoot mở cửa từ cuối tháng 5 đến đầu tháng 9 là nơi cung cấp các thông tin về Vườn quốc gia, khu bảo tồn, khu vực hoang dã ở dãy núi Brooks, thung lũng Yukon và Bắc Slope.
I had just sunk my head on this when the bells rung fire, and in hot haste the engines rolled that way, led by a straggling troop of men and boys, and I among the foremost, for I had leaped the brook.
Tôi vừa đánh chìm đầu của tôi trên này khi các chuông rung lửa, và đang gấp rút nóng động cơ cuộn theo cách đó, được dẫn dắt bởi một quân đội không có thứ tự nam giới và trẻ em trai, và I một trong những quan trọng nhất, tôi đã nhảy suối.
A group of Hokkien people built two rows of 40 shophouses around Sibu Fort (Fort Brooke).
Một nhóm người Phúc Kiến xây dựng hai dãy phố với 40 cửa hàng quanh Công sự Sibu (Công sự Brooke).
Another small tributary is Budleigh Brook, which joins the Otter at East Budleigh.
Một nhánh nhỏ khác của sông là Budleigh Brook, nối với Otter tại East Budleigh.
Recipient of eleven Billboard Music Awards, she is one an elite group of musical acts, such as Madonna, Aerosmith, Garth Brooks and Eric Clapton, whom Billboard credits for "redefining the landscape of popular music."
Giành chiến thắng 33 giải thưởng Âm nhạc Billboard, bà nằm trong số những nghệ sĩ hiếm hoi như Madonna, Aerosmith, Garth Brooks và Eric Clapton, được tạp chí này ghi công "định hình nên phạm vi âm nhạc đại chúng."
Despite his reservations, Brooke seems also to have conceded that the Balkan Campaign delayed the offensive against the Soviet Union.
Mặc dù bảo lưu quan điểm của mình nhưng Brooke dường như cũng thừa nhận rằng việc bắt đầu chiến dịch tấn công Liên Xô thực tế đã bị trì hoãn bởi chiến dịch Balkan.
When the Japanese invaded Sarawak, Charles Vyner Brooke had already left for Sydney, Australia while his officers were captured by the Japanese and interned at the Batu Lintang camp.
Khi quân Nhật xâm chiếm Sarawak, Charles Vyner Brooke quyết định rời đến Sydney trong khi các quan chức của ông bị quân Nhật bắt giữ và giam tại trại Batu Lintang.
She thought she was so special, she didn't need to mix with the riffraff from the valley, and she made sure valley girl Brooke knew it.
Cô nghĩ cô đặc biệt đến nỗi cô không cần biết đến tầng lớp hạ lưu trong làng, và cô muốn chắc rằng Brook, 1 cô gái trong làng, không được gặp cô.
Better than rain or rippling brook
♪ Tốt hơn mưa hay dòng suối gợn sóng
They decided to change their name to Avispa Fukuoka to avoid a potential trademark dispute with men's clothier Brooks Brothers.
Họ quyết định thay đổi tên của họ để Avispa Fukuoka để tránh tranh chấp thương hiệu tiềm năng với thương hiệu may quần áo nam Brooks Brothers.
Brooks previously served as Counsellor-at-law to the Supreme Court of Liberia in August 1953, and as Assistant Attorney-General of Liberia from August 1953 to March 1958.
Brooks trước đây từng là Cố vấn tại Tòa án Tối cao Liberia vào tháng 8 năm 1953 và là Trợ lý Tổng chưởng lý Liberia từ tháng 8 năm 1953 đến tháng 3 năm 1958.
After that, it continues north past Brookings and an intersection with US 14.
Sau đó, nó tiếp tục đi hướng bắc qua Brookings và một điểm giao cắt với Quốc lộ Hoa Kỳ 14.
Sibu was settled by James Brooke in 1862 when he built a fort in the town to fend off attacks by the indigenous Dayak people.
James Brooke thuộc địa hóa Sibu vào năm 1862 khi ông cho xây một công sự trong thị trấn nhằm đẩy lui các cuộc tấn công của người Dayak bản địa.
CA: It wasn't bad, because you went on to Stony Brook and stepped up your mathematical career.
CA: Nó không tệ, bởi vì ông đã tới Stony Brook, và tiếp tục công việc toán học của mình.
The car is currently driving north on Brooks Street.
Chiếc xe hiện đang lái về phía bắc đường Brooks.
Sienna Brooks: A doctor and Zobrist's former lover who works for The Consortium.
(Felicity) Sienna Brooks: Một bác sĩ, người tình cũ của Zobrist.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brook trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.