bonne continuation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bonne continuation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bonne continuation trong Tiếng pháp.
Từ bonne continuation trong Tiếng pháp có nghĩa là duy trì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bonne continuation
duy trì(keep it up) |
Xem thêm ví dụ
Il y a cependant de nombreuses bonnes raisons de continuer. Nhưng có nhiều lý do vững chắc cho thấy tại sao chúng ta tiếp tục trở lại. |
Cela constitue une bonne raison de continuer à donner le témoignage même aux personnes qui s’opposent à nous. Điều này thôi cũng đủ lý do để chúng ta tiếp tục làm chứng ngay cả với người chống đối. |
5 Si les chrétiens des siècles passés ont eu de bonnes raisons de continuer d’attendre, les chrétiens d’aujourd’hui en ont d’autant plus. 5 Nếu các môn đồ vào thế kỷ thứ nhất cần luôn trông đợi ngày của Đức Giê-hô-va, thì điều này lại càng quan trọng đối với chúng ta ngày nay. |
" Si j'ai eu tout ça c'est parce que j'ai tiré les bonnes cartes, " et de continuer en disant " Tôi có được tất cả những thứ này vì tôi được thần may mắn phù hộ, " và cũng cảm thấy thực sự khó chịu để tiếp theo với câu |
Et voici la bonne nouvelle, vous pouvez continuer comme cela. Và tin tốt là, nếu bạn cứ tiếp tục làm như thế. |
C’est pourquoi nous avons de bonnes raisons de continuer à offrir au plus grand nombre de personnes possible l’occasion d’écouter et d’accepter le message du Royaume. Vì thế, chúng ta có lý do chính đáng để cho càng nhiều người càng tốt cơ hội lắng nghe và hưởng ứng thông điệp Nước Trời. |
Apollos et Paul contribuent au triomphe continu de la bonne nouvelle Cách A-bô-lô và Phao-lô góp phần đẩy mạnh sự phát triển của tin mừng |
De l'autre, nous pouvons tricher un petit peu, et continuer à avoir bonne conscience. Mặt khác, chúng ta có thể gian lận 1 chút và vẫn cảm thấy tốt đẹp về bản thân |
D'abord, ce problème est tout bonnement trop important pour qu'on continue à l'ignorer parce qu'on pense connaître la réponse. Thứ nhất, vấn đề đơn giản này rất quan trọng để tiếp tục phớt lờ vì chúng tôi nghĩ chúng tôi biết câu trả lời. |
L'idée est que, une fois que vous obtenez 10 bonnes réponses d'affilée, ça continue à vous amener vers des modules de plus en plus avancés. Và cái mô hình ở đây là, khi bạn đạt được 10 trong một hàng về chủ đề đó, nó sẽ tự động đưa bạn đi tiếp tới những môđun cao cấp hơn. |
Malgré les difficultés, nous sommes heureux de continuer à annoncer la bonne nouvelle avec zèle (Tite 2:14). (Ma-thi-ơ 6:33) Dù trải qua nhiều thử thách chúng ta vẫn hớn hở và sốt sắng tiếp tục rao truyền tin mừng. |
C'est pourquoi il faut continuer à chercher de bonnes personnes. Đó là lý do chúng ta phải tìm kiếm những người tốt. |
Que disent peut-être certains sur la nécessité de continuer à prêcher la bonne nouvelle? Vài người có thể nói gì về việc cần tiếp tục rao giảng tin mừng? |
Résolus à suivre l’exemple des disciples, nous avons donc continué de proclamer la bonne nouvelle. (Giăng 15:8) Vì vậy chúng tôi cương quyết noi gương các môn đồ thời đó và tiếp tục công bố tin mừng. |
Si tel était le cas, nous aurions probablement du mal à continuer de prêcher la bonne nouvelle avec zèle. Nếu điều đó xảy ra, chúng ta có thể thấy khó duy trì lòng sốt sắng trong công việc rao giảng tin mừng. |
Après l’organisation de l’Église, le 6 avril 1830, Joseph Smith a continué à proclamer la bonne nouvelle de l’Évangile. Sau khi Giáo Hôi được tổ chức vào ngày 6 tháng Tư năm 1830, Joseph Smith tiêp tục rao truyền tin lành của phúc âm. |
7 Après l’ascension de Jésus, ses disciples ont continué de répandre la bonne nouvelle du salut (Actes 2:21, 38-40). 7 Sau khi Chúa Giê-su lên trời, các môn đồ của ngài vẫn tiếp tục rao truyền tin mừng về sự cứu rỗi. |
Donc je ne dis pas que de continuer à travailler est la bonne solution pour tout le monde. Nên không phải tôi nói rằng đi làm là đúng đối với tất cả mọi người. |
Il continue de se produire de bonnes choses Những Điều Tốt Lành Vẫn Tiếp Tục Đến |
Les Témoins de Jéhovah peuvent ainsi continuer de prêcher en toute bonne conscience dans cette région. Nhân Chứng Giê-hô-va có thể tiếp tục rao giảng tự do trong vùng. |
Même dans les pays où l’œuvre du Royaume est interdite, les chrétiens trouvent des moyens de continuer à prêcher la bonne nouvelle. Ngay cả trong những nước mà công việc Nước Trời bị cấm đoán, tín đồ Đấng Christ tìm cách để tiếp tục rao giảng tin mừng. |
” Puis, ayant prié Dieu de leur donner du courage, les disciples avaient continué de proclamer la bonne nouvelle. — Actes 4:18-31. Sau khi cầu xin có sự can đảm, các môn đồ của Chúa Giê-su đã tiếp tục rao truyền tin mừng.—Công-vụ 4:18-31. |
Les apôtres et les autres disciples n’en ont pas moins continué à prêcher la bonne nouvelle avec hardiesse. — Actes 4:29-31. (Công-vụ 4:1-3, 18-21; 5:17, 18, 40) Tuy nhiên, bất kể làn sóng ngược đãi, các sứ đồ và các môn đồ khác của Chúa Giê-su đều tiếp tục rao giảng tin mừng với lòng dạn dĩ.—Công-vụ 4:29-31. |
Dorcas a été ramenée à la vie et a sans aucun doute continué d’être ‘ riche de bonnes actions et de dons de miséricorde ’. Đô-ca được làm cho sống lại và chắc chắn lại tiếp tục “làm nhiều việc lành và hay bố-thí”. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bonne continuation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới bonne continuation
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.